Danh mục Thiết bị dạy học tối thiểu lớp 8 THCS- Thông tư 38/2021/TT-BGDĐT ngày 30/12/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Danh mục Thiết bị dạy học tối thiểu lớp 8 THCS- Thông tư 38/2021/TT-BGDĐT ngày 30/12/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Tình trạngTrong kho

sku:

Liên hệHot

Mô tả sản phẩm

Danh mục Thiết bị dạy học tối thiểu lớp 8- THCS- Thông tư 38 38/2021/TT-BGDĐT ngày 30/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo

Vui lòng liên hệ 0943838307 để nhận được giá chiết khấu tốt nhất. Trân trọng cảm ơn!

TT Chủ đề dạy học Tên thiết bị Mục đích sử dụng Mô tả chi tiết thiết bị  Đơn vị ĐƠN GIÁ
    MÔN NGỮ VĂN        
    VIDEO/CLIP/PHIM (Tư liệu dạy học điện tử)        
1   Bộ học liệu điện tử hỗ trợ giáo viên Giúp giáo viên xây dựng kế hoạch dạy học (giáo án) điện tử phù hợp với Chương trình Ngữ văn ở mỗi lớp. Bộ học liệu điện tử được xây dựng theo Chương trình môn Ngữ văn mới (CTGDPT 2018), có hệ thống học liệu điện tử (hình ảnh, bản đồ, sơ đồ, lược đồ, âm thanh, video, các câu hỏi, đề kiểm tra) đi kèm và được tổ chức, quản lý thành hệ thống thư viện điện tử, thuận lợi cho tra cứu và sử dụng. Bộ học liệu sử dụng được trên PC trong môi trường không kết nối internet. Phải đảm bảo tối thiểu các chức năng: – Chức năng hỗ trợ soạn giáo án điện tử; – Chức năng hướng dẫn chuẩn bị bài giảng điện tử; – Chức năng hướng dẫn và chuẩn bị và sử dụng học liệu điện tử (hình ảnh, bản đồ, sơ đồ, lược đồ, âm thanh, hình ảnh); – Chức năng hướng dẫn và chuẩn bị các bài tập; – Chức năng hỗ trợ chuẩn bị công tác đánh giá.   9.250.000
2 Tác phẩm Nam quốc sơn hà (Thời Lý) Video/clip/ phim tư liệu về tác phẩm Nam quốc sơn hà Minh họa và phục vụ cho hoạt động tìm hiểu về tác phẩm Nam quốc sơn hà. Cung cấp tư liệu dạy học đọc hiểu tác phẩm Nam quốc sơn hà, gồm: – Giới thiệu triều đại nhà Lý, đặc biệt là công cuộc chống quân Tống, bảo vệ chủ quyền đất nước; – Hình ảnh trang sách có in bài thơ Nam quốc sơn hà (nguyên tác và bản dịch) có kèm giọng đọc bài thơ (cả phiên âm chữ Hán và bản dịch thơ) kèm lời bình luận về tác phẩm; – Ý kiến phát biểu của một số nhà phê bình văn học về ý nghĩa và giá trị của bài thơ trong lịch sử Việt Nam. -Mỗi Video/Clip/Phim (tài liệu/tư liệu/mô phỏng) có thời lượng không quá 3 phút, độ phân giải  full HD (1920×1080) hình ảnh và âm thanh rõ nét, có thuyết minh (hoặc phụ đề) bằng Tiếng Việt; Video/ clip/ phim được tích hợp trong USB môn ngữ văn Bộ 600.000
3 Tác phẩm Hịch tướng sĩ của Trần Quốc Tuấn Video/clip/ phim tư liệu về tác phẩm Hịch tướng sĩ Minh họa và phục vụ cho hoạt động tìm hiểu về tác phẩm Hịch tướng sĩ. Cung cấp tư liệu dạy học đọc hiểu tác phẩm Hịch tướng sĩ, bao gồm: – Giới thiệu về triều đại nhà Trần và 3 lần chống giặc Nguyên Mông; – Giới thiệu về tác giả Trần Quốc Tuấn (danh tướng kiệt xuất của dân tộc, chỉ huy quân đội đánh tan 2 cuộc xâm lược của quân Nguyên – Mông); – Ý kiến phát biểu của một số nhà phê bình văn học nói về tác phẩm Hịch tướng sĩ (hoàn cảnh sáng tác, thể loại, giá trị nội dung và nghệ thuật); – Giọng đọc diễn cảm một số trích đoạn tiêu biểu trong bài Hịch tướng sĩ và lời bình luận tác phẩm. -Mỗi Video/Clip/Phim (tài liệu/tư liệu/mô phỏng) có thời lượng không quá 3 phút, độ phân giải  full HD (1920×1080) hình ảnh và âm thanh rõ nét, có thuyết minh (hoặc phụ đề) bằng Tiếng Việt; Video/ clip/ phim được tích hợp trong USB môn ngữ văn Bộ 800.000
4 Tác phẩm – Bình Ngô đại cáo của Nguyễn Trãi. – Thơ Nguyễn Trãi Video/clip/ phim tư liệu về các tác phẩm Bình Ngô đại cáo và thơ Nôm của Nguyễn Trãi Minh họa, phục vụ cho hoạt động dạy đọc hiểu các tác phẩm Bình Ngô đại cáo và thơ Nôm của Nguyễn Trãi. Cung cấp tư liệu dạy học đọc hiểu tác phẩm Bình Ngô đại cáo, bao gồm: – Giới thiệu về vai trò của Nguyễn Trãi trong cuộc khởi nghĩa Lam Sơn; – Giới thiệu về tác giả Nguyễn Trãi (nhà chính trị, nhà thơ, nhà văn lớn nhất ở triều đại nhà Lê); – Ý kiến phát biểu của một số nhà phê bình văn học nhận định, đánh giá về và tác phẩm Bình Ngô đại cáo (hoàn cảnh sáng tác, thể loại, giá trị nội dung và nghệ thuật); – Ý kiến phát biểu của một số nhà phê bình văn học về thơ Nguyễn Trãi; – Giọng đọc diễn cảm một số trích đoạn tiêu biểu trong bài Bình Ngô đại cáo; giọng đọc/lời bình luận một số bài thơ Nôm tiêu biểu. -Mỗi Video/Clip/Phim (tài liệu/tư liệu/mô phỏng) có thời lượng không quá 3 phút, độ phân giải  full HD (1920×1080) hình ảnh và âm thanh rõ nét, có thuyết minh (hoặc phụ đề) bằng Tiếng Việt; Video/ clip/ phim được tích hợp trong USB môn ngữ văn Bộ 1.000.000
5 Truyện dân gian Video/clip/ phim tư liệu về Văn học dân gian Việt Nam Minh hoạ, phục vụ cho hoạt động tìm hiểu Văn học dân gian Việt Nam. Cung cấp tư liệu dạy học đọc hiểu các thể loại truyện dân gian: – Lời thuyết minh hoặc ý kiến phân tích của các nhà nghiên cứu văn học dân gian về một số yếu tố của truyện truyền thuyết, cổ tích, như: cốt truyện, nhân vật, lời người kể chuyện và lời nhân vật (có xen hình ảnh minh hoạ từ các truyện tranh hoặc các trích đoạn phim hoạt hình được chuyển thể từ: + Truyện truyền thuyết; + Truyện cổ tích; + Truyện ngụ ngôn; + Truyện cười; – Một số ý kiến đánh giá chung của các nhà nghiên cứu, phê bình văn học về kho tàng truyện dân gian Việt Nam. -Mỗi Video/Clip/Phim (tài liệu/tư liệu/mô phỏng) có thời lượng không quá 3 phút, độ phân giải  full HD (1920×1080) hình ảnh và âm thanh rõ nét, có thuyết minh (hoặc phụ đề) bằng Tiếng Việt; Video/ clip/ phim được tích hợp trong USB môn ngữ văn Bộ 400.000
6 Tác phẩm Truyện Kiều của Nguyễn Du Video/clip/ phim tư liệu về tác phẩm Truyện Kiều của Nguyễn Du Minh họa, phục vụ cho hoạt động dạy đọc hiểu tác phẩm Truyện Kiều của Nguyễn Du. Cung cấp tư liệu dạy học đọc hiểu tác phẩm Truyện Kiều, bao gồm: – Giới thiệu về bối cảnh xã hội ở triều đại cuối nhà Hậu Lê – đầu nhà Tây Sơn (hoặc triều đại Gia Long); – Giới thiệu khái quát cuộc đời, sự nghiệp, tài năng của đại thi hào dân tộc Nguyễn Du; – Ý kiến phát biểu của một số nhà phê bình văn học nhận định giá trị nội dung và nghệ thuật của Truyện Kiều. -Mỗi Video/Clip/Phim (tài liệu/tư liệu/mô phỏng) có thời lượng không quá 3 phút, độ phân giải  full HD (1920×1080) hình ảnh và âm thanh rõ nét, có thuyết minh (hoặc phụ đề) bằng Tiếng Việt; Video/ clip/ phim được tích hợp trong USB môn ngữ văn Bộ 600.000
7 Tác giả Hồ Xuân Hương Video/clip/ phim tư liệu về thơ Nôm của Hồ Xuân Hương Minh họa, phục vụ cho hoạt động tìm hiểu về thơ Nôm của Hồ Xuân Hương Cung cấp tư liệu dạy học đọc hiểu thơ Nôm của Hồ Xuân Hương: – Tư liệu về bối cảnh thời đại (cuối thế kỉ XVIII – đầu thế kỉ XIX kết hợp phụ đề hoặc giọng đọc/bình luận một số bài thơ Nôm của Hồ Xuân Hương phản ánh thời cuộc và thân phận người phụ nữ; – Ý kiến của một số nhà nghiên cứu, phê bình văn học về nghệ thuật thơ Nôm của Hồ Xuân Hương. -Mỗi Video/Clip/Phim (tài liệu/tư liệu/mô phỏng) có thời lượng không quá 3 phút, độ phân giải  full HD (1920×1080) hình ảnh và âm thanh rõ nét, có thuyết minh (hoặc phụ đề) bằng Tiếng Việt; Video/ clip/ phim được tích hợp trong USB môn ngữ văn Bộ 400.000
8 Tác giả Nguyễn Đình Chiểu Video/clip/ phim tư liệu về thơ Nôm của Nguyễn Đình Chiểu Minh họa, phục vụ cho hoạt động tìm hiểu về thơ Nôm của Nguyễn Đình Chiểu Cung cấp tư liệu dạy học đọc hiểu thơ Nôm của Nguyễn Đình Chiểu: – Tư liệu về bối cảnh thời đại xã hội Việt Nam nửa cuối thế kỉ XIX; – Tư liệu về quê hương Nguyễn Đình Chiểu, về thân thế và sự nghiệp Nguyễn Đình Chiểu, kết hợp phụ đề hoặc giọng đọc/bình luận một số bài thơ phản ánh thời cuộc, cốt cách Nguyễn Đình Chiểu ở mỗi chặng đường đời; – Ý kiến của một số nhà nghiên cứu, phê bình văn học về giá trị nội dung và đặc sắc nghệ thuật thơ Nôm của Nguyễn Đình Chiểu. -Mỗi Video/Clip/Phim (tài liệu/tư liệu/mô phỏng) có thời lượng không quá 3 phút, độ phân giải  full HD (1920×1080) hình ảnh và âm thanh rõ nét, có thuyết minh (hoặc phụ đề) bằng Tiếng Việt; Video/ clip/ phim được tích hợp trong USB môn ngữ văn Bộ 600.000
9 Tác giả Nguyễn Khuyến Video/clip/ phim tư liệu về thơ Nôm của Nguyễn Khuyến Minh họa, phục vụ cho hoạt động tìm hiểu về thơ Nôm của Nguyễn Khuyến Cung cấp tư liệu dạy học đọc hiểu thơ Nôm của Nguyễn Khuyến: – Tư liệu về bối cảnh thời đại xã Việt Nam nửa cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX; – Tư liệu về quê hương Hà Nam của Nguyễn Khuyến, về thân thế và sự nghiệp Nguyễn Khuyến, kết hợp phụ đề hoặc giọng đọc/bình luận một số bài thơ Nôm phản ánh cảnh vật làng quê Bắc bộ, cảnh nước mất nhà tan, cốt cách, tâm sự của Nguyễn Khuyến; – Ý kiến của một số nhà nghiên cứu, phê bình văn học về giá trị nội dung và đặc sắc nghệ thuật thơ Nôm của Nguyễn Khuyến. -Mỗi Video/Clip/Phim (tài liệu/tư liệu/mô phỏng) có thời lượng không quá 3 phút, độ phân giải  full HD (1920×1080) hình ảnh và âm thanh rõ nét, có thuyết minh (hoặc phụ đề) bằng Tiếng Việt; Video/ clip/ phim được tích hợp trong USB môn ngữ văn Bộ 600.000
10 Tác giả Nguyễn Ái Quốc – Hồ Chí Minh Video/clip/ phim tư liệu về thơ văn của Chủ tịch Hồ Chí Minh Minh hoạ, phục vụ cho hoạt động tìm hiểu về thơ văn của Chủ tịch Hồ Chí Minh Cung cấp tư liệu dạy học đọc hiểu thơ văn Nguyễn Ái Quốc – Hồ Chí Minh: – Tư liệu về thời đại, cuộc đời, thân thế, sự nghiệp của Chủ tịch Hồ Chí Minh; – Tư liệu về sự nghiệp sáng tác thơ văn của Nguyễn Ái Quốc – Hồ Chí Minh; – Ý kiến của một số nhà nghiên cứu, phê bình văn học về thơ văn Nguyễn Ái Quốc – Hồ Chí Minh (quan điểm sáng tác, thể loại, tư tưởng và nghệ thuật), kết hợp phụ đề hoặc giọng đọc/bình luận một số bài thơ, đoạn văn trong các tác phẩm của Nguyễn Ái Quốc – Hồ Chí Minh. -Mỗi Video/Clip/Phim (tài liệu/tư liệu/mô phỏng) có thời lượng không quá 3 phút, độ phân giải  full HD (1920×1080) hình ảnh và âm thanh rõ nét, có thuyết minh (hoặc phụ đề) bằng Tiếng Việt; Video/ clip/ phim được tích hợp trong USB môn ngữ văn Bộ 600.000
11 Tác giả Nam Cao Video/clip/ phim tư liệu tìm hiểu truyện ngắn của Nam Cao Minh họa, phục vụ cho hoạt động tìm hiểu truyện ngắn của Nam Cao Cung cấp tư liệu dạy học đọc hiểu truyện ngắn Nam Cao: – Tư liệu về bối cảnh xã hội Việt Nam giai đoạn trước Cách mạng tháng Tám và dòng văn học hiện thực giai đoạn 1930-1945; – Ý kiến của một số nhà nghiên cứu, phê bình văn học về nhà văn Nam Cao (một trong những cây bút hiện thực xuất sắc nhất của văn học hiện thực trước Cách mạng), ý kiến bình luận về giá trị nội dung và đặc sắc nghệ thuật của truyện ngắn Nam Cao; – Tư liệu/trích đoạn một số bộ phim chuyển thể từ truyện ngắn Nam Cao. -Mỗi Video/Clip/Phim (tài liệu/tư liệu/mô phỏng) có thời lượng không quá 3 phút, độ phân giải  full HD (1920×1080) hình ảnh và âm thanh rõ nét, có thuyết minh (hoặc phụ đề) bằng Tiếng Việt; Video/ clip/ phim được tích hợp trong USB môn ngữ văn Bộ 600.000
12 Tác giả Xuân Diệu Video/clip/ phim tư liệu về thơ của Xuân Diệu trước Cách mạng tháng Tám Minh họa, phục vụ cho hoạt động tìm hiểu về thơ của Xuân Diệu trước Cách mạng tháng Tám Cung cấp tư liệu dạy học đọc hiểu thơ Xuân Diệu: – Tư liệu về bối cảnh xã hội Việt Nam giai đoạn trước Cách mạng tháng Tám và phong trào Thơ mới; – Ý kiến của một số nhà nghiên cứu, phê bình văn học về thơ Xuân Diệu trước Cách mạng tháng Tám; kết hợp phụ đề hoặc giọng đọc/ bình luận một số câu thơ/bài thơ đặc trưng cho phong cách thơ Xuân Diệu. -Mỗi Video/Clip/Phim (tài liệu/tư liệu/mô phỏng) có thời lượng không quá 3 phút, độ phân giải  full HD (1920×1080) hình ảnh và âm thanh rõ nét, có thuyết minh (hoặc phụ đề) bằng Tiếng Việt; Video/ clip/ phim được tích hợp trong USB môn ngữ văn Bộ 400.000
13 Tác giả Tố Hữu Video/clip/ phim tư liệu về thơ của Tố Hữu trước và sau Cách mạng tháng Tám Minh hoạ, phục vụ cho hoạt động tìm hiểu về thơ của Tố Hữu trước và sau Cách mạng tháng Tám. Cung cấp tư liệu dạy học đọc hiểu thơ Tố Hữu: – Tư liệu về bối cảnh xã hội Việt Nam giai đoạn trước và sau Cách mạng tháng Tám và thơ văn Cách mạng; – Ý kiến của một số nhà nghiên cứu, phê bình văn học về thơ Tố Hữu; kết hợp phụ đề hoặc giọng đọc/bình luận một số câu thơ/bài thơ đặc trưng cho phong cách thơ Tố Hữu. -Mỗi Video/Clip/Phim (tài liệu/tư liệu/mô phỏng) có thời lượng không quá 3 phút, độ phân giải  full HD (1920×1080) hình ảnh và âm thanh rõ nét, có thuyết minh (hoặc phụ đề) bằng Tiếng Việt; Video/ clip/ phim được tích hợp trong USB môn ngữ văn Bộ 400.000
14 Tác giả Nguyễn Huy Tưởng Video/clip/ phim tư liệu về tác giả Nguyễn Huy Tưởng Minh họa, phục vụ cho hoạt động tìm hiểu về tác giả Nguyễn Huy Tưởng. Những đoạn phim tư liệu về tác giả, hoàn cảnh sáng tác và những vấn đề được nêu ra trong kịch của Nguyễn Huy Tưởng. -Mỗi Video/Clip/Phim (tài liệu/tư liệu/mô phỏng) có thời lượng không quá 3 phút, độ phân giải  full HD (1920×1080) hình ảnh và âm thanh rõ nét, có thuyết minh (hoặc phụ đề) bằng Tiếng Việt; Video/ clip/ phim được tích hợp trong USB môn ngữ văn Bộ 200.000
    MÔN TOÁN        
A   THIẾT BỊ DÙNG CHUNG        
1 Hình học Bộ thiết bị để vẽ trên bảng trong dạy học toán Giáo viên sử dụng để vẽ bảng trong dạy học Toán. Bộ thiết bị để vẽ trên bảng gồm: – 01 chiếc thước thẳng dài tối thiểu 500mm, độ chia nhỏ nhất là 01 mm, vật liệu bằng nhôm, không cong vênh, màu sắc tươi sáng, an toàn với người sử dụng. – 01 chiếc compa dài 400mm với đầu được thiết kế thuận lợi khi vẽ trên bảng bằng phấn, bút dạ, một đầu thuận lợi cho việc cố định trên mặt bảng; vật liệu bằng nhôm, không cong vênh, màu sắc tươi sáng, an toàn với người sử dụng. – 01 thước đo góc đường kính 400mm, có hai đường chia độ, khuyết ở giữa; làm bằng nhựa độ dày 2.8mm, không cong vênh, màu sắc tươi sáng, an toàn với người sử dụng. – 01 chiếc ê ke vuông, kích thước (400×400)mm; vật liệu bằng nhựa có độ dày 3mm, không cong vênh, màu sắc tươi sáng, an toàn với người sử dụng.  Bộ Liên hệ
2 Hình học Bộ thước thực hành đo khoảng cách, đo chiều cao ngoài trời Giúp học sinh thực hành đo khoảng cách, đo chiều cao ngoài trời. Bộ thiết bị gồm: – 01 thước cuộn, có độ dài tối thiểu 10m; – 03 chân cọc tiêu, mỗi chân cọc tiêu gồm: + 01 ống trụ bằng nhựa màu đen có đường kính 24mm, độ dày của vật liệu là 4mm có vít hãm + 03 chân bằng thép CT3 đường kính 7mm, cao 250mm. Sơn tĩnh diện. – 03 cọc tiêu: Ống vuông kích thước (12×12)mm, độ dày của vật liệu là 0,8mm, dài 1200mm, được sơn liên tiếp màu trắng, đỏ (chiều dài của vạch sơn là 100mm), hai đầu có bịt nhựa; – 01 quả dọi bằng đồng đường kính 14mm, dài 20mm; – 01 cuộn dây đo có đường kính 2mm, chiều dài 25m. Được quấn xung quanh ống trụ đường kính 80mm, dài 50mm (2 đầu ống có gờ để không tuột dây); Bộ Liên hệ
        - Chân chữ H bằng thép có đường kính 19mm, độ dày của vật liệu là 0,9mm, gồm: – 02 thanh dài 800mm sơn tĩnh điện màu đen; – 01 thanh 600mm sơn tĩnh điện màu đen; – 02 thanh dài 250mm sơn tĩnh điện màu đen; – 04 khớp nối chữ T bằng nhựa; – 02 cái cút nối thẳng bằng nhựa; – 04 đầu bịt bằng nhựa; – Eke đặc bằng nhôm, có kích thước (12x12x750)mm, độ dày của vật liệu là 0,8mm. Liên kết góc vuông bằng hai má nhựa; 2 thanh giằng bằng thép có kích thước (12×2)mm (trong đó 1 thanh dài 330mm, một thanh dài 430mm); – Giác kế: mặt giác kế có đường kính 140mm có viền xung quanh tạo cứng, độ dày của vật liệu là 2mm. Trên mặt giác kế được chia độ và đánh số (khắc chìm), có gá hình chữ nhật L kích thước (30x10x2)mm, Tất cả được gắn trên chân đế có thể điều chỉnh được thăng bằng và điều chỉnh độ cao từ 400mm đến 1200mm; – Ống nối bằng nhôm màu ghi sáng đường kính 22mm, dài 38mm trong có ren M16; – Ống ngắm bằng ống nhựa đường kính 27mm, dài 150mm, hai đầu có gắn thủy tinh hữu cơ độ dày l,3mm, có vạch chữ thập bôi đen 1/4.    
3 Thống kê và Xác suất Bộ thiết bị dạy Thống kê và Xác suất Giúp học sinh khám phá, hình thành, thực hành, luyện tập về khả năng xảy ra của một sự kiện (hay hiện tượng). Bộ thiết bị dạy học yếu tố xác suất gồm: – 01 quân xúc xắc có độ dài cạnh là 20mm; có 6 mặt, số chấm xuất hiện ở mỗi mặt là một trong các số 1; 2; 3; 4; 5; 6 (mặt 1 chấm; mặt 2 chấm; … ; mặt 6 chấm); – 02 đồng xu gồm một đồng xu to có đường kính 25mm và một đồng xu nhỏ có đường kính 20mm; độ dày 1mm; làm bằng hợp kim đồng. Trên mỗi đồng xu, một mặt khắc nổi chữ N, mặt kia khắc nổi chữ S; – 01 hộp bóng có 3 quả, trong đó có 1 quả bóng xanh, 1 quả bóng đỏ và 1 quả bóng vàng, các quả bóng có kích thước và trọng lượng như nhau với đường kính 40mm. Tất cả được đựng vào hộp nhựa trong kích thước: (10×8,5×5)cm. bộ Liên hệ
B   THIẾT BỊ THEO CÁC CHỦ ĐỀ        
I   MÔ HÌNH        
1   HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG        
  Hình học trực quan Bộ thiết bị dạy    học hình học trực quan (các hình khối trong thực tiễn) Giúp HS thực hành nhận biết, mô tả hình dạng và đặc điểm hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác. - 01 hình chóp tam giác đều có kích thước cạnh đáy 200 mm, cạnh bên 150 mm, các mặt đều là những tấm nhựa trong và có thể mở ra thành hình khai triển theo đáy của hình chóp tam giác đều (gắn được trên bảng từ). – 01 hình chóp tứ giác đều có kích thước cạnh đáy 200 mm, cạnh bên 150 mm, các mặt đều là những tấm nhựa trong và có thể mở ra thành hình khai triển theo đáy của hình chóp tứ giác đều (gắn được trên bảng từ). Bộ Liên hệ
    MÔN NGOẠI NGỮ        
    I. Thiết bị dạy học ngoại ngữ thông dụng (lựa chọn 1)                                           
    Căn cứ vào điều kiện thực tế của từng trường, có thể lựa chọn một/hoặc một số thiết bị sau đây để trang bị cho giáo viên dạy môn ngoại ngữ        
    hoặc lắp đặt trong phòng học bộ môn ngoại ngữ:         
1   Đài đĩa CD Phát các học liệu âm thanh - Phát các loại đĩa CD có các định dạng phổ thông; – Có cổng USB và/hoặc thẻ nhớ; – Có chức năng nhớ, tua tiến, tua lùi, tạm dừng; – Đài AM, FM; – Nguồn điện: AC 110-220V/50 Hz, sử dụng được pin. Chiếc 3 000 000
2   Đầu đĩa Phát học liệu hình ảnh và âm thanh cho các hoạt động nghe và nói. - Loại thông dụng; – Đọc đĩa DVD, VCD/CD, CD-RW và các chuẩn thông dụng khác; – Có cổng kết nối USB, thẻ nhớ; – Tín hiệu ra dưới dạng AV, HDMI; – Chức năng tua tiến, tua lùi, tạm dừng; – Điều khiển từ xa; – Nguồn điện: 90-240V/50 Hz. Chiếc 1.400.000
3   Máy chiếu (hoặc Màn hình hiển thị) Kết nối với máy tính và các thiết bị khác để phát âm thanh hình ảnh. • Công nghệ xử lý ánh sáng số: DLP • Chíp xử lý ánh sáng: Chip DMD 0,55”, DC3 • Độ phân giải thực: XGA, 1024 x 768 pixels • Độ phân giải nén: VGA(640 x 480) to WUXGA_RB(1920 x 1200) *RB-Reduced Blanking • Cường độ chiếu sáng: 4.000 ANSI Lumens • Đĩa màu: Đĩa 6 màu (RYWCBG) • Tốc độ quay đĩa màu: 2x • Màu hiển thị: 30 Bits (1.07 tỷ màu) • Tỷ số tương phản: 20,000 : 1  • Thấu kính: F = 2.56 ~ 2.68; f = 22 ~ 24.1 mm • Tỷ lệ khung hình: chuẩn 4:3 (có 5 chế độ khác nhau) • Throw Ratio: 1.96~2.15 • Zoom Ratio: 1.1X • Kích thước hình chiếu: 30 – 300 inch. Kích thước chiếu phù hợp: 60″-150″ Chiếc 24.900.000
        • Loa: 10W x 1 • Tuổi thọ bóng đèn: Normal 6000 hrs; Economic 10000 hrs; SmartEco 10000 hrs; LampSave 15000 hrs • Chỉnh méo hình: chiều dọc  +/- 40 mức • Tương thích với máy tính: 480i, 480p, 576i, 576p, 720p, 1080i, 1080p • Tương thích với Video: NTSC, PAL, SECAM • Tần số quét: ngang: 15K~102KHz; dọc: 23~120KHz
        • Cổng kết nối: + HDMI x 2 + USB Type A (1.5A power) x 1 + USB Type mini B (for FW upgrade) x 1 + Computer in x 1 + Monitor out x 1 + RS232 x 1 + Composite Video x 1 + S-Video x 1 + Audio in x 1 + Audio out x 1 + IR Receiver (Front + Top) x 2
        • Kensington anti-theft lock slot x 1 • Kích thước: 296 (W)*120 (D)*221 (H) mm • Trọng lượng: 2.3 kg • Điện nguồn: AC 100 – 240 V, 50/60Hz • Độ ồn: 34/29 dB (Typ./Eco.) • Công suất máy: Max 280W; Normal 260W, Eco 215W, Stand-by <0.5W • Môi trường hoạt động: 0~40℃ • Phụ kiện đi kèm: Điều khiển từ xa ; Cáp nguồn; Cáp VGA; Sách hướng dẫn sử dụng và CD-ROM hướng dẫn sử dụng, thùng Carton.
        Các chức năng tiêu chuẩn nổi bật
        • Ngôn ngữ menu hỗ trợ 30 ngôn ngữ, có hỗ trợ Tiếng Việt • Chức năng User memory setting ghi nhớ cài đặt giúp thuận tiện và nhanh chóng cho người sử dụng • Chế độ MyScreen (in Factory Mode) cài đặt chế độ màn hình của người sử dụng • Chức năng tắt máy nhanh Instant restart dễ dàng cho việc di chuyển hay thay đổi vị trí trình chiếu • Chức năng Quick Cooling: làm mát máy nhanh • Chức năng Freeze / Blank dừng hình và tắt hình tạm thời • Công nghệ Smart Eco giúp tiết kiệm tối đa năng lượng của bóng đèn và điều chỉnh tối đa độ sáng khi cần thiết • Chức năng Eco Blank làm mờ đèn điện tự động, giảm tổng mức tiêu thụ năng lượng xuống 70% khi máy chiếu  không được sử dụng • Chức năng Direct Power On giúp máy chiếu tự động chuyển từ chế độ Standby sang chế độ thông thường khi có tín hiệu đầu vào
        • Chức năng Quick Auto Search tự động dò tìm nhanh tín hiệu đầu vào • VGA Signal Power On/ HDMI Signal Power On: máy chiếu tự động chuyển từ chế độ Standby sang chế độ thông thường khi có tín hiệu đầu vào VGA hoặc HDMI • Chức năng Panel Key lock khóa máy bằng bàn phím. • Tương thích với HDTV Compatible • Chức năng trình chiếu 3D – 3D ready(DLP link, PC+Video) • Chức năng zoom hình kỹ thuật số 2X • Chức năng Wall Color Correction điều chỉnh màu sắc máy chiếu phù hợp với màu sắc của màn chiếu • Chức năng Closed Captioning cài phụ đề cho bài thuyết trình • Top-access lamp door: thay bóng đèn phía trên máy, giúp bảo trì thuận tiện cho người sử dụng. • Có thanh Security Bar để gán khóa chống trộm khi treo máy lên trần • Chức năng kết nối không dây với Smartphone, Tablet qua thiết bị QCastMirror Dongle (Refer to Wireless Dongle Tab) (lựa chọn thêm)
        Màn chiếu treo tường 100 inch và vật tư lắp đặt hoàn chỉnh (khung treo, cáp HDMI, dây nguồn)
4   Bộ máy vi tính để bàn/hoặc máy tính xách tay Kết nối với các thiết bị ngoại vi để trình chiếu bài giảng Bộ vi xử lý: Intel® Pentium® Gold G6405 Processor (4.10Ghz, 4MB Intel® SmartCache, 2Cores, 4 Threads) Chiếc 13.000.000
        Bộ máy chủ: Chipset Intel® H510, CPU Supports 10th, 11th; 2x DDR4 memory slots, support up to 64GB, Supports Dual-Channel mode, Supports non-ECC, un-buffered memory, Supports Intel® Extreme Memory Profile (XMP), 10th/11th Gen Intel® CPU Supports up to 2933/3200 MHz; Bo mạch chủ: 1x PCIe Support up to 3.0 10th/4.0 11th CPU x16 slot (From CPU); 1x PCIe 3.0 x1 slot (From PCH); 1x M.2 slot with E key for WiFi module only; 1 x PS/2 Combo Keyboard/ mouse; 1x VGA port; 1x Display port 1.4 supports a maximum resolution of 4K 60Hz; 1x HDMI™ 2.0 with HDR port supports a maximum resolution of 4K 60Hz; 1x Intel® I219V Gigabit LAN controller port; 3 x audio jacks, Âm thanh:7.1-Channel High Definition Audio; 4x SATA 6Gb/s connectors; 4x USB 3.2 Gen 1 5Gbps ports (2 Type- A ports on the back panel, 2 ports available through the internal USB connector); 6x USB 2.0 ports (4 Type-A ports on the back panel, 2 ports available through the internal USB 2.0 connector); 1x TPM module connector; 1x Chassis Intrusion connector; 1x M.2 slot (Key M): M2_1 supports up to PCIe 3.0 x4 and support 2242/ 2260/ 2280 storage devices; 1x Serial port connector; Thiết lập xung nhịp CPU chạy, điều chỉnh tốc độ quạt phù hợp với từng thời điểm, xem tốc độ mạng .. Chế độ EZ Debug LED Đèn báo hiệu lỗi tích hợp sẵn trên bo mạch chủ chỉ rõ nguồn gốc của sự cố hoạt động của CPU / Memory / VGA/ BOOT mỗi lần khởi động hệ thống
        - Tính năng tích hợp bảo mật: Quản trị hệ thống từ xa bằng Smartphone: Cho phép quản lý dữ liệu, hình ảnh, âm thanh, quản lý trình chiếu Video. Thực hiện Tắt/ Mở/ Khởi động/ Lưu toàn bộ dữ liệu tạm thời trên máy tính bằng Smartphone. – Kết nối mạng: Wifi và Bluetooth. – Bộ nhớ RAM:  DDR4 4GB  Bus 2666MHz – Ổ đĩa cứng: SSD 256GB, SATA3 – Vỏ máy và nguồn: Thùng máy (Đồng bộ với thương hiệu Máy tính) với bộ nguồn Power Supply 650W  với tính năng ưu việt: – Tích hợp Kengsinton Security Slot Lock – Có USB 3.0 và ngõ cắm Audio mặt trước đồng bộ với mainboard
        - Màn hình: LED 19.5″ -  (Đồng bộ với thương hiệu Máy tính) – Kích thước 19.5 “; Độ phân giải: 1600×900 . Thời gian đáp ứng: 2ms – Tỹ lệ tương phản động (DCR) max 180,000,000: 1; Tỉ lệ khung hình: 16:9 Wide. – Cổng kết nối:  VGA port và HDMI port (kèm cable HDMI)  - Chứng nhận dán nhãn năng lượng màn hình – Bàn phím: Keyboard Standard USB Port -  (Đồng bộ với thương hiệu Máy tính) – Chuột: Mouse USB w/ Optical Scroll button -  (Đồng bộ với thương hiệu Máy tính) – Phụ kiện: CD Driver & Utilities
5   Thiết bị âm thanh đa năng di động Phát các học liệu âm thanh và trợ âm cho giáo viên Chất liệu vỏ: nhựa ABS Hệ thống loa: Loa 2 đường tiếng, bass 30cm + Treble Công suất cực đại 350w; công suất thực 250W Kết nối: AUX, Bluetooth, USB, SD Card Hệ thống Equalizer: 6 kênh điện tử Micro không dây: 2 cái (1 MIC cầm tay + 1 MIC choàng đầu);  Điều chỉnh được tần số để tránh việc 1 trường có nhiều bộ âm thanh trùng tần số Nguồ điền 220V + 15V Ngõ cắm Micro mở rộng: Jack 6.5mm x 1 Ắc quy 12V 4.5A Thời gian sạc pin 3-5H; thời gian hoạt động 6-8H Bộ 6.010.000
6   Bộ học liệu điện tử Hỗ trợ giáo viên xây dựng kế hoạch bài dạy, giáo án (điện tử), bài giảng (điện tử), học liệu (điện tử), bài tập, bài kiểm tra đánh giá. Bộ học liệu điện tử được xây dựng theo chương trình môn Ngoại ngữ Trung học cơ sở (CTGDPT 2018), không vi phạm các quy định về bản quyền, pháp luật, chủ quyền, văn hóa, dân tộc, giới, các đối tượng dễ tổn thương, có hệ thống học liệu điện tử (bài nghe, video, hình ảnh, bài giảng điện tử để dạy học và luyện các kỹ năng giao tiếp cho học sinh, hệ thống câu hỏi, đề kiểm tra) đi kèm và được tổ chửc, quản lý thành hệ thống thư viện điện tử, thuận tiện cho tra cứu và sử dụng. Bộ học liệu sử dụng trên máy tính trong môi trường không có kết nối internet. Đảm bảo các chức năng: – Chức năng hỗ trợ soạn giáo án điện tử; – Chức năng chuẩn bị bài giảng điện tử; – Chức năng chèn các học liệu điện tử (hình ảnh, video, âm thanh) vào giáo án điện tử; – Chức năng tạo câu hỏi, bài tập; – Chức năng kiểm tra đánh giá. Bộ học liệu điện tử gồm các bài nghe, video, hình ảnh, bài giảng điện tử để dạy luyện: nghe, nói cho học sinh. Các nội dung phải phù hợp với chương trình. Bộ Liên hệ
II   Hệ thống thiết bị dạy học ngoại ngữ chuyên dụng (lựa chọn 2) (Được trang bị và lắp đặt trong một phòng học bộ môn Ngoại ngữ)        
1   Máy chiếu đa  năng (hoặc Màn hình hiển thị) Kết nối với máy tính và các thiết bị khác để trình chiếu hoặc phát học liệu âm thanh hình ảnh. • Công nghệ xử lý ánh sáng số: DLP • Chíp xử lý ánh sáng: Chip DMD 0,55”, DC3 • Độ phân giải thực: XGA, 1024 x 768 pixels • Độ phân giải nén: VGA(640 x 480) to WUXGA_RB(1920 x 1200) *RB-Reduced Blanking • Cường độ chiếu sáng: 4.000 ANSI Lumens • Đĩa màu: Đĩa 6 màu (RYWCBG) • Tốc độ quay đĩa màu: 2x • Màu hiển thị: 30 Bits (1.07 tỷ màu) • Tỷ số tương phản: 20,000 : 1  • Thấu kính: F = 2.56 ~ 2.68; f = 22 ~ 24.1 mm • Tỷ lệ khung hình: chuẩn 4:3 (có 5 chế độ khác nhau) • Throw Ratio: 1.96~2.15 • Zoom Ratio: 1.1X • Kích thước hình chiếu: 30 – 300 inch. Kích thước chiếu phù hợp: 60″-150″ Chiếc 24.900.000
        • Loa: 10W x 1 • Tuổi thọ bóng đèn: Normal 6000 hrs; Economic 10000 hrs; SmartEco 10000 hrs; LampSave 15000 hrs • Chỉnh méo hình: chiều dọc  +/- 40 mức • Tương thích với máy tính: 480i, 480p, 576i, 576p, 720p, 1080i, 1080p • Tương thích với Video: NTSC, PAL, SECAM • Tần số quyét: ngang: 15K~102KHz; dọc: 23~120KHz
        • Cổng kết nối: + HDMI x 2 + USB Type A (1.5A power) x 1 + USB Type mini B (for FW upgrade) x 1 + Computer in x 1 + Monitor out x 1 + RS232 x 1 + Composite Video x 1 + S-Video x 1 + Audio in x 1 + Audio out x 1 + IR Receiver (Front + Top) x 2
        • Kensington anti-theft lock slot x 1 • Kích thước: 296 (W)*120 (D)*221 (H) mm • Trọng lượng: 2.3 kg • Điện nguồn: AC 100 – 240 V, 50/60Hz • Độ ồn: 34/29 dB (Typ./Eco.) • Công suất máy: Max 280W; Normal 260W, Eco 215W, Stand-by <0.5W • Môi trường hoạt động: 0~40℃ • Phụ kiện đi kèm: Điều khiển từ xa ; Cáp nguồn; Cáp VGA; Sách hướng dẫn sử dụng và CD-ROM hướng dẫn sử dụng, thùng Carton.
        Các chức năng tiêu chuẩn nổi bật
        • Ngôn ngữ menu hỗ trợ 30 ngôn ngữ, có hỗ trợ Tiếng Việt • Chức năng User memory setting ghi nhớ cài đặt giúp thuận tiện và nhanh chóng cho người sử dụng • Chế độ MyScreen (in Factory Mode) cài đặt chế độ màn hình của người sử dụng • Chức năng tắt máy nhanh Instant restart dễ dàng cho việc di chuyển hay thay đổi vị trí trình chiếu • Chức năng Quick Cooling: làm mát máy nhanh • Chức năng Freeze / Blank dừng hình và tắt hình tạm thời • Công nghệ Smart Eco giúp tiết kiệm tối đa năng lượng của bóng đèn và điều chỉnh tối đa độ sáng khi cần thiết • Chức năng Eco Blank làm mờ đèn điện tự động, giảm tổng mức tiêu thụ năng lượng xuống 70% khi máy chiếu  không được sử dụng • Chức năng Direct Power On giúp máy chiếu tự động chuyển từ chế độ Standby sang chế độ thông thường khi có tín hiệu đầu vào
        • Chức năng Quick Auto Search tự động dò tìm nhanh tín hiệu đầu vào • VGA Signal Power On/ HDMI Signal Power On: máy chiếu tự động chuyển từ chế độ Standby sang chế độ thông thường khi có tín hiệu đầu vào VGA hoặc HDMI • Chức năng Panel Key lock khóa máy bằng bàn phím. • Tương thích với HDTV Compatible • Chức năng trình chiếu 3D – 3D ready(DLP link, PC+Video) • Chức năng zoom hình kỹ thuật số 2X • Chức năng Wall Color Correction điều chỉnh màu sắc máy chiếu phù hợp với màu sắc của màn chiếu • Chức năng Closed Captioning cài phụ đề cho bài thuyết trình • Top-access lamp door: thay bóng đèn phía trên máy, giúp bảo trì thuận tiện cho người sử dụng. • Có thanh Security Bar để gán khóa chống trộm khi treo máy lên trần • Chức năng kết nối không dây với Smartphone, Tablet qua thiết bị QCastMirror Dongle (Refer to Wireless Dongle Tab) (lựa chọn thêm)
        Màn chiếu treo tường 100 inch và vật tư lắp đặt hoàn chỉnh (khung treo, cáp HDMI, dây nguồn)
2 Thiết bị âm thanh đa năng di động Thu, phát, khuếch đại âm thanh.   Chất liệu vỏ: nhựa ABS Hệ thống loa: Loa 2 đường tiếng, bass 30cm + Treble Công suất cực đại 350w; công suất thực 250W Kết nối: AUX, Bluetooth, USB, SD Card Hệ thống Equalizer: 6 kênh điện tử Micro không dây: 2 cái (1 MIC cầm tay + 1 MIC choàng đầu);  Điều chỉnh được tần số để tránh việc 1 trường có nhiều bộ âm thanh trùng tần số Nguồ điền 220V + 15V Ngõ cắm Micro mở rộng: Jack 6.5mm x 1 Ắc quy 12V 4.5A Thời gian sạc pin 3-5H; thời gian hoạt động 6-8H Bộ 6.010.000
3   Phụ kiện Dùng để cung cấp điện cho các thiết bị và kết nối tín hiệu giữa các thiết bị. Hệ thống cấp điện và cấp tín hiệu đồng bộ (hoặc hệ thống thiết bị kết nối không dây), đủ cho cả hệ thống. Bộ 19.000.000
4   Bộ học liệu điện tử Hỗ trợ giáo viên xây dựng kế hoạch bài dạy, giáo án (điện tử), bài giảng (điện tử), học liệu (điện tử), bài tập, bài kiểm tra đánh giá. Bộ học liệu điện tử được xây dựng theo chương trình môn Ngoại ngữ Trung học cơ sở (CTGDPT 2018), không vi phạm các quy định về bản quyền, pháp luật, chủ quyền, văn hóa, dân tộc, giới, các đối tượng dễ tổn thương, có hệ thống học liệu điện tử (bài nghe, video, hình ảnh, bài giảng điện tử để dạy học và luyện kỹ năng giao tiếp cho học sinh, hệ thống câu hỏi, đề kiểm tra) đi kèm và được tổ chức, quàn lý thành hệ thống thư viện điện tử, thuận tiện cho tra cứu và sử dụng. Bộ học liệu sử dụng trên máy tính trong môi trường không có kết nối internet. Đảm bảo các chức năng: – Chức năng hỗ trợ soạn giáo án điện tử; – Chức năng chuẩn bị bài giảng điện tử; – Chức năng chèn các học liệu điện tử (hình ảnh, video, âm thanh) vào giáo án điện tử; – Chức năng tạo câu hỏi, bài tập; – Chức năng kiểm tra đánh giá. Bộ học liệu điện tử gồm các bài nghe, video, hình ảnh, bài giảng điện tử để dạy luyện: nghe, nói cho học sinh. Các nội dung phải phù hợp với chương trình. Bộ Liên hệ
5   Thiết bị cho học sinh Hỗ trợ học sinh học ngoại ngữ. ·         Sử dụng 1 số linh kiện cao cấp và tính năng kỹ thuật mới nhằm đáp ứng được những tính năng mới của phần mềm và của bộ điều khiển giáo viên Bộ 5.994.000
        ·         Được phân loại thành 2 gồm Student A và Student B    
        ·         Kết nối chung 1 đường dây mạng RJ45 với bộ điều khiển trung tâm giáo viên”    
        ·         SNR >80dB    
        ·         Tần số đáp ứng: 125Hz ~ 10KHz, ±2dB; more than 16 Bit linear sampling)    
        ·         Thời gian ghi âm:>= 600 phút”    
        ·         Cổng kết nối    
        a. Loại thết bị học viên A:    
        + LAN RJ45 x 1; A-B x 1    
        + RJ11 x 1 (cho bộ Micro và tai nghe)    
        + 2 cổng kết nối chuột và bàn phím chuẩn PS2    
        + 2 cổng VGA kết nối với màn hình máy tính (sử dụng chung cho cả 2 bộ học sinh A và B)    
        b. Loại thiết bị học viên B    
        + A-B x 1    
        +RJ11 x 1 (cho bộ Micro và tai nghe)    
        + 2 cổng kết nối chuột và bàn phím chuẩn PS2/USB    
        ·         Màn hình LED đơn sắc 3 inch với độ phân giải 240×160 Pixels,     
        ·         Thiết kế với độ nghiêng phù hợp với tầm mắt của học sinh giúp học sinh dễ dàng vận hành    
        ·         Bao gồm 35 nút chức năng    
        + VOL để điều chỉnh âm thanh    
        + PROG để chọn kênh chương trình    
        + UP/DOWN/LEFT/RIGHT: chuyển câu hỏi cũng như chuyển linh hoạt giữa các nội dung    
        + ABCDE: chọn đáp án trắc nghiệm    
        + Nút chọn trắc nghiệm đúng sai    
        + CALL: kết nối với giáo viên để xin sự trợ giúp cũng như hội thoại với giáo viên”    
        + Các nút thuộc chức năng nghe âm thanh: Dừng, phát, tua tới, tua lui, nghe lặp lại    
        + Nút SHIFT (+/-) cho phép điều chỉnh tốc độ hôi thoại    
        + Các nút chữ cái từ A tới Z đồng thời với các số từ 0 đến 9 cho phép học sinh nhập dữ liệu văn bản để làm bài tập điền vào chỗ trống.    
        + Và 1 số nút chức năng khác    
        ·         Sử dụng điện áp 9VDC/1A cấp từ bộ điều khiển trung tâm giáo viên    
        ·         Nhiệt độ hoạt động: 5 độ C đến 60 độ C    
        ·         Chỉ số tín hiệu tạp âm SN: >80dB, tối đa 110dB    
        ·         Công nghệ DSP cho các chức năng REC/PLAY với chất lượng âm thanh 128 44.1KHz / 16 Bit với độ trễ âm thanh <1ms.    
        ·         Phạm vi điều chỉnh tốc độ truyền dữ liệu 50% – 200%    
        ·         Kết nối bằng cổng RJ45 với bộ điều khiển và xử lý trung tâm giáo viên, nhận nguồn điện từ bộ xử lý  trung tâm    
        ·         Mỗi học sinh học trên 1 thiết bị điều khiển học viên    
        Tai nghe và Micro chuyên dùng     
        ·         Kết nối thông qua cổng RJ11, truyền tải âm thanh rõ ràng, độ bền cao.     
        ·         Tai nghe:     
        + Âm thanh Stereo    
        + Tần số đáp ứng: 125Hz ~ 8000Hz, ±17dB (0db – 20 uPa) Input power = 1 mW    
        + Trở kháng: 32Ω ± 20%.     
        + Độ nhạy âm: ≥ 100dB/1mW (0dB = 2- uPa    
        ·         Microphone:    
        + Kiểu Microphone Điện động    
        + Tần số đáp ứng 40~20000Hz.    
        + Độ nhạy -47 ± 2dB (0dB = 1V/Pa)    
        + Thu âm trực tiếp 2 chiều    
6   Thiết bị dạy cho giáo viên Hỗ trợ giáo viên thực hiện dạy học ngoại ngữ.      
6.1   Bộ máy vi tính  để bàn/hoặc máy tính xách tay Kết nối với các thiết bị ngoại vi để trình chiếu bài giảng. • Vi xử lý: Intel® Core™ i3 12100 Processor (3.30Ghz Max Turbo 4.30GHz /12MB Intel® SmartCache/4C/8T) • Bo Mạch chủ: Chipset Intel H610 Express LGA1700 S/p Intel Core i7 + i5 + i3 (Đồng bộ với thương hiệu máy tính) • Khe cắm bộ nhớ: 6 x DIMM DDR4 3200/3000/2933/2800/2666MHz support Intel(R) XMP Bộ 14.210.000
        • Bộ nhớ RAM: DDR4 4GB bus 2666 • Ổ cứng: SSD 256GB Sata • Màn hình: 21.5″ LED (Kích thước: 21.5″, Độ phân giải: 1920 x 1080 (Full HD) (Đồng bộ với thương hiệu máy tính)    
        • Cổng Giao tiếp: 3 x PCIe 4.0/3.0 x16 slot, 1 x PCI slot, 1 x Parallel connector, 1 x D-Sub Port, 1 x DVI-D port, 1 x HDMI port, 1 x Display port, 2 x COM (1 x COM port at back panel, 1 x COM connector ), 12 USB (4 x USB 3.1 port(s) (2 at back panel (included 1 Type C), 8 x USB 2.0 (6 at midboard, 2 x USB 2.0 port at rear panel), 1 x M.2 2280, 2260, 2242 (both SATA & x2 PCIE mode); 4 x SATA 6.0 Gb/s Ports, 1 x SPDIF out connector, 1 x Chassis intrusion header, 1 x TPM header. integrated CSM_Coporate Stable Modelsoftware • Đồ họa: Integrated Graphics Processor- Intel® Graphics support • Multi-VGA output support : HDMI/DVI-D/D-Sub/DisplayPort ports “ • Cổng mạng: Intel®LANGUARDGigabit onboard    
        • Vỏ máy và nguồn: mATX with PSU 550W (Đồng bộ với thương hiệu máy tính) • Bàn phím: Standard (Đồng bộ với thương hiệu máy tính) • Chuột: Optical (Đồng bộ với thương hiệu máy tính)    
6.2 Khối thiết bị điều khiển của giáo viên Kết nối thiết bị của giáo viên và học sinh. Điều khiển, tổ chức dạy học.   ·         Chức năng điều khiển thông minh, quản lý toàn bộ hệ thống Lab và máy học viên Bộ 55.509.000
        ·         Cung cấp, phân phối, điều khiển dữ liệu âm thanh, hình ảnh, video cho toàn hệ thống    
        ·         Màn hình hiển thị: sử dụng màn hình máy tính giáo viên 21.5 inch để theo dõi và quản lý hệ thống    
        ·         Bộ điều khiển trung tâm giáo viên kết nối với thiết bị học viên qua cổng RJ45 với tốc độ truyền dẫn cao và ổn định    
        ·         Sử dụng 128 bit dữ liệu, 44.1KHz 16 Bit cho tốc độ truyền dữ liệu, độ trễ âm thanh <1ms”    
        ·         Cổng kết nối VGA: 10 cổng    
        + 1 Host VGA IN (cổng VGA chính)    
        + 1 Host Monitor (cổng màn hình chính): kết nối với màn hình máy tính giáo viên    
        + 1 VGA IN    
        + 1 VGA OUT    
        + 1 Notebook VGA IN     
        + 1 DVD IN (15 pin)    
        + 1 PROJECTOR OUT    
        + 1 EZ CAM IN    
        + 2 EXT VGA OUT    
        ·         Cổng kết nối USB:    
        +  1 cổng USB 2.0 cấp nguồn cho hệ thống từ nguồn của máy tính giáo viên    
        ·         Cổng kết nối audio: 8 cổng    
        ·         Cổng kết nối RJ45:    
        + 20 RJ45 kết nối với 40 bộ thiết bị học sinh (chuẩn)    
        + 1 RJ45 kết nối với bộ đọc ghi bài giảng giáo viên (Cassette) nếu có    
        ·         Cổng kết nối khác:     
        + 1 RJ11: kết nối với bộ tai nghe và micro chuyên dụng của giáo viên”    
        ·         Nguồn điện ra: 9V/12V    
        ·         Nhiệt độ hoạt động – 10 độ C đến 45 độ C    
        ·         Độ méo: <1%    
        ·         SNR >80dB, Tối đa 110dB    
        ·         Thân thiện với người dùng:    
        + Kết nối cài đặt dễ dàng    
        + Giao diện phần mềm với hình ảnh sinh động, gợi nhớ, dễ sử dụng    
        CÁC CHỨC NĂNG    
        1. Dạy học    
        a.    Audio Broadcasting: GV truyền tải âm thanh từ micro hoặc từ thiết bị khác tới một học viên, một nhóm học viên hoặc toàn bộ lớp học.    
        b.    Giáo viên truyển tải được tối đa 10 đoạn âm thanh khác nhau cho 10 nhóm khác nhau tại cùng 1 thời điểm    
        c.     Whole talk: Giáo viên nói chuyện với tất cả các học sinh    
        d.    Whiteboard: Giáo viên soạn thảo văn bản hoặc viết vẽ tương tác trên bảng trắng ảo.     
        e.    Giáo viên có thể chỉnh sửa các từ trên bảng trắng trong suốt quá trình giảng dạy.    
        f.      Học sinh sẽ theo dõi được bảng trắng của Giáo viên chuyển xuống    
        g.    Quiz: Tạo bài kiểm tra    
        + Bài kiểm tra tiêu chuẩn: trắc nghiệm    
        + Bài kiểm tra dạng câu trả lời đúng, có giải thích và nhận xét của giáo viên    
        + Kiểm tra miệng: Thi nói    
        + Câu trả lời của học viên được lưu trữ trong hệ thống qua số thứ tự hoặc họ tên của học viên    
        + Câu trả lời là âm thanh giọng nói: được lưu trữ trong hệ thống qua số thứ tự hoặc họ tên của học viên, dữ liệu này được lưu tại máy tính giáo viên và có thể được sao lưu sang đĩa hoặc USB, SD Card    
        h.    Intercom: Giáo viên thực hiện hội thoại đơn (với 1 học viên), hội thoại nhóm hoặc toàn bộ học sinh, nhóm.    
        i.    Monitor: Giáo viên giám sát được màn hình thiết bị học viên,     
        j.     Warning/Lock: Giáo viên khóa được màn hình học viên, Khóa được chuột và bàn phím nếu thiết bị học viên kết nối với chuột và bàn phím    
        2. Group Teaching    
        a.    Meeting: Giáo viên chia học sinh thành từng cặp để nói chuyện với nhau    
        b.    Automactic meeting: Giáo viên chia nhóm tự động, phần mềm sẽ tự  động chia nhóm 2,3,4 theo lựa chọn của giáo viên    
        c.     Manual meeting: Giáo viên chia nhóm theo hình thức thủ công, tự giáo viên lựa chọn học sinh đưa vào nhóm    
        d.    Discuss: Giáo viên chia lớp học thành nhiều nhóm học viên cho việc tiến hành hoạt động hội thoại    
        e.    Chat room: Giáo viên tạo được tối đa 20 nhóm chat khác nhau. Học sinh trong nhóm thảo luận với nhau về chủ đề giáo viên giao.    
        f.      Group Cast: Giáo viên truyển tải được tối đa 10 kênh âm thanh khác nhau cho 10 nhóm khác nhau tại cùng 1 thời điểm    
        3. Chức năng kiểm tra    
        a.    Paper Edit: Giáo viên biên soạn nội dung tập. Bao gồm bài tập trắc nghiệm, lựa chọn Đúng/ Sai,     
        b.    Điền vào chỗ trống với số lượng không giới hạn.    
        c.     Test: Kiểm tra đánh giá độc lập. Học viên nhận đề bài thi hoặc kiểm tra, lựa chọn đáp án trắc nghiệm để trả lời.     
        d.    Các chế độ kiểm tra trắc nghiệm: Hỗ trợ kiểm tra đáp án A-B , đề kiểm tra ngẫu nhiên, kiểm tra miệng và kiểm tra viết    
        e.    Grade: Hệ thống sẽ tự động chấm điểm    
        f.      Chức năng thi nói trực tiếp SPOKEN TEST    
        + Giaó viên đưa ra câu hỏi/chủ đề cho học viên    
        + Học sinh ghi âm nội dung.    
        + Toàn bộ nội dung ghi âm được lưu trữ, giáo viên và học viên có thể cùng nghe lại    
        g.    E-Responder: Giáo viên sắp xếp cho học viên thi đua bằng cách thực hiện trả lời nhanh, cho biết học sinh nào trả lời nhanh nhất.    
        4. Chức năng bài tập ghi âm biên phiên dịch    
        a.    Chức năng phiên dịch phân đoạn: Học viên nghe từng đoạn sau đó chờ chỉ định của giáo viên và phiên dịch.    
        b.    Chức năng phiên dịch song song: Học viên nghe nội dung của Giáo viên yêu cầu sau đó phiên  dịch ngay lập tức.    
        Chức năng phiên dịch mô phỏng: Học viên được chia vai để phiên dịch theo 1 chủ đề mà giáo viên giao.    
        5. Chức năng quản lý lớp học    
        a.    Giáo viên có thể cung cấp truyền tải bài giảng của mình hoặc các chương trình dạy dạng âm thanh cho 1 học viên được lựa chọn hoặc 1 phần hoặc tất cả các học viên trong lớp học. Giáo viên có thể yêu cầu học viên được chỉ định để phát giọng nói của học viên cho học sinh khác hoặc toàn bộ lớp học nghe    
        b.    Giáo viên có thể kiểm soát trực tiếp thiết bị đầu cuối của học viên để giáo viên và học viên có thể hoạt động đồng thời, bao gồm cả giao diện màn hình, hoạt động và kết quả. Giáo viên cũng có thể khóa màn hình của thiết bị học viên, khóa chuột và bàn phím thiết bị học viên khi cần thiết    
        c.     Giáo viên có thể khóa màn hình của thiết bị học viên bất kỳ lúc nào khi cần thiết    
        d.    Học viên có thể đối thoại với nhau và giáo viên có thể tham dự với các học viên được chỉ định ngay lập lực với chất lượng âm thanh không có tạp âm, độ trễ giọng nói nhỏ hơn 1ms.    
        e.    Giáo viên phân loại học viên và chia thành các nhóm khác nhau (từ 10 đến 20 nhóm) để thảo luận theo các chủ đề, thành viên trong nhóm sẽ xem được thông tin của người khác trong cùng nhóm    
        f.      CALL: Học viên gọi trợ giúp từ giáo viên khi gặp khó khăn vướng mắc    
        g.    Giáo viên đặt mật khẩu riêng trên máy tính cho từng lớp học, khóa học so mình quản lý    
        Tai nghe và Micro chuyên dùng     
        ·         Kết nối thông qua cổng RJ11, truyền tải âm thanh rõ ràng, độ bền cao.     
        ·         Tai nghe:     
        + Âm thanh Stereo    
        + Tần số đáp ứng: 125Hz ~ 8000Hz, ±17dB (0db – 20 uPa) Input power = 1 mW    
        + Trở kháng: 32Ω ± 20%.     
        + Độ nhạy âm: ≥ 100dB/1mW (0dB = 2- uPa    
        ·         Microphone:    
        + Kiểu Microphone Điện động    
        + Tần số đáp ứng 40~20000Hz.    
        + Độ nhạy -47 ± 2dB (0dB = 1V/Pa)    
        + Thu âm trực tiếp 2 chiều    
7   Bàn, ghế dùng cho giáo viên Giáo viên sử dụng trong quá trình dạy học. Bàn: – Kích thước: (140x60x75)cm – Mặt bàn, ngăn kéo, hộc tủ bằng ván gỗ ghép dày 18mm dung sai 1mm phủ PU 3 lớp, – Chân sắt ống chữ nhật 20×40, 25x50mm, ống vuông 20, 25mm; tất cả sắt hộp dày 1.2mm. Tòan bộ sơn tĩnh điện -Bàn phím trượt trên ray bi 3 tầng -Liên kết bằng mối hàn có khí CO2 bảo vệ -Tiếp xúc với sàn bằng đế nhựa Ghế: – Kích thước: (36x34x45/80)cm – Mặt ghế bằng ván gỗ cao su ghép dày 18mm dung sai 1mm,. -Chân sắt ống vuông 16, 20mm, U18mm sơn tĩnh điện -Liên kết bằng vis và mối hàn có khí CO2 bảo vệ -Tiếp xúc với sàn bằng 4 đế nhựa Bộ 5.200.000
8   Bàn, ghế dùng cho học sinh Học sinh sử dụng trong quá trình học tập. Bàn – Kích thước: (80x60x75)cm – Mặt bàn bằng ván gỗ ghép dày 18mm dung sai 1mm -Chân sắt ống chữ nhật 20×40, 25x50mm, ống vuông 20mm, tất cả sắt hộp dày 1.2mm. Tòan bộ sơn tĩnh điện -Bàn phím trượt trên ray bi 3 tầng -Liên kết bằng mối hàn có khí CO2 bảo vệ -Tiếp xúc với sàn bằng đế nhựa Ghế: – Kích thước: (36x34x45/80)cm – Mặt ghế bằng ván gỗ cao su ghép dày 18mm dung sai 1mm,. -Chân sắt ống vuông 16, 20mm, U18mm sơn tĩnh điện -Liên kết bằng vis và mối hàn có khí CO2 bảo vệ -Tiếp xúc với sàn bằng 4 đế nhựa Bộ 3.200.000
III. Hệ thống thiết bị dạy học ngoại ngữ chuyên dụng có máy tính của học sinh (lựa chọn 3)            
(Được trang bị và lắp đặt trong một phòng học bộ môn Ngoại ngữ, hoặc có thê lắp đặt chung với phòng thực hành tin học)            
1   Thiết bị dạy cho giáo viên Hỗ trợ giáo viên thực hiện dạy học ngoại ngữ. 1. Bộ máy vi tính để bàn hoặc máy tính xách tay • Vi xử lý: Intel® Core™ i5 12400 Processor (2.50Ghz Max Turbo 4.40GHz/18MB Intel® Smart Cache/6C/12T) • Bo Mạch chủ: Chipset Intel H610 Express LGA1700 S/p Intel Core i7 + i5 + i3 (Đồng bộ với thương hiệu máy tính) • Khe cắm bộ nhớ: 6 x DIMM DDR4 3200/3000/2933/2800/2666MHz support Intel(R) XMP • Bộ nhớ RAM: DDR4 8GB bus 2666 • Ổ cứng: SSD 256GB Sata • Màn hình: 21.5″ LED (Kích thước: 21.5″, Độ phân giải: 1920 x 1080 (Full HD) (Đồng bộ với thương hiệu máy tính) Bộ 49.693.000
        • Cổng Giao tiếp: 3 x PCIe 4.0/3.0 x16 slot, 1 x PCI slot, 1 x Parallel connector, 1 x D-Sub Port, 1 x DVI-D port, 1 x HDMI port, 1 x Display port, 2 x COM (1 x COM port at back panel, 1 x COM connector ), 12 USB (4 x USB 3.1 port(s) (2 at back panel (included 1 Type C), 8 x USB 2.0 (6 at midboard, 2 x USB 2.0 port at rear panel), 1 x M.2 2280, 2260, 2242 (both SATA & x2 PCIE mode); 4 x SATA 6.0 Gb/s Ports, 1 x SPDIF out connector, 1 x Chassis intrusion header, 1 x TPM header. integrated CSM_Coporate Stable Modelsoftware • Đồ họa: Integrated Graphics Processor- Intel® Graphics support  Multi-VGA output support : HDMI/DVI-D/D-Sub/DisplayPort ports  • Cổng mạng: Intel®LANGUARDGigabit onboard    
        • Vỏ máy và nguồn: mATX with PSU 550W (Đồng bộ với thương hiệu máy tính) • Bàn phím: Standard (Đồng bộ với thương hiệu máy tính) • Chuột: Optical (Đồng bộ với thương hiệu máy tính)    
        2. Phần mềm quản lý lớp học và giảng dạy ngoại ngữ     
        Phần mềm phòng học ngoại ngữ thông minh là hệ thống học ngoại ngữ ứng dụng trên môi trường mạng với nhiều công cụ giảng dạy và quản lý. Các chức năng này được phát triển để tạo sự thuận tiện cho giáo viên trong việc thiết kế các hoạt động giảng dạy, áp dụng các tài liệu đa phương tiện và tạo các kịch bản mô phỏng, nhằm hướng dẫn học sinh luyện khả năng đọc, nghe và nói.    
        CHỨC NĂNG GIẢNG DẠY    
        1.    Voice Teaching – Giảng dạy bằng giọng nói    
        a.    Voice Broadcast: Truyền tín hiệu âm thanh từ micro của giáo viên hoặc thiết bị ghi âm khác đến một, một nhóm hoặc tất cả học sinh. Khi giáo viên thực hiện chức năng “voice broadcast”, học sinh sẽ không có quyền kiểm soát để dừng việc broadcast.    
        b.    Teacher-Student Chatting: Giáo viên và học sinh có thể tương tác với nhau thông qua chức năng “voice chat”.    
        c.    Voice Demo: Giáo viên có thể chỉ định một học sinh phát biểu. Tất cả các học sinh khác có thể nghe nội dung của học sinh được chỉ định.    
        d.    Record / Play: Giáo viên và học sinh có thể ghi âm lại nội dung và phát đoạn ghi âm này trên lớp phục vụ cho các hoạt động giảng dạy.    
        2.    Audiovisual teaching – Phương pháp dạy nghe nhìn    
        a.    Screen Broadcast    
        ·      Giáo viên có thể phát nội dung đa phương tiện trên màn hình của giáo viên đến một, một nhóm hoặc tất cả học sinh. Học sinh sẽ không có quyền kiểm soát khi giáo viên đang chia sẻ màn hình.    
        -        Giáo viên có thể broadcast toàn màn hình.    
        -        Giáo viên có thể broadcast dạng cửa sổ.    
        -        Giáo viên có thể broadcast một phân vùng.    
        b.    Video broadcast: Giáo viên có thể broadcast các file video trong CD-ROM  và DVD-ROM từ máy tính của giáo viên hoặc nội dung video đa phương tiện đến một, một nhóm hoặc tất cả học sinh.    
        c.    External Device Broadcast: Giáo viên có thể broadcast nội dung đa phương tiện từ thiết bị bên ngoài.    
        d.    Multicast    
        ·      Giáo viên có thể phân chia nhóm từ 1 đến 4 nhóm cho chương trình giảng dạy video.    
        ·      Với chức năng “Multicast”, video có thể được chuyển sang 1 ~ 4 các nhóm khác nhau để sinh viên của các nhóm khác nhau học hỏi từ các nhóm khác nhau, các kênh có nội dung dạy học khác nhau    
        e.    Web Demo: Với tính năng “Web demo” cho phép học sinh có thể duyệt web và tìm kiếm nhiều nguồn tài nguyên trên internet.    
        CHỨC NĂNG LUYỆN TẬP    
        1.    Collabrorative practice – thực hành tương tác    
        a.    Group Teaching    
        ·      Group Management – các hoạt động quản lý nhóm: cho phép chia tất cả học sinh thành các nhóm và chỉ định trưởng nhóm cho mỗi nhóm.    
        ·      Topic Discussion – Thảo luận theo chủ đề: Giáo viên có thể tạo một chủ đề hoặc các tình huống đến các nhóm khác nhau để thảo luận.    
        ·      Group Teaching – Giảng dạy nhóm: Người trưởng nhóm của mỗi nhóm có thể dạy và hướng dẫn các thành viên trong nhóm của mình.    
        b.    Group chat – Chức năng trao đổi trong nhóm    
        ·      Giáo viên có thể chia nhóm thủ công hoặc tự động (theo dòng / theo hàng /ngẫu nhiên) tùy theo số lượng thành viên để thảo luận. Hệ thống cũng có thể tự động chia học sinh thành các nhóm để thảo luận và luyện tập thực hành.    
        c.    Role – Play: Chức năng đóng vai    
        ·      Giáo viên phát một đoạn video và chỉ định học sinh thực hành đóng vai theo tình huống mô phỏng trong đoạn video.     
        d.    Simultaneous Translation – Chức năng phiên dịch    
        ·      Cho phép giáo viên có thể chuyển giọng nói của giáo viên hoặc một đoạn video đến một học sinh được chỉ định để phiên dịch. Học sinh được chỉ định nghe và phiên dịch lại đồng thời.    
        2.    Individual practice – Luyện tập cá nhân    
        a.    Repeat Exercise:Chức năng luyện tập    
        ·      Phần mềm với bộ lặp ngôn ngữ đa phương tiện có thể hỗ trợ phát file video, âm thanh. Học sinh có thể phát lại để thực hành kỹ năng nghe và nói.    
        b.    Voice Comparison: Chức năng ghi âm so sánh    
        ·      Cho phép học sinh kiểm tra thực hành kỹ năng phát âm. Hệ thống tự động hiển thị đồ họa cảm âm so sánh giọng phát âm của học sinh với âm thanh gốc, để học sinh biết cách phát âm với giọng điệu thích hợp và cải thiện vấn đề phát âm.    
        c.    Voice Practice: Chức năng thực hành nói    
        ·      Học sinh có thể luyện tập thực hành nói theo các tình huống trong tài liệu được giáo viên cung cấp sẵn.    
        d.    Chức năng tự học – Self-Learning    
        ·         Hệ thống cung cấp cho học sinh một môi trường tự học với các file video, âm thanh được giáo viên biên soạn. Học sinh có thể lựa chọn tài liệu học tập và thực hành theo nhu cầu của riêng mình.    
        CHỨC NĂNG TỔ CHỨC THI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ    
        1.    Thi trực tuyến    
        a.    Comprehensive exam – tổ chức các kỳ thi chuyên sâu: Hệ thống hỗ trợ nhiều loại hình thi đa dạngnhư thi đọc, thi nghe, thi viết, thi vấn đáp.    
        b.    Oral Exam – thi vấn đáp: Trong kỳ thi học sinh cần trả lời câu hỏi bằng miệng.    
        c.    Class Exercise: Giảng dạy đố vui trong lớp. Cho phép giáo viên nắm bắt tình trạng học tập của học sinh.    
        2.    Tổ chức các thi kiểm tra & phân tích đánh giá    
        a.    Chức năng Edit / Setting    
        ·      Biên tập đề thi: Phần mềm cung cấp tính năng “Exam Editor” giúp giáo viên nhanh chóng tạo đề thi điện tử. “Exam Editor” là một công cụ độc lập cho phép giáo viên chỉnh sửa biên tập đề thi.    
        ·      Thiết lập bài thi    
        -        Thời gian thi: Cài đặt thời gian thu bài.    
        -        Các cách thu bài thi: Nộp thủ công, thu tự động, giáo viên chủ động thu.    
        b.    Chức năng Analysis / Management    
        ·      Giáo viên có thể nhận được kết quả thống kê tình hình học tập của học sinh với tính năng tự động sửa lỗi, phân tích và quản lý điểm số của hệ thống. Đồng thời học sinh cũng nhận được kết quả thi của mình.    
        CÔNG CỤ PHỤC VỤ GIẢNG DẠY    
        1.    Teaching tool    
        a.    Electonic Roll Call – Chức năng điểm danh    
        ·      Cho phép giáo viên thực hiện việc điểm danh học sinh ngay lập tức để quản lý việc tham gia học tập của học sinh.    
        b.    Chức năng Remote Lock    
        ·      Cho phép giáo viên thực hiện chức năng khóa màn hình máy tính học sinh bằng cách bôi đen màn hình, hiển thị văn bản hoặc hình ảnh cụ thể. Bàn phím và chuột cũng có thể bị khóa để học sinh không thực hiện được bất kỳ thao tác nào.    
        c.    Chức năng Electronic Pointer (e-Pointer)    
        ·      Cho phép giáo viên sử dụng các công cụ viết vẽ như đường kẻ, hình tròn, hinh hộp, mũi tên, văn bản,… để ghi chú trên màn hình giáo viên trong quá trình giảng dạy.    
        d.     Chức năng Screen Recording    
        ·      Giáo viên có thể ghi hoạt động giảng dạy trên màn hình, giọng nói và lưu lại dưới dạng file video.    
        e.    Chức năng Clear Hand-up    
        ·      Cho phép giáo viên có thể trực tiếp xóa biểu tượng trạng thái giơ tay của học sinh.    
        2.    Communication    
        a.    File Transfer – Chức năng truyền file    
        ·      Giáo viên có thể gửi trực tiếp thư mục hoặc file đến thư mục cụ thể trên máy tính học sinh.    
        b.    Send Notice – Chức năng gửi thông báo    
        ·      Cho phép giáo viên gửi thông báo đến học sinh, hộp thoại thông báo sẽ hiển thị nội dung trên màn hình của học sinh.    
        c.    Online Chat – Chức năng trò chuyện trực tuyến    
        ·      Cho phép giáo viên và học sinh trao đổi thông qua hộp thoại tin nhắn, giáo viên có thể gửi tin nhắn dạng văn bản hoặc hình ảnh (bmp) cho học sinh.    
        3.    Remote Assistance    
        a.    Monitoring – Chức năng giám sát    
        ·      Cho phép giáo viên theo dõi giám sát màn hình của bất kỳ học sinh nào từ máy tính của giáo viên.    
        b.    Remote Control – Chức năng điều khiển từ xa    
        ·      Cho phép giáo viên kiểm soát điều khiển máy tính học sinh từ xa, để hỗ hỗ trợ cài đặt/ gỡ ứng dụng, hỗ trợ học sinh thao tác từ máy tính của giáo viên.    
        c.    Remote Command – Chức năng tạo lệnh từ xa    
        ·      Cho phép giáo viên gửi lệnh chạy và đóng ứng dụng trên máy tính của một hoặc nhiều học sinh và thực hiện cùng một lúc.    
        d.    Remote Setting – Chức năng cài đặt từ xa    
        ·      Cho phép giáo viên thực hiện việc cài đặt “Audio”, “Resolution”, “Power options”, “Synchronize computer’s time” từ xa đến một hoặc nhiều máy tính học sinh.    
        e.    Startup hoặc Shutdown / Log in hoặc out    
        ·      Cho phép giáo viên thực hiện các thao tác “khởi động máy (Wakeup-On-LAN)”, “tắt máy”, “log out”, “log in”, “đóng ứng dụng”,… đến máy tính của học sinh được chỉ định.    
        4.    Operational Management    
        a.    Kiểm soát truy cập Internet    
        ·      Giáo viên có thể kiểm soát quyền truy cập internet của học sinh để ngăn chặn việc truy cập internet của học sinh trong lớp mà không được phép.    
        b.    Kiểm soát thiết bị kết nối    
        ·      Giáo viên có thể kiểm soát quyền kết nối các thiết bị bên ngoài như CD, ổ cứng USB trên máy tính học sinh.    
        c.    Hạn chế giao diện hiển thị    
        ·      Cho phép giáo viên hiển thị hoặc ẩn bảng điều khiển của học sinh để kiểm soát hành vi vận hành máy tính của học sinh trong lớp.    
        d.    Student on/off    
        Cho phép giáo viên chỉ định học sinh tham gia học online hoặc offline để tự học.    
        Tai nghe và Micro chuyên dùng     
        ·         Kết nối thông qua cổng RJ11, truyền tải âm thanh rõ ràng, độ bền cao.     
        ·         Tai nghe:     
        + Âm thanh Stereo    
        + Tần số đáp ứng: 125Hz ~ 8000Hz, ±17dB (0db – 20 uPa) Input power = 1 mW    
        + Trở kháng: 32Ω ± 20%.     
        + Độ nhạy âm: ≥ 100dB/1mW (0dB = 2- uPa    
        ·         Microphone:    
        + Kiểu Microphone Điện động    
        + Tần số đáp ứng 40~20000Hz.    
        + Độ nhạy -47 ± 2dB (0dB = 1V/Pa)    
        + Thu âm trực tiếp 2 chiều    
2   Thiết bị cho học sinh Hỗ trợ học sinh học ngoại ngữ. Gồm có 1. Máy tính để bàn cho học sinh • Vi xử lý: Intel® Core™ i3 12100 Processor (3.30Ghz Max Turbo 4.30GHz /12MB Intel® SmartCache/4C/8T) • Bo Mạch chủ: Chipset Intel H610 Express LGA1700 S/p Intel Core i7 + i5 + i3 (Đồng bộ với thương hiệu máy tính) • Khe cắm bộ nhớ: 6 x DIMM DDR4 3200/3000/2933/2800/2666MHz support Intel(R) XMP • Bộ nhớ RAM: DDR4 4GB bus 2666 • Ổ cứng: SSD 256GB Sata • Màn hình: 21.5″ LED (Kích thước: 21.5″, Độ phân giải: 1920 x 1080 (Full HD) (Đồng bộ với thương hiệu máy tính) Bộ 19.890.000
        • Cổng Giao tiếp: 3 x PCIe 4.0/3.0 x16 slot, 1 x PCI slot, 1 x Parallel connector, 1 x D-Sub Port, 1 x DVI-D port, 1 x HDMI port, 1 x Display port, 2 x COM (1 x COM port at back panel, 1 x COM connector ), 12 USB (4 x USB 3.1 port(s) (2 at back panel (included 1 Type C), 8 x USB 2.0 (6 at midboard, 2 x USB 2.0 port at rear panel), 1 x M.2 2280, 2260, 2242 (both SATA & x2 PCIE mode); 4 x SATA 6.0 Gb/s Ports, 1 x SPDIF out connector, 1 x Chassis intrusion header, 1 x TPM header. integrated CSM_Coporate Stable Modelsoftware • Đồ họa: Integrated Graphics Processor- Intel® Graphics support • Multi-VGA output support : HDMI/DVI-D/D-Sub/DisplayPort ports “ • Cổng mạng: Intel®LANGUARDGigabit onboard    
        • Vỏ máy và nguồn: mATX with PSU 550W (Đồng bộ với thương hiệu máy tính) • Bàn phím: Standard (Đồng bộ với thương hiệu máy tính) • Chuột: Optical (Đồng bộ với thương hiệu máy tính)    
         2. Khối thiết bị điều khiển của học sinh/phần mềm điều khiển cài đặt trên máy tính của học sinh.     
        1.    Floating ToolBar – thanh công cụ floating    
        ·      Khi máy tính học sinh được kết nối với máy tính giáo viên, thanh công cụ floating sẽ xuất hiện khi học sinh di chuyển chuột lên đầu màn hình    
        2.    Online chat – Trò chuyện trực tuyến    
        ·      Học sinh có thể trao đổi hoặc thảo luận trên hộp thoại tin nhắn bằng cách gửi tin nhắn văn bản và hình ảnh (*bmp) cho giáo viên.    
        3.    File submitting – Chức năng gửi file    
        ·      Cho phép học sinh chủ động gửi file hoặc nộp bài tập đến thư mục trên máy tính của giáo viên.    
        4.    Electronic Hands – up – Chức năng giơ tay    
        ·      Khi học sinh gặp bất kỳ vấn đề, khó khăn nào, học sinh có thể yêu cầu giáo viên giúp đỡ bằng chức năng “Electronic Hands-Up”.    
        5.    Record/ Play – Chức năng ghi âm    
        ·      Cho phép học sinh thực hiện chức năng ghi âm và phát lại để nghe hoặc so sánh giọng phát âm.    
        6.    Repeat Exercise – Chức năng luyện tập    
        ·      Cho phép học sinh phát lại các file giảng dạy để luyện tập kỹ năng nghe và nói.    
        7.    Voice Comparation – Ghi âm so sánh    
        ·      Cho phép học sinh kiểm tra thực hành kỹ năng phát âm. Hệ thống tự động hiển thị đồ họa cảm âm so sánh giọng phát âm của học sinh với âm thanh gốc, để học sinh biết cách phát âm với giọng điệu thích hợp và cải thiện vấn đề phát âm.    
        8.    Voice Practice – Chức năng luyện giọng    
        ·      Giáo viên tạo 10 file giảng dạy với nhiều chủ đề (6 file video và 4 file audio) thông qua chức năng “Voice Practice” để học sinh luyện tập theo nhu cầu hoặc sở thích của học sinh.    
        9.    Exam – Kiểm tra, đánh giá    
        ·      Nộp bài kiểm tra    
        ·      Trả lời câu hỏi/ Xếp hạng    
        ·      Ghi âm kiểm tra miệng    
        10.  Screen Recording – Chức năng ghi màn hình    
        Khi giáo viên thực hiện chức năng “Windows broadcast”, học sinh có thể ghi lại bằng chức năng “Screen recording” để lưu lại nội dung giảng dạy.     
        3. BỘ TAI NGHE VÀ MICRO CÓ DÂY CHUYÊN DỤNG    
        • Driver: Φ40 • Tần số tai nghe:20Hz-20KHz • Tần số Micro:100-10KHz • Bluetooth:QCC3005 V5.0 • Khoảng cách hoạt động: lên đến 10M • ANC chip: AMS • Kích hoạt chống ồn chủ động: 20dB±2    
        • Chống ồn bị động: 15dB±2 • Dung lượng Pin: 550mAh (talk time over 25hours) • Cổng sạc Type-C • Đệm tai: Protein leather • Micro xoay vòng • Chức năng tách giọng • Núm xoay tăng giảm âm lượng    
3   Máy chiếu đa năng hoặc Màn hình hiển thị Kết nối với máy tính và các thiết bị khác để trình chiếu hoặc phát học liệu âm thanh, hình ảnh. • Công nghệ xử lý ánh sáng số: DLP • Chíp xử lý ánh sáng: Chip DMD 0,55”, DC3 • Độ phân giải thực: XGA, 1024 x 768 pixels • Độ phân giải nén: VGA(640 x 480) to WUXGA_RB(1920 x 1200) *RB-Reduced Blanking • Cường độ chiếu sáng: 4.000 ANSI Lumens • Đĩa màu: Đĩa 6 màu (RYWCBG) • Tốc độ quay đĩa màu: 2x • Màu hiển thị: 30 Bits (1.07 tỷ màu) • Tỷ số tương phản: 20,000 : 1  • Thấu kính: F = 2.56 ~ 2.68; f = 22 ~ 24.1 mm • Tỷ lệ khung hình: chuẩn 4:3 (có 5 chế độ khác nhau) • Throw Ratio: 1.96~2.15 • Zoom Ratio: 1.1X • Kích thước hình chiếu: 30 – 300 inch. Kích thước chiếu phù hợp: 60″-150″ Bộ 24.900.000
        • Loa: 10W x 1 • Tuổi thọ bóng đèn: Normal 6000 hrs; Economic 10000 hrs; SmartEco 10000 hrs; LampSave 15000 hrs • Chỉnh méo hình: chiều dọc  +/- 40 mức • Tương thích với máy tính: 480i, 480p, 576i, 576p, 720p, 1080i, 1080p • Tương thích với Video: NTSC, PAL, SECAM • Tần số quét: ngang: 15K~102KHz; dọc: 23~120KHz    
        • Cổng kết nối: + HDMI x 2 + USB Type A (1.5A power) x 1 + USB Type mini B (for FW upgrade) x 1 + Computer in x 1 + Monitor out x 1 + RS232 x 1 + Composite Video x 1 + S-Video x 1 + Audio in x 1 + Audio out x 1 + IR Receiver (Front + Top) x 2    
        • Kensington anti-theft lock slot x 1 • Kích thước: 296 (W)*120 (D)*221 (H) mm • Trọng lượng: 2.3 kg • Điện nguồn: AC 100 – 240 V, 50/60Hz • Độ ồn: 34/29 dB (Typ./Eco.) • Công suất máy: Max 280W; Normal 260W, Eco 215W, Stand-by <0.5W • Môi trường hoạt động: 0~40℃ • Phụ kiện đi kèm: Điều khiển từ xa ; Cáp nguồn; Cáp VGA; Sách hướng dẫn sử dụng và CD-ROM hướng dẫn sử dụng, thùng Carton.    
        Các chức năng tiêu chuẩn nổi bật    
        • Ngôn ngữ menu hỗ trợ 30 ngôn ngữ, có hỗ trợ Tiếng Việt • Chức năng User memory setting ghi nhớ cài đặt giúp thuận tiện và nhanh chóng cho người sử dụng • Chế độ MyScreen (in Factory Mode) cài đặt chế độ màn hình của người sử dụng • Chức năng tắt máy nhanh Instant restart dễ dàng cho việc di chuyển hay thay đổi vị trí trình chiếu • Chức năng Quick Cooling: làm mát máy nhanh • Chức năng Freeze / Blank dừng hình và tắt hình tạm thời • Công nghệ Smart Eco giúp tiết kiệm tối đa năng lượng của bóng đèn và điều chỉnh tối đa độ sáng khi cần thiết • Chức năng Eco Blank làm mờ đèn điện tự động, giảm tổng mức tiêu thụ năng lượng xuống 70% khi máy chiếu  không được sử dụng • Chức năng Direct Power On giúp máy chiếu tự động chuyển từ chế độ Standby sang chế độ thông thường khi có tín hiệu đầu vào    
        • Chức năng Quick Auto Search tự động dò tìm nhanh tín hiệu đầu vào • VGA Signal Power On/ HDMI Signal Power On: máy chiếu tự động chuyển từ chế độ Standby sang chế độ thông thường khi có tín hiệu đầu vào VGA hoặc HDMI • Chức năng Panel Key lock khóa máy bằng bàn phím. • Tương thích với HDTV Compatible • Chức năng trình chiếu 3D – 3D ready(DLP link, PC+Video) • Chức năng zoom hình kỹ thuật số 2X • Chức năng Wall Color Correction điều chỉnh màu sắc máy chiếu phù hợp với màu sắc của màn chiếu • Chức năng Closed Captioning cài phụ đề cho bài thuyết trình • Top-access lamp door: thay bóng đèn phía trên máy, giúp bảo trì thuận tiện cho người sử dụng. • Có thanh Security Bar để gán khóa chống trộm khi treo máy lên trần • Chức năng kết nối không dây với Smartphone, Tablet qua thiết bị QCastMirror Dongle (Refer to Wireless Dongle Tab) (lựa chọn thêm)    
        Màn chiếu treo tường 100 inch và vật tư lắp đặt hoàn chỉnh (khung treo, cáp HDMI, dây nguồn)    
4   Thiết bị âm thanh đa năng di động Sử dụng trong tình huống giáo viên phát âm thanh chung cho cả lớp nghe. Chất liệu vỏ: nhựa ABS Hệ thống loa: Loa 2 đường tiếng, bass 30cm + Treble Công suất cực đại 350w; công suất thực 250W Kết nối: AUX, Bluetooth, USB, SD Card Hệ thống Equalizer: 6 kênh điện tử Micro không dây: 2 cái (1 MIC cầm tay + 1 MIC choàng đầu);  Điều chỉnh được tần số để tránh việc 1 trường có nhiều bộ âm thanh trùng tần số Nguồ điền 220V + 15V Ngõ cắm Micro mở rộng: Jack 6.5mm x 1 Ắc quy 12V 4.5A Thời gian sạc pin 3-5H; thời gian hoạt động 6-8H Bộ 6.010.000
5   Phụ kiện Dùng để cung cấp điện cho các thiết bị và mạng cho máy tính. Hệ thống cáp điện và cáp mạng đủ cho cả hệ thống (hoặc hệ thống thiết bị kết nối không dây). Bộ 52.526.000
6   Bộ học liệu điện tử Hỗ trợ giáo viên xây dựng kế hoạch dạy học, giáo án (điện tử), bài giảng (điện tử), học liệu (điện tử), bài tập, bài kiểm tra đánh giá. Bộ học liệu điện tử được xây dựng theo chương trình môn Ngoại ngữ Trung học cơ sở (CTGDPT 2018), không vi phạm các quy định về bản quyền, pháp luật, chủ quyền, văn hóa, dân tộc, giới, các đối tượng dễ tổn thương, có hệ thống học liệu điện tử (bài nghe, video, hình ảnh, bài giảng điện tử để dạy học và luyện kỹ năng giao tiếp cho học sinh, hệ thống câu hỏi, đề kiểm tra) đi kèm và được tổ chức, quản lý thành hệ thống thư viện điện tử, thuận tiện cho tra cứu và sử dụng. Bộ học liệu sử dụng trên máy tính trong môi trường không có kết nối internet. Đảm bảo các chức năng: – Chức năng hỗ trợ soạn giáo án điện tử; – Chức năng chuẩn bị bài giảng điện tử; – Chức năng chèn các học liệu điện tử (hình ảnh, video, âm thanh) vào giáo án điện tử; – Chức năng tạo câu hỏi, bài tập; – Chức năng kiểm tra đánh giá. Bộ học liệu điện tử gồm các bài nghe, video, hình ảnh, bài giảng điện tử để dạy luyện: nghe, nói cho học sinh. Các nội dung phải phù hợp với chương trình. Bộ 9.950.000
7   Bàn, ghế dùng cho giáo viên Giáo viên sử dụng trong quá trình dạy học. Bàn: – Kích thước: (140x60x75)cm – Mặt bàn, ngăn kéo, hộc tủ bằng ván gỗ ghép dày 18mm dung sai 1mm phủ PU 3 lớp, – Chân sắt ống chữ nhật 20×40, 25x50mm, ống vuông 20, 25mm; tất cả sắt hộp dày 1.2mm. Tòan bộ sơn tĩnh điện -Bàn phím trượt trên ray bi 3 tầng -Liên kết bằng mối hàn có khí CO2 bảo vệ -Tiếp xúc với sàn bằng đế nhựa Ghế: – Kích thước: (36x34x45/80)cm – Mặt ghế bằng ván gỗ cao su ghép dày 18mm dung sai 1mm,. -Chân sắt ống vuông 16, 20mm, U18mm sơn tĩnh điện -Liên kết bằng vis và mối hàn có khí CO2 bảo vệ -Tiếp xúc với sàn bằng 4 đế nhựa Bộ 5.200.000
8   Bàn, ghế dùng cho học sinh Học sinh sử dụng trong quá trình học tập. Bàn – Kích thước: (80x60x75)cm – Mặt bàn bằng ván gỗ ghép dày 18mm dung sai 1mm -Chân sắt ống chữ nhật 20×40, 25x50mm, ống vuông 20mm, tất cả sắt hộp dày 1.2mm. Tòan bộ sơn tĩnh điện -Bàn phím trượt trên ray bi 3 tầng -Liên kết bằng mối hàn có khí CO2 bảo vệ -Tiếp xúc với sàn bằng đế nhựa Ghế: – Kích thước: (36x34x45/80)cm – Mặt ghế bằng ván gỗ cao su ghép dày 18mm dung sai 1mm,. -Chân sắt ống vuông 16, 20mm, U18mm sơn tĩnh điện -Liên kết bằng vis và mối hàn có khí CO2 bảo vệ -Tiếp xúc với sàn bằng 4 đế nhựa Bộ 3.200.000
    MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN        
A TRANH ẢNH          
  Chủ đề 1: Yêu nước          
1 Tự hào về truyền thống dân tộc Việt Nam Bộ tranh về truyền thống dân tộc Việt Nam Giáo dục HS tự hào về truyền thống dân tộc Việt Nam Bộ tranh gồm 03 tờ. Nội dung tranh thể hiện: – Truyền thống giữ nước: hình ảnh chiến sĩ đang bảo vệ biên cương, hải đảo; – Truyền thống văn hóa: Lễ hội đền Hùng; – Truyền thống hiếu học: Hình ảnh Văn miếu Quốc Tử Giám. Tranh có kích thước (720×1020)mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ  (có thể thay thế bằng tranh/ ảnh điện tử). Bộ 165.900
  Chủ đề 3: Chăm chỉ          
1 Lao động cần cù, sáng tạo Tranh thể hiện lao động cần cù, sáng tạo HS nhận biết được biểu hiện lao động cần cù và sáng tạo. Tranh gồm 01 tờ. Nội dung tranh thể hiện: Nhóm HS đang cần cù chế tạo rôbot. Tranh có kích thước (720×1020)mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ  (có thể thay thế bằng tranh/ ảnh điện tử). Tờ 55.300
  Chủ đề 4: Trách nhiệm          
1 Bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên Bộ tranh về bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên HS nhận biết được những hành vi đúng, chưa đúng trong bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên. Bộ tranh gồm 02 tờ. Nội dung tranh thể hiện: 1. Hành vi đúng: Mọi người tham gia tết trồng cây. 2. Hành vi chưa đúng trong bảo vệ môi trường: chặt phá cây, săn bắt động vật hoang dã. Tranh có kích thước (720×1020)mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ  (có thể thay thế bằng tranh/ ảnh điện tử). Bộ 110.600
  Chủ đề 5: Kĩ năng nhận thức quản lý bản thân          
1 Xác định mục tiêu cá nhân Bộ tranh về xác định mục tiêu cá nhân của HS HS biết được cách xác định mục tiêu cá nhân và lập kế hoạch để thực hiện mục tiêu đó. Bộ tranh gồm 02 tờ. Nội dung tranh thể hiện: 1. Sơ đồ cách xác định mục tiêu cá nhân gồm các bước: – Tầm quan trọng của mục tiêu; – Đo lường mục tiêu; – Các yếu tố đảm bảo mục tiêu: nguồn lực, phương tiện, nhân lực; – Dự đoán rủi ro có thể gặp và cách khắc phục; – Thời gian thực hiện. 2. Sơ đồ cách lập kế hoạch để thực hiện mục tiêu: – Xác định khối lượng công việc cụ thể cần làm, phương tiện cần thiết, nhân lực thực hiện; – Mốc thời gian phải hoàn thành; – Đánh giá và điều chỉnh kế hoạch. Tranh có kích thước (720×1020)mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ  (có thể thay thế bằng tranh/ ảnh điện tử). Bộ 110.600
  Chủ đề 6: Kĩ năng tự bảo vệ          
1 Phòng chống bạo lực gia đình Tranh về phòng chống bạo lực gia đình HS nhận biết được cách phòng chống bạo lực gia đình phù hợp với HS. Tranh gồm 01 tờ. Nội dung tranh thể hiện lược đồ cách phòng chống bạo lực gia đình: – Duy trì sự tôn trọng, bình đẳng, chia sẻ, yêu thương của các thành viên trong gia đình, không ngừng học tập nâng cao nhận thức, ngăn ngừa tư tưởng gia trưởng, lạc hậu; – Xây dựng kế hoạch an toàn khi bị bạo lực gia đình: tránh cãi vã với người gây bạo lực, nghĩ đến 1 vài địa chỉ có thể tìm đến ở tạm trong vài ngày, biết số điện thoại để liên lạc với người có trách nhiệm hòa giải, bảo vệ như: đại diện chính quyền, Hội phụ nữ, hội Cựu chiến binh, cơ sở y tế. Tranh có kích thước (720×1020)mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ  (có thể thay thế bằng tranh/ ảnh điện tử). Tờ 55.300
  Chủ đề 8: Quyền và nghĩa vụ của công dân          
1 Phòng ngừa tai nạn vũ khí, cháy nổ và các chất độc hại Tranh về phòng ngừa tai nạn vũ khí, cháy nổ và các chất độc hại Giúp HS biết được những việc cần làm để phòng ngừa tai nạn vũ khí, cháy nổ và các chất độc hại. Tranh gồm 01 tờ. Nội dung tranh thể hiện những việc cần làm để phòng ngừa tai nạn vũ khí cháy nổ và các chất độc hại bao gồm: – Không tàng trữ, vận chuyển, buôn bán, sử dụng trái phép các loại vũ khí cháy nổ và các chất độc hại; – Thực hiện nghiêm chỉnh quy định về phòng ngừa vũ khí cháy nổ và các chất độc hại; – Tố cáo những hành vi vi phạm hoặc xúi giục người khác. Tranh có kích thước (720×1020)mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ  (có thể thay thế bằng tranh/ ảnh điện tử). Tờ 55.300
  Video/clip          
3 Bảo vệ lẽ phải Video/clip về bảo vệ lẽ phải HS phân biệt được hành vi bảo vệ lẽ phải và hành vi bênh vực điều sai trái. Thể hiện tình huống thực tế: – HS bênh vực cho hành vi giở vở chép bài của bạn trong giờ kiểm tra; – Một HS nam chạy đến bênh vực bạn nhỏ đang đi trên đường bị một nhóm bạn trêu ghẹo, bắt nạt. Video/clip có thời lượng không quá 3 phút, độ phân giải full HD (1920×1080) hình ành và âm thanh rõ nét, có thuyết minh (hoặc phụ đề) bằng tiếng Việt; Video/ clip được tích hợp trong USB môn giáo dục công dân Bộ 400.000
  DỤNG CỤ          
1 Tiết kiệm Bộ dụng cụ thực hành tiết kiệm HS có ý thức về quản lí tài chính cá nhân và biết thực hiện một số bước đơn giản để thực hành tiết kiệm. Bộ dụng cụ gồm: 6 chiếc lọ bằng nhựa có kích thước 50mm, cao 90mm có ghi hình và dán chữ lên thành lọ với nội dung thể hiện nhu cầu chi tiêu của bản thân như: nhu cầu thiết yếu 55%, giáo dục 10%, hưởng thụ 10%, tự do tài chính 10%, tiết kiệm dài hạn 10%, giúp đỡ người khác 5%. Bộ 109.000
    MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ        
    A. Phân môn Lịch sử        
  CHỦ ĐỀ CHUNG          
  LỚP 8          
I CHÂU ÂU VÀ BẮC MỸ TỪ NỬA SAU THẾ KỈ XVI ĐẾN THẾ KỈ XVIII          
1 Cách mạng tư sản Anh (thế kỉ XVII)          
1,1   Lược đồ nước Anh thế kỉ XVII HS biết được vị trí các địa điểm đã diễn ra các sự kiện chính của cuộc cách mạng tư sản Anh hồi thế kỉ XVII. Lược đồ vương quốc Anh thế kỉ XVII. – Thể hiện được vị trí của các địa điểm diễn ra các sự kiện lịch sử quan trọng của cuộc cách mạng tư sản Anh hồi thế kỉ XVII; – Kích thước (720×1020)mm, có dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couche có định lượng 200g/m2 cán OPP mờ  (có thể thay thế bằng tranh/ ảnh điện tử). Tờ 61.500
1,2   Phim tư liệu số sự kiện tiêu biểu của cuộc cách mạng tư sản Anh (thế kỉ XVII) HS tự khám phá, hiểu biết sâu sắc, sinh động hơn về cuộc cách mạng tư sản Anh. Gồm một số đoạn phim giới thiệu tư liệu về diễn biến của một số sự kiện tiêu biểu của lịch sử cuộc cách mạng tư sản Anh (thế kỉ XVII). Video/Clip/Phim (tài liệu/tư liệu/mô phỏng) có thời lượng không quá 3 phút, độ phân giải  full HD (1920×1080) hình ảnh và âm thanh rõ nét, có thuyết minh (hoặc phụ đề) bằng tiếng Việt Phim tư liệu được tích hợp trong USB môn lịch sử Bộ 200.000
2 Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ          
2,1   Lược đồ diễn biến cơ bản của cuộc chiến tranh giành độc lập ở Bắc Mỹ (thế kỉ XVIII) HS tìm hiểu được sâu sắc hơn về lịch sử cuộc chiến tranh giành độc lập ở Bắc Mỹ (thế kỉ XVIII). Lược đồ thể hiện được diễn biến cơ bản của cuộc chiến tranh giành độc lập ở Bắc Mỹ (thế kỉ XVIII). Kích thước (720×1020)mm, có dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couche có định lượng 200g/m2 cán OPP mờ  (có thể thay thế bằng tranh/ ảnh điện tử). Tờ 61.500
3 Cách mạng tư sản Pháp (thế kỉ XVIII)        
3,1   Lược đồ diễn biến cơ bản của cuộc cách mạng tư sản Pháp (thế kỉ XVIII) HS tìm hiểu được sâu sắc hơn về lịch sử cuộc cách mạng tư sản Pháp (thế kỉ XVIII). Lược đồ thể hiện được diễn biến cơ bản của cuộc cách mạng tư sản Pháp (thế kỉ XVIII). Kích thước (720×1020)mm, có dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couche có định lượng 200g/m2 cán OPP mờ  (có thể thay thế bằng tranh/ ảnh điện tử). Tờ 61.500
3,2   Phim tư liệu về cuộc cách mạng tư sản Pháp (thế kỉ XVIII) HS có hiểu biết sâu sắc, sinh động hơn diễn biến của cuộc cách mạng tư sản Pháp (thế kỉ XVIII) Gồm một số đoạn phim tài liệu giới thiệu một số sự kiện tiêu biểu của cuộc cách mạng tư sản Pháp (thế kỉ XVIII). Video/Clip/Phim (tài liệu/tư liệu/mô phỏng) có thời lượng không quá 3 phút, độ phân giải  full HD (1920×1080) hình ảnh và âm thanh rõ nét, có thuyết minh (hoặc phụ đề) bằng tiếng Việt Phim tư liệu được tích hợp trong USB môn lịch sử Bộ 200.000
4 Cách mạng công nghiệp        
4,1   Lược đồ thế giới thế kỉ XVIII HS biết được vị trí các địa điểm diễn ra các sự kiện chính của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ I. Lược đồ thế giới thế kỉ XVIII thể hiện được vị trí của các quốc gia, đặc biệt là các nơi đã diễn ra các sự kiện tiêu biểu của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ I (thế kỉ XVIII). Kích thước (720×1020)mm, có dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couche có định lượng 200g/m2 cán OPP mờ  (có thể thay thế bằng tranh/ ảnh điện tử), có dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couche có định lượng 200g/m2 cán OPP mờ  (có thể thay thế bằng tranh/ ảnh điện tử). Tờ 61.500
4,2   Phim tư liệu về cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ I HS có hiểu biết cụ thể, sinh động hơn về cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ I. Một số đoạn phim tài liệu giới thiệu một số nhân vật và thành tựu tiêu biểu của cuộc cách mạng công nghiệp lần I. Video/Clip/Phim (tài liệu/tư liệu/mô phỏng) có thời lượng không quá 3 phút, độ phân giải  full HD (1920×1080) hình ảnh và âm thanh rõ nét, có thuyết minh (hoặc phụ đề) bằng tiếng Việt Phim tư liệu được tích hợp trong USB môn lịch sử Bộ 200.000
II ĐÔNG NAM Á TỪ NỬA SAU THẾ KỈ XVI ĐẾN THẾ KỈ XIX        
1 Quá trình xâm lược Đông Nam Á của thực dân phương Tây        
1,1   Phim tài liệu về các cuộc kháng chiến chống thực dân phương Tây xâm lược của nhân dân Đông Nam Á từ thế kỉ XVI đến thế kỉ XIX HS có hiểu biết cụ thể, sinh động hơn về một số cuộc kháng chiến của nhân dân Đông Nam Á chống thực dân phương Tây xâm lược từ thế kỉ XVI đến giữa thế kỉ XIX. 03 phim tài liệu thể hiện một số cuộc kháng chiến của nhân dân Đông Nam Á chống thực dân phương Tây xâm lược từ XVI đến thế kỉ XIX, bao gồm: – 01 phim về cuộc kháng chiến của nhân dân quần đảo Nam Dương (Indonesia) chống thực dân Hà Lan; – 01 phim về cuộc kháng chiến của nhân dân Myanmar chống thực dân Anh; – 01 phim về cuộc kháng chiến của nhân dân Việt Nam chống thực dân Pháp. Video/Clip/Phim (tài liệu/tư liệu/mô phỏng) có thời lượng không quá 3 phút, độ phân giải  full HD (1920×1080) hình ảnh và âm thanh rõ nét, có thuyết minh (hoặc phụ đề) bằng tiếng Việt Phim tư liệu được tích hợp trong USB môn lịch sử Bộ 600.000
2 Tình hình chính trị, kinh tế, xã hội và văn hóa của các nước Đông Nam Á        
2,1   Phim tài liệu về một số chuyển biến chính trị, kinh tế, xã hội, văn hóa Đông Nam Á từ thế kỉ XVI đến thế kỉ XIX HS có nhận thức sinh động, sâu sắc hơn về tình hình chính trị, kinh tế, xã hội, văn hóa của các nước và khu vực thuộc địa ở Đông Nam Á từ thế kỉ XVI đến thế kỉ XIX. 03 phim tài liệu thể hiện tình hình chính trị, kinh tế, xã hội, văn hóa ở các nước và khu vực thuộc địa ở Đông Nam Á từ thế kỉ XVI đến thế kỉ XIX, bao gồm: – 01 phim về tình hình quần đảo Nam Dương (Indonesia) dưới ách thống trị của thực dân Hà Lan; – 01 phim về tình hình vương quốc Xiêm dưới thời vua Rama V (Chulalongkorn); – 01 phim về tình hình Việt Nam thời Pháp thuộc. Video/Clip/Phim (tài liệu/tư liệu/mô phỏng) có thời lượng không quá 3 phút, độ phân giải  full HD (1920×1080) hình ảnh và âm thanh rõ nét, có thuyết minh (hoặc phụ đề) bằng tiếng Việt Phim tư liệu được tích hợp trong USB môn lịch sử Bộ 600.000
3 Cuộc đấu tranh chống ách đô hộ của thực dân phương Tây ở Đông Nam Á        
3,1   Phim tài liệu về một số cuộc đấu tranh tiêu biểu của nhân dân Đông Nam Á chống thực dân phương Tây từ thế kỉ XVI đến thế kỉ XIX HS có hiểu biết sâu sắc và sinh động hơn về phong trào đấu tranh chống thực dân phương Tây ở Đông Nam Á từ thế kỉ XVI đến thế kỉ XIX. 02 phim tài liệu thể hiện phong trào đấu tranh chống thực dân phương Tây ở Đông Nam Á từ thế kỉ XVI đến thế kỉ XIX bao gồm: – 01 phim về cuộc đấu tranh chống thực dân Tây Ban Nha của nhân dân Philippines; – 01 phim về cuộc đấu tranh của nhân dân Việt Nam chống thực dân Pháp. Video/Clip/Phim (tài liệu/tư liệu/mô phỏng) có thời lượng không quá 3 phút, độ phân giải  full HD (1920×1080) hình ảnh và âm thanh rõ nét, có thuyết minh (hoặc phụ đề) bằng tiếng Việt Phim tư liệu được tích hợp trong USB môn lịch sử Bộ 400.000
III VIỆT NAM TỪ ĐẦU THẾ KỈ XVI ĐẾN THẾ KỈ XVIII        
1 Tình hình Việt Nam từ thế kỉ XVI đến thế kỉ XVIII        
1,1   Lược đồ Việt Nam từ thế kỉ XVI đến thế kỉ XVIII HS có hiểu biết sâu sắc hơn về tình hình Việt Nam từ thế kỉ XVI đến thế kỉ XVIII. Lược đồ Việt Nam thể hiện Đàng Ngoài và Đàng Trong khoảng giữa thế kỉ XVIII (Trịnh – Nguyễn phân tranh). Chú ý thể hiện rõ cương vực, chủ quyền biển đảo của Việt Nam. Kích thước (720×1020)mm, có dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couche có định lượng 200g/m2 cán OPP mờ  (có thể thay thế bằng tranh/ ảnh điện tử). Tờ 61.500
1,2   Lược đồ phong trào khởi nghĩa nông dân ở Đàng Ngoài, thế kỉ XVIII HS có hiểu biết sâu sắc hơn về phong trào khởi nghĩa nông dân ở Đàng Ngoài, thế kỉ XVIII. Lược đồ Đàng Ngoài, thế kỉ XVIII, thể hiện rõ địa điểm diễn ra một số cuộc khởi nghĩa nông dân tiêu biểu. Kích thước (720×1020)mm, có dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couche có định lượng 200g/m2 cán OPP mờ  (có thể thay thế bằng tranh/ ảnh điện tử). Tờ 61.500
1,3   Lược đồ cuộc khởi nghĩa của phong trào nông dân Tây Sơn thế kỉ XVIII HS có hiểu biết sâu sắc hơn về phong trào nông dân Tây Sơn, thế kỉ XVIII. 01 lược đồ thể hiện diễn biến chính của phong trào nông dân Tây Sơn thế kỉ XVIII. Kích thước (720×1020)mm, có dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couche có định lượng 200g/m2 cán OPP mờ  (có thể thay thế bằng tranh/ ảnh điện tử). Tờ 61.500
1,4   Phim tài liệu về cuộc đại phá quân Thanh xâm lược. HS có được hiểu biết sâu sắc, sinh động hơn về nhà Tây Sơn và cuộc đại phá quân Thanh xâm lược. 01 phim tài liệu thể hiện cuộc đại phá quân Thanh xâm lược năm 1789 của Việt Nam thời Tây Sơn. Video/Clip/Phim (tài liệu/tư liệu/mô phỏng) có thời lượng không quá 3 phút, độ phân giải  full HD (1920×1080) hình ảnh và âm thanh rõ nét, có thuyết minh (hoặc phụ đề) bằng tiếng Việt Phim tư liệu được tích hợp trong USB môn lịch sử Bộ 200.000
IV CHÂU ÂU VÀ BẮC MỸ TỪ CUỐI THẾ KỈ XVIII ĐẾN ĐẦU THẾ KỈ XX        
1 Chủ nghĩa đế quốc và các nước đế quốc phương Tây cuối thế kỉ XIX – đầu thế kỉ XX        
1,1   Lược đồ vị trí các nước đế quốc từ cuối thế kỉ XIX, đầu thế kỉ XX HS biết được vị trí địa lý của các nước đế quốc từ cuối thế kỉ XIX, đầu thế kỉ XX. 01 tờ lược đồ các nước đế quốc trên thế giới trong thời gian từ cuối thế kỷ XIX đến đầu thế kỷ XX. Kích thước (720×1020)mm, có dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couche có định lượng 200g/m2 cán OPP mờ  (có thể thay thế bằng tranh/ ảnh điện tử). Tờ 61.500
2 Phong trào công nhân và sự ra đời của chủ nghĩa Marx        
2,1   Phim tài liệu giới thiệu về cuộc đời và sự nghiệp của Karl Marx và Friedrich Engels HS hiểu biết cụ thể, sinh động về cuộc đời và sự nghiệp của Karl Marx và Friedrich Engels 01 phim tài liệu giới thiệu về cuộc đời và sự nghiệp của Karl Marx và Friedrich Engels. Video/Clip/Phim (tài liệu/tư liệu/mô phỏng) có thời lượng không quá 3 phút, độ phân giải  full HD (1920×1080) hình ảnh và âm thanh rõ nét, có thuyết minh (hoặc phụ đề) bằng tiếng Việt Phim tư liệu được tích hợp trong USB môn lịch sử Bộ 200.000
3 Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 – 1918)        
3,1   Phim thể hiện diễn biến chính của cuộc Chiến tranh thế giới I HS có được hiểu biết cụ thể, sinh động hơn về lịch sử của cuộc Chiến tranh thế giới I. 01 phim tài liệu giới thiệu về diễn biến chính của cuộc Chiến tranh thế giới I. Video/Clip/Phim (tài liệu/tư liệu/mô phỏng) có thời lượng không quá 3 phút, độ phân giải  full HD (1920×1080) hình ảnh và âm thanh rõ nét, có thuyết minh (hoặc phụ đề) bằng tiếng Việt Phim tư liệu được tích hợp trong USB môn lịch sử Bộ 200.000
4 Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917        
4,1   Lược đồ diễn biến chính của cuộc Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 HS có được hiểu biết cụ thể, sâu sắc hơn về lịch sử Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917. Lược đồ diễn biến chính của cuộc Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917, ghi rõ thời gian, địa điểm đã diễn ra những sự kiện quan trọng nhất. Kích thước (720×1020)mm, có dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couche có định lượng 200g/m2 cán OPP mờ  (có thể thay thế bằng tranh/ ảnh điện tử). Tờ 61.500
4,2   Phim tài liệu thể hiện một số sự kiện, diễn biến chính của cuộc Cách mạng tháng Mười Nga HS có được hiểu biết cụ thể, sinh động và sâu sắc hơn về lịch sử Cách mạng tháng Mười Nga. 01 phim thể hiện một số sự kiện, diễn biến chính của cuộc Cách mạng tháng Mười Nga. Video/Clip/Phim (tài liệu/tư liệu/mô phỏng) có thời lượng không quá 3 phút, độ phân giải  full HD (1920×1080) hình ảnh và âm thanh rõ nét, có thuyết minh (hoặc phụ đề) bằng tiếng Việt Phim tư liệu được tích hợp trong USB môn lịch sử Bộ 200.000
V SỰ PHÁT TRIỂN CỦA KHOA HỌC, KỸ THUẬT, VĂN HỌC, NGHỆ THUẬT TRONG CÁC THẾ KỈ XVIII – XIX        
1   Phim tài liệu về khoa học, kỹ thuật, văn học và nghệ thuật của nhân loại trong thời gian từ thế kỉ XVIII-XIX HS có được hiểu biết cụ thể, sinh động và sâu sắc hơn thành tựu tiêu biểu về khoa học, kỹ thuật, văn học và nghệ thuật của nhân loại trong thời gian từ thế kỉ XVIII-XIX. Một phim về thành tựu tiêu biểu về khoa học, kỹ thuật, văn học và nghệ thuật của nhân loại trong thời gian từ thế kỉ XVIII-XIX. Video/Clip/Phim (tài liệu/tư liệu/mô phỏng) có thời lượng không quá 3 phút, độ phân giải  full HD (1920×1080) hình ảnh và âm thanh rõ nét, có thuyết minh (hoặc phụ đề) bằng tiếng Việt Phim tư liệu được tích hợp trong USB môn lịch sử Bộ 200.000
VI CHÂU Á TỪ NỬA SAU THẾ KỈ XIX ĐẾN ĐẦU THẾ KỈ XX        
1 Trung Quốc        
1,1   Lược đồ Trung Quốc nửa cuối thế kỉ XIX, đầu thế kỉ XX HS biết được rõ ràng, cụ thể hơn về quá trình xâm lược Trung Quốc của các nước đế quốc. Lược đồ Trung Quốc từ nửa cuối thế kỉ XIX đến đầu thế kỉ XX thể hiện rõ quá trình xâm lược Trung Quốc của các nước đế quốc. Kích thước (720×1020)mm, có dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couche có định lượng 200g/m2 cán OPP mờ  (có thể thay thế bằng tranh/ ảnh điện tử). Tờ 61.500
2 Nhật Bản          
2,1   Lược đồ đế quốc Nhật Bản nửa cuối thế kỉ XIX, đầu thế kỉ XX HS biết được rõ ràng, cụ thể hơn về vị trí của đế quốc Nhật Bản trong thời gian từ nửa cuối thế kỉ XIX đến đầu thế kỉ XX Tờ lược đồ đế quốc Nhật Bản từ nửa cuối thế kỉ XIX đến đầu thế kỉ XX thể hiện rõ vị trí của Nhật Bản trong khu vực Đông Á và Đông Bắc A. Kích thước (720×1020)mm, có dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couche có định lượng 200g/m2 cán OPP mờ  (có thể thay thế bằng tranh/ ảnh điện tử). Tờ 61.500
2,2   Phim tài liệu về cuộc Minh trị duy tân ở Nhật Bản nửa sau thế kỉ XIX HS có hiểu biết cụ thể, sinh động hơn về cuộc Minh trị duy tân ở Nhật Bản nửa sau thế kỉ XIX. 01 phim về cuộc Minh Trị duy tân ở Nhật Bản. Video/Clip/Phim (tài liệu/tư liệu/mô phỏng) có thời lượng không quá 3 phút, độ phân giải  full HD (1920×1080) hình ảnh và âm thanh rõ nét, có thuyết minh (hoặc phụ đề) bằng tiếng Việt Phim tư liệu được tích hợp trong USB môn lịch sử Bộ 200.000
3 Đông Nam Á        
3,1   Lược đồ khu vực Đông Nam Á nửa cuối thế kỉ XIX, đầu thế kỉ XX HS có được hiểu biết cụ thể sinh động hơn về phong trào đấu tranh chống thực dân phương Tây ở Đông Nam Á cuối thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX. Lược đồ phong trào đấu tranh chống thực dân phương Tây ở Đông Nam Á cuối thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX. Kích thước (720×1020)mm, có dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couche có định lượng 200g/m2 cán OPP mờ  (có thể thay thế bằng tranh/ ảnh điện tử). Tờ 61.500
VII VIỆT NAM TỪ THẾ KỈ XIX ĐẾN ĐẦU THẾ KỈ XX        
1 Việt Nam nửa đầu thế kỉ XIX        
1,1   Lược đồ Việt Nam nửa đầu thế kỉ XIX. HS có được hiểu biết cụ thể, chắc chắn hơn về vị trí, địa dư của Việt Nam nửa đầu thế kỉ XIX. Lược đồ Việt Nam nửa đầu thế kỉ XIX, chỉ rõ vị trí, địa dư của Việt Nam trong khu vực Đông Nam Á, đặc biệt lưu ý thể hiện chủ quyền biển, đảo của Việt Nam, nhất là các quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa. Kích thước (720×1020)mm, có dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couche có định lượng 200g/m2 cán OPP mờ  (có thể thay thế bằng tranh/ ảnh điện tử). Tờ 61.500
2 Việt Nam nửa sau thế kỉ XIX        
2,1   Lược đồ Việt Nam nửa sau thế kỉ XIX HS có được hiểu biết cụ thể, chắc chắn hơn về các một số nội dung chính của lịch sử Việt Nam nửa sau thế kỉ XIX. Lược đồ Việt Nam nửa sau thế kỷ XIX gồm 02 tờ (chú ý thể hiện chủ quyền biển, đảo của Việt Nam) – 01 tờ lược đồ Việt Nam 1884; – 01 tờ lược đồ Phong trào Cần Vương. Kích thước (720×1020)mm, có dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couche có định lượng 200g/m2 cán OPP mờ  (có thể thay thế bằng tranh/ ảnh điện tử). Bộ 123.000
2,2   Phim tư liệu về một số nhân vật, sự kiện tiêu biểu trong lịch sử Việt Nam nửa sau thế kỉ XIX HS có được hiểu biết cụ thể, sinh động hơn về một số nhân vật, sự kiện tiêu biểu trong lịch sử Việt Nam nửa sau thế kỉ XIX. Bộ phim tư liệu lịch sử gồm 02 phim: – Cuộc khởi nghĩa của Nguyễn Trung Trực; – Phong trào Cần Vương. Video/Clip/Phim (tài liệu/tư liệu/mô phỏng) có thời lượng không quá 3 phút, độ phân giải  full HD (1920×1080) hình ảnh và âm thanh rõ nét, có thuyết minh (hoặc phụ đề) bằng tiếng Việt Phim tư liệu được tích hợp trong USB môn lịch sử Bộ 400.000
3 Việt Nam đầu thế kỉ XX        
3,1   Phim tư liệu về một số, sự kiện tiêu biểu trong lịch sử Việt Nam đầu thế kỉ XX HS có được hiểu biết cụ thể, sinh động hơn về các sự kiện lịch sử tiêu biểu trong lịch sử Việt Nam đầu thế kỉ XX. Bộ gồm 03 phim, gồm: – 01 phim về việc người Pháp kiến tạo cơ sở hạ tầng thuộc địa; – 01 Phim về phong trào Đông Du; – 01 Phim về phong trào Duy tân và Đông Kinh Nghĩa thục. Video/Clip/Phim (tài liệu/tư liệu/mô phỏng) có thời lượng không quá 3 phút, độ phân giải  full HD (1920×1080) hình ảnh và âm thanh rõ nét, có thuyết minh (hoặc phụ đề) bằng tiếng Việt Phim tư liệu được tích hợp trong USB môn lịch sử Bộ 600.000
  CHỦ ĐỀ CHUNG        
VIII VĂN MINH CHÂU THỔ SÔNG HỒNG VÀ SÔNG CỬU LONG (dùng cho lớp 8 và lớp 9)        
1 Giới thiệu tổng quát về châu thổ Sông Hồng và châu thổ sông Cửu Long        
1,1   Phim thể hiện một số quá trình tự nhiên, kinh tế, xã hội, văn hóa ở châu thổ sông Hồng và châu thổ sông Cửu Long HS hiểu cụ thể, sâu sắc sinh động hơn về quá trình tự nhiên, kinh tế, xã hội, văn hóa ở châu thổ sông Hồng và châu thổ sông Cửu Long. Bộ gồm 02 phim; – 01 phim về quá trình tự nhiên (thủy văn, đa dạng sinh học) ở ở châu thổ sông Hồng và châu thổ sông Cửu Long; – 01 phim thể hiện đời sống văn hóa điển hình của cư dân ở ở châu thổ sông Hồng và châu thổ sông Cửu Long. Video/Clip/Phim (tài liệu/tư liệu/mô phỏng) có thời lượng không quá 3 phút, độ phân giải  full HD (1920×1080) hình ảnh và âm thanh rõ nét, có thuyết minh (hoặc phụ đề) bằng tiếng Việt Phim tư liệu được tích hợp trong USB môn lịch sử Bộ 400.000
IX BẢO VỆ CHỦ QUYỀN, CÁC QUYỀN VÀ LỢI ÍCH HỢP PHÁP CỦA VIỆT NAM Ở BIỂN ĐÔNG (dùng cho Lớp 8 và Lớp 9)        
1 Phạm vi và đặc điểm môi trường và tài nguyên biển, đảo Việt Nam        
1,1   Lược đồ thể hiện phạm vi biển, đảo Việt Nam HS có được hiểu biết cụ thể về phạm vi biển, đảo Việt Nam. 01 tờ lược đồ Việt Nam thể hiện rõ phạm vi biển đảo của Việt Nam, (sử dụng chung lớp 8). Kích thước (720×1020)mm, có dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couche có định lượng 200g/m2 cán OPP mờ  (có thể thay thế bằng tranh/ ảnh điện tử). Tờ 61.500
2 Quá trình xác lập chủ quyền biển đảo trong lịch sử Việt Nam        
2,1   Lược đồ thể hiện lịch sử chủ quyền của Việt Nam đối với các khu vực biển, đảo HS có được hiểu biết chắc chắn về lịch sử chủ quyền của Việt Nam đối với các khu vực biển, đảo. 01 tờ lược đồ tiến trình xác lập và thực thi chủ quyền của Việt Nam đối với các khu vực biển đảo. Kích thước (720×1020)mm, có dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couche có định lượng 200g/m2 cán OPP mờ  (có thể thay thế bằng tranh/ ảnh điện tử). Tờ 61.500
2,2   Phim thể hiện lịch sử chủ quyền của Việt Nam đối với các khu vực biển, đảo HS có được hiểu biết sâu sắc, cụ thể về lịch sử chủ quyền của Việt Nam đối với các khu vực biển, đảo; có tình yêu biển, đảo và ý thức bảo vệ chủ quyền biển đảo Việt Nam 01 phim thể hiện lịch sử chủ quyền của Việt Nam đối với các khu vực biển, đảo. Video/Clip/Phim (tài liệu/tư liệu/mô phỏng) có thời lượng không quá 3 phút, độ phân giải  full HD (1920×1080) hình ảnh và âm thanh rõ nét, có thuyết minh (hoặc phụ đề) bằng tiếng Việt Phim tư liệu được tích hợp trong USB môn lịch sử Bộ 200.000
  BỘ HỌC LIỆU ĐIỆN TỬ HỖ TRỢ GV (DÙNG CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC LỚP Ở CẤP THCS)          
1   Bộ học liệu điện tử   Bộ học liệu điện tử được xây dựng theo Chương trình môn học Lịch sử và Địa lý mới (CTGDPT 2018), có hệ thống học liệu điện tử (hình ảnh, sơ đồ, lược đồ, âm thanh, video, các câu hỏi, đề kiểm tra) đi kèm và được tổ chức, quản lý thành hệ thống thư viện điện tử, thuận lợi cho tra cứu và sử dụng. Bộ học liệu sử dụng được trên PC trong môi trường không kết nối internet. Phải đảm bảo tối thiểu các chức năng: – Chức năng hỗ trợ soạn giáo án điện tử; – Chức năng hướng dẫn chuẩn bị bài giảng điện tử; – Chức năng hướng dẫn và chuẩn bị và sử dụng học liệu điện tử (hình ảnh, sơ đồ, lược đồ, âm thanh, hình ảnh); – Chức năng hướng dẫn và chuẩn bị các bài. Bộ Liên hệ
    B. Phân môn Địa lý        
  THIẾT BỊ DÙNG CHUNG          
1   Quả địa cầu hành chính HS hiểu những vấn đề đơn giản thuộc về Trái Đất. - Kích thước: Quả địa cầu đường kính F=30cm. Chất liệu: Đế quả cầu được làm bằng gỗ có đường kính F190mm dày 17mm. Đế và quả cầu được liên kết bằng gọng nhựa có gắn trục thép ren răng M8 . Quả cầu có thể tháo,  lắp ráp dể dàng, màu sắc được in rõ nét bền bỉ với thời gian quả Liên hệ
2   Quả địa cầu tự nhiên   - Kích thước: Quả địa cầu đường kính F=30cm. Chất liệu: Đế quả cầu được làm bằng gỗ có đường kính F190mm dày 17mm. Đế và quả cầu được liên kết bằng gọng nhựa có gắn trục thép ren răng M8 . Quả cầu có thể tháo,  lắp ráp dể dàng, màu sắc được in rõ nét bền bỉ với thời gian quả Liên hệ
3   La bàn HS xác định phương hướng. La bàn thông dụng. Kích thước tối thiểu D = 10cm; có mặt kính, vật liệu cứng. chiếc Liên hệ
4   Hộp quặng và khoáng sản chính ở Việt Nam HS nhận diện một số khoáng sản. Mẫu quặng và khoáng sản gồm có: than đá, sắt, đồng, đá vôi, sỏi, được đựng vào hộp có kích thước: (17x11x2.3)cm hộp Liên hệ
5   Nhiệt – ẩm kế treo tường HS đo nhiệt độ và độ ẩm trong phòng. Các thông số của sản phẩm – Thiết bị hình tròn Ø 12,8cm – Độ dày 1.9cm – Cân nặng 150g – Nhiệt độ: -30ºC – 50ºC – Độ ẩm: 20% – 100% – Độ chính xác nhiệt độ: ±1ºC – Độ chính xác độ ẩm: ±5% – Vạch chia: 1ºC và 2% chiếc Liên hệ
  THIẾT BỊ THEO CÁC CHỦ ĐỀ          
  TRANH ẢNH          
  BẢN ĐỒ/LƯỢC ĐỒ          
  LỚP 8          
1 Chủ đề: Đặc điểm vị trí địa lý và phạm vi lãnh thổ Việt Nam        
1,1   Bản đồ hành chính Việt Nam HS xác định trí và phạm vi lãnh thổ Việt Nam. Bản đồ treo tường, thể hiện đầy đủ 63 tình/thành phố trực thuộc Trung ương (tính đến năm 2021). Kích thước (720×1020)mm, có dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couche có định lượng 200g/m2 cán OPP mờ  (có thể thay thế bằng tranh/ ảnh điện tử). Tờ 61.500
2 Chủ đề: Đặc điểm địa hình và khoáng sản Việt Nam        
2,1   Bản đồ địa hình và khoáng sản Việt Nam HS nêu đặc điểm địa hình và khoáng sản Việt Nam. Bản đồ treo tường, thể hiện: – Núi cao, núi trung bình, núi thấp, sơn nguyên/cao nguyên đá vôi, cao nguyên đá badan, đồi, bán bình nguyên phù sa cổ, đồng bằng phù sa mới, các dãy núi chính, độ sâu của biển. – Địa điểm phân bố các khoáng sản ở Việt Nam (than, dầu mỏ, khí đốt, sắt, mangan, titan, crôm, bô-xit, thiếc, chì-kẽm, vàng, đồng, cát thủy tinh, đá quý, apatit, đất hiếm, đá vôi xi măng, nước khoáng). Kích thước (720×1020)mm, có dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couche có định lượng 200g/m2 cán OPP mờ  (có thể thay thế bằng tranh/ ảnh điện tử). Tờ 61.500
3 Chủ đề: Đặc điểm khí hậu và thủy văn Việt Nam        
3,1   Bản đồ khí hậu Việt Nam HS trình bày một số đặc điểm khí hậu Việt Nam Bản đồ treo tường, thể hiện các miền khí hậu, vùng khí hậu, bão (hướng di chuyển và tần suất), chế độ gió, có biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa ở một số trạm khí tượng tiêu biểu cho các miền. Kích thước (720×1020)mm, có dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couche có định lượng 200g/m2 cán OPP mờ  (có thể thay thế bằng tranh/ ảnh điện tử). Tờ 61.500
3,2   Bản đồ các hệ thống sông lớn ở Việt Nam HS xác định lưu vực của một số hệ thống sông lớn ở Việt Nam. Bản đồ đồ treo tường, thể hiện các lưu vực sông và các hệ thống sông lớn (lưu vực sông Hồng, lưu vực sông Thái Bình, lưu vực sông Kì Cùng – Bằng Giang, lưu vực sông Mã, lưu vực sông Cả, lưu vực sông Thu Bồn, lưu vực sông Ba (Đà Rằng), lưu vực sông Đồng Nai, lưu vực sông Mê Công (Cửu Long) và lưu vực các sông khác; các hồ lớn; kèm biểu đồ tròn Tỷ lệ diện tích lưu vực các hệ thống sông, biểu đồ đường biểu diễn Lưu lượng nước trung bình sông Hồng, sông Đà Rằng, sông Mê Công. Kích thước (720×1020)mm, có dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couche có định lượng 200g/m2 cán OPP mờ  (có thể thay thế bằng tranh/ ảnh điện tử). Tờ 61.500
4 Chủ đề: Đặc điểm thổ nhưỡng và sinh vật Việt Nam        
4,1   Bản đồ các nhóm đất chính ở Việt Nam HS trình bày sự phân bố các nhóm đất chính ở nước ta. Bản đồ treo tường, thể hiện được sự phân bố ba nhóm đất chính: nhóm đất feralit, nhóm đất phù sa, nhóm đất khác và núi đá. Kích thước (720×1020)mm, có dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couche có định lượng 200g/m2 cán OPP mờ  (có thể thay thế bằng tranh/ ảnh điện tử). Tờ 61.500
5 Chủ đề: Biển đảo Việt Nam         
5,1   Bản đồ vùng biển của Việt Nam trong Biển Đông HS xác định trên bản đồ phạm vi Biển Đông, các nước và vùng lãnh thổ có chung Biển Đông với Việt Nam; các mốc xác định đường cơ sở, đường phân chia vịnh Bắc Bộ giữa Việt Nam và Trung Quốc. Bản đồ treo tường, thể hiện: phạm vi Biển Đông, các nước và vùng lãnh thổ có chung Biển Đông với Việt Nam; các mốc xác định đường cơ sở, đường phân chia vịnh Bắc Bộ giữa Việt Nam và Trung Quốc. Bên dưới bản đồ có sơ đồ lát cắt ngang các vùng biển Việt Nam (bao gồm vùng nội thủy, lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế, thềm lục địa). Kích thước (720×1020)mm, có dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couche có định lượng 200g/m2 cán OPP mờ  (có thể thay thế bằng tranh/ ảnh điện tử). Tờ 61.500
  VIDEO/CLIP/PHẦN MỀM          
  LỚP 8          
1 Chủ đề: Đặc điểm thổ nhưỡng và sinh vật Việt Nam        
1,1   Bảo tồn đa dạng sinh học ở Việt Nam HS biết thực trạng về suy giảm đa dạng sinh học và sự cần thiết phải bảo vệ đa dạng sinh học ở Việt Nam. Video/clip thể hiện thực trạng về đa dạng sinh học ở Việt Nam đang bị suy giảm, nguyên nhân, hậu quả, sự cần thiết/ những hành động bảo tồn đa dạng sinh học. Video/Clip/Phim (tài liệu/tư liệu/mô phỏng) có thời lượng không quá 3 phút, độ phân giải full HD (1920×1080) hình ảnh và âm thanh rõ nét, có thuyết minh (hoặc phụ đề) bằng tiếng Việt Video được tích hợp trong USB môn địa lý Bộ 200.000
2 Chủ đề: Biển đảo Việt Nam        
2,1   Bảo vệ môi trường biển đảo Việt Nam HS biết sự cần thiết phải bảo vệ môi trường biển đảo Việt Nam Video/clip thể hiện Việt Nam có nhiều tiềm năng về biển đảo; thực trạng về giảm sút tài nguyên và ô nhiễm môi trường biển đảo; sự cần thiết/những hành động để bảo vệ môi trường biển đảo. Video/Clip/Phim (tài liệu/tư liệu/mô phỏng) có thời lượng không quá 3 phút, độ phân giải full HD (1920×1080) hình ảnh và âm thanh rõ nét, có thuyết minh (hoặc phụ đề) bằng tiếng Việt Video được tích hợp trong USB môn địa lý Bộ 200.000
  HỌC LIỆU ĐIỆN TỬ          
1   Bộ học liệu điện tử hỗ trợ GV Giúp GV xây dựng kế hoạch bài dạy (giáo án) điện tử, chuẩn bị bài giảng điện tử, chuẩn bị các học liệu điện tử, chuẩn bị các bài tập, bài kiểm tra, đánh giá phù hợp vói chương trình. Bộ học liệu điện tử được xây dựng theo Chương trình môn học Lịch sử và Địa lý (CTGDPT 2018), có hệ thống học liệu điện tử (hình ảnh, bản đồ, lược đồ, sơ đồ, âm thanh, video/clip, các câu hỏi, đề kiểm tra) đi kèm và được tổ chức, quản lý thành hệ thống thư viện điện tử, thuận lợi cho tra cứu và sử dụng. Bộ học liệu sử dụng được trên máy tính trong môi trường không kết nối internet. Phải đảm bảo tối thiểu các chức năng: – Chức năng hỗ trợ soạn kế hoạch bài dạy (giáo án) điện tử. – Chức năng hướng dẫn chuẩn bị bài giảng điện tử; – Chức năng hướng dẫn và chuẩn bị và sử dụng học liệu điện tử (hình ảnh, bản đồ, sơ đồ, lược đồ, âm thanh, hình ảnh). – Chức năng hướng dẫn và chuẩn bị các bài tập. – Chức năng hỗ trợ chuẩn bị công tác kiểm tra, đánh giá. Bộ 6.925.000
    MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN        
1 THIẾT BỊ DÙNG CHUNG (Số lượng thiết bị được tính cho 01PHBM)          
1   Biến áp nguồn Cấp điện cho thí nghiệm. Điện áp vào 220V- 50Hz. Điện áp ra: – Điện áp xoay chiều (5A): (3, 6, 9, 12, 15, 24) V. – Điện áp một chiều (3A): điều chỉnh từ 0 đến 24 V. Có đồng hồ chỉ thị điện áp ra; có mạch đóng ngắt và bảo vệ quá dòng, đảm bảo an toàn về độ cách điện và dộ bền điện trong quá sử dụng. Cái Liên hệ
2   Bộ giá thí nghiệm Lắp dụng cụ thí nghiệm. - Chân đế bằng kim loại, sơn tĩnh điện màu tối, khối lượng khoảng 2,5 kg, bền chắc, ổn định, đường kính lỗ 10mm và vít M6 thẳng góc với lỗ để giữ trục đường kính 10mm, có hệ vít chỉnh cân bằng. – Thanh trụ bằng inox, Ф10mm gồm 3 loại: + Loại dài 500mm và 1000mm; + Loại dài 360mm, một đầu vê tròn, đầu kia có ren M5 dài 15mm, có êcu hãm; + Loại dài 200mm, 2 đầu về tròn: 5 cái; – 10 khớp nối bằng nhôm đúc, (43x20x18)mm, có vít hãm, tay vặn bằng nhựa – 1 tay kẹp nhôm làm bằng nhôm định hình, cán F10mm dài 125mm, phần kẹp uốn thành 2 hình cong – 1 vòng nung có đường kính 77mm bằng inox F5mm, tay cầm dài 97mm bằng inox F9,7mm  Bộ Liên hệ
3   Đồng hồ đo thời gian hiện số Đo thời gian trong các thí nghiệm có dùng cổng quang. - Đồng hồ đo thời gian hiện số, có hai thang đo 9,999s và 99,99s, ĐCNN 0,001s. Có 5 kiểu hoạt động:. A, B, A+B, AB, T, thay đổi bằng chuyển mạch. Có 2 ổ cắm 5 chân A, B dùng nối với cổng quang điện, hoặc nam châm điện, 1 ổ cắm 5 chân C chỉ dùng cấp điện cho nam châm, số đo thời gian được hiển thị đếm liên tục trong quá trình đo; – Một hộp công tắc: nút nhấn kép lắp trong hộp bảo vệ, một đầu có ổ cắm, đầu kia ra dây tín hiệu dài 1m có phích cắm 5 chân. Cáị Liên hệ
4   Kính lúp Thực hành sử dụng kính lúp. Kính lúp cầm tay có đèn led dài 118mm, G =1,5x, 3x, 5x được in nổi các kí hiệu vào thân. Cái Liên hệ
5   Bảng thép Lắp dụng cụ thí nghiệm. Bằng thép có độ dày > 0.5mm, kích thước (400×550)mm, sơn tĩnh điện màu trắng, nẹp bằng nhôm viền xung quanh; hai vít M4x40mm lắp vòng đệm Ф12mm để treo lò xo. Mặt sau có gắn 2 khớp nối bằng nhôm (30x20x18)mm có vít hãm bằng thép bọc nhựa ở mặt sau để lắp vào giá. Đảm bảo cứng và phẳng. Cái Liên hệ
6   Quả kim loại Làm gia trọng Gồm 12 quả bằng inox loại 50g, có 2 móc treo, được đựng trong hộp kích thước: (10x8x5)cm Hộp Liên hệ
7   Đồng hồ đo điện đa năng Dùng trong các thí nghiệm về điện và từ. Loại thông dụng, hiển thị đến 4 chữ số: Dòng điện một chiều: Giới hạn đo 10 A, có các thang đo µA, mA, A. Dòng điện xoay chiều: Giới hạn đo 10 A, có các thang đo µA, mA, A. Điện áp một chiều: có các thang đo mV và V. Điện áp xoay chiều: có các thang đo mV và V. Cái Liên hệ
8   Dây nối Để nối các thiết bị điện với nhau và với nguồn điện. Bộ gồm 20 dây nối, tiết diện 0,75 mm2, có phích cắm đàn hồi tương thích với đầu nối mạch điện, dài tối thiểu 500mm. Bộ Liên hệ
9   Dây điện trở Thí nghiệm về mạch điện. - Dây điện trở F 0,3x150mm, gắn vào 02 chốt trên thanh đũa nhựa Ф 9,4mm dài 200 mm – 1 thanh đũa nhựa  Ф 9,4mm dài 200 mm – 1 khớp nối làm bằng nhôm đúc áp lực hình lục giác (45x20x18)mm, có vít hãm đầu bọc nhựa. Tất cả được đựng trong hộp nhựa (26x7x2.8)cm  Dây Liên hệ
10   Giá quang học Lắp các dụng cụ quang học.  - Kích thước: (750x59x31)mm bằng hợp kim nhôm được bọc 2 đầu bằng nhựa bảo vệ, có thước đo từ 0 – 740mm với độ chia nhỏ nhất 1mm, 02 chân đế bằng nhôm dài 100mm rộng 30mm, trên giá có 5 con trượt bằng nhôm có vis khóa cho phép gắn các thấu kính, vật và màn hứng ảnh. Cái Liên hệ
11   Máy phát âm tần Dùng cho các thí nghiệm. Phát tín hiệu hình sin, hiển thị được tần số (4 chữ số), dải tần từ 0,1Hz đến 1000Hz, điện áp vào 220V, điện áp ra cao nhất 15Vpp, công suất tối thiểu 20w. Cái Liên hệ
12   Cổng quang Xác định thời gian vật di chuyển. Cổng quang điện lắp trên khung nhôm hợp kim, dày 1mm, sơn tĩnh điện màu đen. Dây tín hiệu 4 lõi dài 1,5 m, có đầu phích 5 chân nối cổng quang điện với ổ A hoặc B của đồng hồ đo thời gian hiện số. Cái Liên hệ
13   Bộ thu nhận số liệu Sử dụng cho các cảm biến trong danh mục. SenseDisc được thiết kế với màn hình cảm ứng TFT 3,5 inch cho hiển thị màu sắc đẹp, rõ nét. Tích hợp pin lithium với dung lượng 1800mAh cho thời gian chờ đến 6 tháng và có thể sạc lại thông qua cổng USB tích hợp. – Thiết kế dạng tròn gắn được 7 cảm biến cùng lúc thông qua cổng kết nối lightning. Màn hình màu tự động hiển thị tên, loại cảm biến, đồng thời hiển thị trực tiếp kết quả đo từ các cảm biến. Tích hợp gia tốc kế 3 trục, GPS, cảm biến nhiệt độ môi trường, khí áp kế. Có thể cài đặt thời gian, bluetooth, điều chỉnh độ sáng màn hình, lưu trữ, cảm biến, hiệu chỉnh màn hình. Bộ nhớ trống lên tới 4,182,016 bytes để lưu trữ các bài thí nghiệm, trang bị các cổng USB, SD để xuất dữ liệu. – Hai chế độ hoạt động là thu thập độc lập hoặc kết nối với thiết bị ngoại vi. Khi được kết nối với thiết bị ngoại vi, SenseDisc hỗ trợ các hệ điều hành: Windows, Android, Mac OS và iOS. SenseDisc hỗ trợ cả kết nối có dây và không dây. Trang bị công nghệ kết nối không dây Bluetooth có thể phủ sóng toàn bộ trong phòng học. – Phần mềm sử dụng có giao diện tiếng Việt/tiếng Anh được dùng để theo dõi diễn tiến thí nghiệm, phân tích và trình chiếu dữ liệu thu được. Thiết bị có thể lấy mẫu với tốc độ cao lên tới 20ms và thời gian kéo dài thí nghiệm tối đa 12 giờ. – Kích thước: Ø170*45mm – Chất liệu: nhựa nguyên sinh, sáng màu. Phụ kiện: bút cảm ứng, nguồn sạc, dây USB, sách hướng dẫn sử dụng, đĩa cài phần mềm, đầu thu phát bluetooth và túi đựng. Cái Liên hệ
14   Cảm biến điện thế Xác định hiệu điện thế. Cảm biến điện thế được dùng để đo điện thế. Cảm biến điện thế có khả năng đo hiệu điện thế một chiều và xoay chiều. Cảm biến điện thế được thiết kế để đo hiệu điện thế trong mạch sẽ không làm mạch điện bị đoản mạch. Thông số kĩ thuật: – Thang đo: -12 ~ 12V – Độ chính xác: ±1% – Độ phân giải: 0.01V Cần kết nối cảm biến với bộ thu nhận số liệu, sau đó có thể xem kết quả đo hiển thị trên màn hình của bộ thu nhận số liệu hoặc thông qua phần mềm sử dụng theo kèm. Cái Liên hệ
15   Cảm biến dòng điện Xác định cường độ dòng điện. Cảm biến dòng điện được sử dụng để đo dòng điện trong mạch. Khi dòng điện chạy qua điện trở, nó tạo thành một hiệu điện thế nhỏ ở hai đầu của điện trở. Sau khi khuếch đại mạch, nó có thể đo chính xác dòng điện trong mạch và hiển thị kết quả đo. Thông số kĩ thuật: – Thang đo: -1 ~ +1A      – Độ chính xác: ±1% – Độ phân giải: 1mA Cần kết nối cảm biến với bộ thu nhận số liệu, sau đó có thể xem kết quả đo hiển thị trên màn hình của bộ thu nhận số liệu hoặc thông qua phần mềm sử dụng theo kèm. Cái Liên hệ
16   Cảm biến nhiệt độ Xác định nhiệt độ Cảm biến đo nhiệt độ được dùng để đo sự biến đổi về nhiệt độ của các mẫu vật cần đo. Cảm biến nhiệt độ được thiết kế với điện trở nhiệt NTC. Khi nhiệt độ môi trường xung quanh thay đổi, điện trở của NTC cũng sẽ thay đổi. Cảm biến không yêu cầu hiệu chuẩn, có độ ổn định tương đối cao. Cảm biến được sử dụng rộng rãi trong việc đo nhiệt độ trong phạm vi trung bình và thấp. Thông số kĩ thuật: – Thang đo: -40 ~ 135℃    – Độ chính xác: ±0.03°C – Độ phân giải: 0.1℃ Cần kết nối cảm biến với bộ thu nhận số liệu, sau đó có thể xem kết quả đo hiển thị trên màn hình của bộ thu nhận số liệu hoặc thông qua phần mềm sử dụng theo kèm. Cái Liên hệ
17   Đồng hồ bấm giây  Đo thời gian - Loại điện từ hiện số, 10 LAP – Chế độ đếm thời gian – Chế độ đồng hồ đếm ngược – Độ chính xác 1/100 giây – Màn hình LCD hiển thị thông tin thời gian – Hỗ trợ hiển thị chế độ 12 giờ hoặc 24 giờ – Chế độ báo giờ hằng ngày, hằng giờ – Chế độ chống sốc khi bị rơi, chống nước an toàn. – Có dây đeo đính kèm. – Kích thước: (72x64x19)mm – Khối lượng: 66g Cái Liên hệ
18   Bộ lực kế Thí nghiệm về lực - Loại 0 – 2,5N, độ chia 0,05 N; – Loại 0 – 5 N, độ chia 0,1 N; – Loại 0 – 1N, độ chia 0,02 N. Bộ lực kế hình trụ (159x23x22)mm, đầu có móc treo làm bằng inox. Hiệu chỉnh được hai chiều khi treo hoặc kéo. Bộ Liên hệ
19   Cốc đốt Thí nghiệm về cấp nhiệt. Thuỷ tinh trong suốt, chịu nhiệt, dung tích 500ml; kèm giá đỡ cốc. Cái Liên hệ
20   Bộ thanh nam châm Dùng trong các thí nghiệm về điện và từ. Kích thước (7x15x120)mm và (10x20x170)mm; bằng thép hợp kim, màu sơn 2 cực khác nhau. Cái Liên hệ
21   Biến trở con chạy Dùng để điều chỉnh điện áp. Loại 20W-2A; Dây điện trở Ф0,5mm quấn trên lõi tròn Ф19,8mm, dài 20 – 25 cm; Con chạy có tiếp điểm trượt trên trục inox Ф3,7mm và tiếp xúc tốt bằng 2 chân thép; đế bằng gỗ kích thước (22x5x1)cm. Có 3 lỗ giắc cắm bằng đồng Ф4mm tương thích với dây nối. Cái Liên hệ
22   Ampe kế một chiều Dạy học về đo cường độ dòng điện. Thang 1A nội trở 0,17 Ω/V; thang 3A nội trở 0,05 Ω/V; độ chia nhỏ nhất 0,1 A; Đầu ra dạng ổ cắm bằng đồng tương thích với dây nối. Độ chính xác 2,5. Cái Liên hệ
23   Vôn kế một chiều Dạy học về đo điện áp. Thang đo 6V và 12V; nội trở >1000Ω/V. Độ chia nhỏ nhất 0,1V; độ chính xác 2,5; Đầu ra dạng ổ cắm bằng đồng tương thích với dây nối. Ghi đầy đủ các kí hiệu theo quy định. Cái Liên hệ
24   Nguồn sáng Dùng cho các thí nghiệm về ánh sáng. Một bộ gồm: – Bộ gồm 4 đèn laser tạo các chùm tia song song và đồng phẳng, một chùm tia có thể thay đổi độ nghiêng  mà vẫn đồng phẳng với các chùm tia còn lại  điện áp hoạt động 6 V một chiều; kích thước điểm sáng từ 1,2 mm đến 1,5 mm; có công tắc tắt mở cho từng đèn. Đèn đảm bảo an toàn với thời gian thực hành; – Đèn 12V – 21W có bộ phận để tạo chùm tia song song, vỏ bằng nhôm hợp kim, có khe cài bản chắn sáng chữ L có 1 mặt 1 khe và 1 mặt 3 khe, có các vít điều chỉnh và hãm đèn, có trụ nhôm đường kính Ø10mm dài 80mm,  Đèn được đặt trong hộp bằng nhôm kích thước (160x38x38)mm. Bộ Liên hệ
25   Bút thử điện thông mạch Dùng trong thí nghiệm về điện Chế độ báo: đèn báo LED ( cực dương sáng đèn xanh + đỏ, cực mass + thông mạch + nguồn DC còn điện báo đèn xanh) Cấp điện áp: thấp, trung bình và cao Đầu bút được làm bằng thép CR-V nên rất cứng Cái Liên hệ
26   Nhiệt kế (lỏng) Đo nhiệt độ Chia từ 0°C đến 100°C; độ chia nhỏ nhất 1°C  Cái Liên hệ
27   Thấu kính hội tụ Minh họa tia sáng qua thấu kính và đo tiêu cự của thấu kính hội tụ. Bằng thuỷ tinh quang học, có tiêu cự f = 50 mm và f = 100 mm, khung thấu kính bằng nhựa màu xám kích thước (85x60x2)mm, có giá và lỗ khoan giữa đáy để gắn trục nhôm Ф10mm, dài 80mm. Cái Liên hệ
28   Thấu kính phân kì Xác định tính chất ảnh qua thấu kính. Bằng thuỷ tinh quang học f = -100 mm, khung thấu kinh bằng nhựa màu xám kích thước (85x60x2)mm, có giá và lỗ khoan giữa đáy để gắn trục nhôm Ф10mm, dài 80mm. Cái Liên hệ
29   Giá để ống nghiệm Dùng để ống nghiệm. Bằng nhựa hai tầng, chịu được hoá chất, có kích thước (180x110x56) mm, độ dày của vật liệu là 2,5 mm có gân cứng, khoan 5 lỗ, Ф19mm và 5 cọc cắm hình côn từ Ф7mm xuống Ф10mm, có 4 lỗ Ф12mm. Cái Liên hệ
30   Đèn cồn Dùng để đốt khi làm thí nghiệm. Thuỷ tinh không bọt, nắp thuỷ tinh kín, nút xỏ bấc bằng sứ. Thân (75mm, cao 84mm, cổ 22mm). Cái Liên hệ
31   Lưới thép tản nhiệt Dùng để phân tán nhiệt khi đốt. Bằng inox, kích thước (100×100) mm có hàn ép các góc. Cái Liên hệ
32   Găng tay cao su Bảo vệ Cao su chịu đàn hồi cao, chịu hoá chất. Đôi Liên hệ
33   Áo choàng Bảo vệ Bằng vải trắng. Cái Liên hệ
34   Kính bảo hộ Bảo vệ  Nhựa trong suốt, không màu, chịu hoá chất. Cái Liên hệ
35   Chổi rửa ống nghiệm Rửa ống nghiệm Cán inox, dài 30 cm, lông chổi dài, rửa được các ống nghiệm đường kính từ 16mm – 24mm. Cối Liên hệ
36   Khay mang dụng cụ và hóa chất Dùng để mang dụng cụ và hóa chất khi di chuyển. - Kích thước: (420x330x80)mm; bằng gỗ dày 10mm; – Chia làm 5 ngăn, trong đó 4 ngăn xung quanh có kích thước (170×160)mm, ngăn ở giữa có kích thước (330×120)mm có khoét lỗ tròn để đựng lọ hoá chất (đường kính 60mm);  Có quai xách bằng inox cao 160mm. Cái Liên hệ
37   Bình chia độ Đo thể tích trong các nội dung thực hành. Hình trụ Ф41 mm; cao 310 mm; có để giới hạn đo 250ml; độ chia nhỏ nhất 2ml; thủy tinh trung tính, chịu nhiệt. Cái Liên hệ
38   Cốc thủy tinh loại 250 ml Chứa dung dịch làm các thí nghiệm. Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, hình trụ Ф72mm, chiều cao 95mm có vạch chia độ. Cái Liên hệ
39   Cốc thủy tinh 100 ml Chứa dung dịch làm các thí nghiệm. Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, hình trụ Ф50 mm, chiều cao 73 mm. Cái Liên hệ
40   Chậu thủy tinh Sử dụng cho các thí nghiệm. Thuỷ tinh thường, có kích thước miệng Ф200mm vả kích thước đáy Ф100mm, độ dày 2,5mm Cái Liên hệ
41   Ống nghiệm Dùng để làm các thí nghiệm. Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, Ф16mm, chiều cao 160mm, bo miệng, đảm bảo độ bền cơ học. Cái Liên hệ
42   Ống đong hình trụ 100 ml Đong hóa chất lỏng. Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, có đế thủy tinh, độ chia nhỏ nhất 1ml. Dung tích 100ml. Đảm bảo độ bền cơ học. Cái Liên hệ
43   Bình tam giác 250ml Chứa dung dịch và làm thí nghiệm. Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, đường kính đáy Ф86mm, chiều cao bình 140mm (trong đó cổ bình dài 32mm, kích thước Ф28mm). Cái Liên hệ
44   Bình tam giác 100ml Chứa dung dịch và làm thí nghiệm. Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, đường kính đáy Ф63mm, chiều cao bình 93mm (trong đó cổ bình dài 25mm, kích thước Ф22mm). Cái Liên hệ
45   Bộ ống dẫn thủy tinh các loại Dùng để lắp ráp các bộ thí nghiệm. Ống dẫn các loại bằng thuỷ tinh trung tính trong suốt, chịu nhiệt, có đường kính ngoài 6mm và đường kính trong 3mm, có đầu vuốt nhọn. Gồm: -1 ống hình chữ L (60,180) mm; -1 ống hình chữ L (40,50) mm; -1 ống thẳng, dài 70mm; -1 ống thẳng, dài 120mm; -1 ống hình chữ z (một đầu góc vuông và một đầu góc nhọn 60°) có kích thước các đoạn tương ứng (50, 140, 30) mm;                - 1 ống hình chữ z (một đầu góc vuông và một đầu uốn cong vuốt nhọn) có kích thước các đoạn tương ứng (50, 140,30) mm. Bộ Liên hệ
46   Bộ nút cao su có lỗ và không có lỗ các loại Dùng để nút các lọ hóa chất và dùng để lắp các bộ thí nghiệm Cao su chịu hoá chất, có độ đàn hồi cao, không có lỗ và có lỗ ở giữa có đường kính Ф6mm, gồm: – Loại có đáy lớn Ф22mm, đáy nhỏ Ф15mm, cao 25mm; – Loại có đáy lớn Ф28mm, đáy nhỏ Ф23mm, cao 25mm; – Loại có đáy lớn Ф19mm, đáy nhỏ Ф14mm, cao 25mm; – Loại có đáy lớn Ф42mm, đáy nhỏ Ф37mm, cao 30mm. Bộ Liên hệ
47   Bát sứ Cô đặc dung dịch, thực hiện một số thí nghiệm tỏa nhiệt mạnh Men trắng, nhẵn, kích thuớc Ф80mm cao 40mm. Cái Liên hệ
48   Lọ thuỷ tinh miệng hẹp kèm ống hút nhỏ giọt Đựng dung dịch sau pha chế để làm thí nghiệm Gồm: – 01 Lọ màu nâu và 04 lọ màu trắng , thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, dung tích 100ml. Kích thước: Tổng chiều cao 95mm (thân lọ 70mm, cổ lọ 20mm); Đường kính (thân lọ Ф45mm, miệng lọ Ф18mm); Nút nhám kèm công tơ hút (phần nhám cao 20mm, Ф nhỏ 15mm, Ф lớn 18mm); – Ống hút nhỏ giọt: Quả bóp cao su được lưu hóa tốt, độ đàn hồi cao. ống thủy tinh Ф 8mm, dài 120mm, vuốt nhọn đầu. Bộ Liên hệ
49   Thìa xúc hóa chất Lấy hóa chất rắn Thuỷ tinh dài 160mm, thân Ф5mm. Cái Liên hệ
50   Đũa thủy tinh Khuấy hóa chất hòa tan Thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, hình trụ Ф6 mm dài 300 mm. Cái Liên hệ
51   Pipet (ống hút nhỏ giọt) Thực hành Loại thủy tinh 10 ml, dài 240mm, Ф13 mm, đầu có quả bóp cao su Ф35 mm  Cái Liên hệ
52   Cân điện tử Cân hóa chất Độ chính xác 0,1 đến 0,01 g. Khả năng cân tối đa 240 gam. Cái Liên hệ
53   Giấy lọc Lọc chất rắn Kích thước Ф125mm độ thấm hút cao. Hộp Liên hệ
54   Nhiệt kế y tế Đo nhiệt độ Loại thông dụng, độ chia nhỏ nhất 0,1 °C. Cái Liên hệ
55   Kính hiển vi Quan sát vật nhỏ Kính hiển vi – Gồm 2 chức năng soi nổi vật thể và soi phẳng tế bào trên lam kính – Độ phóng đại: Tối đa 1000 lần hoặc 1600 lần. – Đầu kính: Đầu kính 1 mắt xoay 360 độ, góc nghiêng 30 độ. – Thị kính:  Gồm 2 thị kính WF10X/16mm và thị kính 16X/13mm – Vật kính: Cụm vật kính xoay 360 độ với mâm xoay chứa 4 vật kính tiêu sắc: vật kính 4X (0.1); vật kính 10X (0.25); vật kính 40X (0.65); vật kính 100X (1.25)(soi dầu). Vật kính 40X và 100X với thiết kế lò xo bảo vệ tránh hiện tượng vỡ lame khi nâng bàn kính quá cao. – Bàn kính: Kích thước 125x115mm dày 17mm gồm 2 lớp, phạm vi dịch chuyển 40mm x60mm. Dịch chuyển theo hai hướng X-Y. Trên bàn kính có in toạ độ giúp định vị toạ độ của mẫu vật trên tiêu bản hiển vi. – Kẹp tiêu bản bằng nhôm đúc di chuyển theo trục X-Y có tọa độ kèm theo, vùng điều chỉnh bàn di mẫu có độ chính xác 0,1mm. – Hệ thống ốc điều chỉnh tiêu cự: Gồm 2 loại ốc chỉnh thô và chỉnh tinh đồng trục. Chức năng điều chỉnh thô và điều chỉnh tinh với độ chính xác 0,1mm, ốc chỉnh tiêu cự có in các vạch chia với độ chia 0,002mm. Điều chỉnh thô 36mm có hệ thống ốc chỉnh ngăn ngừa sự va chạm giữa tiêu bản và vật kính, tránh hư hỏng tiêu bản và vật kính. Cái Liên hệ
        - Tụ quang: Tụ quang NA 1.25 có kèm lá chắn sáng điều chỉnh cường độ chiếu sáng tới mẫu vật. Có gương tụ sáng đường kính 50mm. Có vị trí gắn lọc sáng. – Nguồn sáng phía trên: đèn led soi nổi đường kính 25mm, chiều dài 300mm với cơ chế lò xo xoay 360 độ, công suất 3W; có kèm nguồn DC3-5V giúp soi nổi vật thể như côn trùng, giấy, vải, tinh thể muối, đường, cát … với độ phóng đại từ 40 (ở vật kính 4X) -100 lần (ở vật kính 10X). – Nguồn sáng phía dưới: Đèn led hoặc halogen, điều chỉnh bằng biến trở, tuổi thọ trung bình 50.000 giờ – Nguồn điện: 100 – 240 AC.50/60Hz. – Phụ kiện đi kèm: Túi chống bụi, hộp đựng kính, tiêu bản mẫu (1 cái) 1 chai dầu soi kính, hướng dẫn sử dụng bằng tiếng Việt.    
56   Kẹp ống nghiệm Thực hành Loại bằng gỗ có chiều dài 200mm. Cái Liên hệ
57   Bộ học liệu đỉện tử, mô phỏng hỗ trợ dạy học môn Khoa học tự nhiên. Giúp giáo viên xây dựng kế hoạch dạy học (giáo án) điện tử, chuẩn bị bài dạy, các học liệu điện tử, chuẩn bị các bài tập, bài kiểm tra, đánh giá điện tử phù hợp với Chương trình. Đáp ứng yêu cầu của Chưong trình môn Khoa học tự nhiên (CTGDPT 2018), có hệ thống học liệu điện tử (mô phỏng 3D, hình ảnh, sơ đồ, âm thanh, video, các câu hỏi, đề kiểm tra) đi kèm và được tổ chức, quản lý thành hệ thống thư viện điện tử, thuận lợi cho tra cứu và sử dụng. Bộ học liệu sử dụng được trên PC trong môi trường không kết nối internet. Phải đảm bảo tối thiểu các nhóm chức năng: – Nhóm chức năng hỗ trợ giảng dạy: soạn giáo án điện tử; hướng dẫn chuẩn bị bài giảng điện tử; học liệu đỉện tử (hình ảnh, sơ đồ, âm thanh, video); chinh sửa học liệu (cắt video);  Bộ Liên hệ
        - Nhóm chức năng mô phỏng và tương tác 3D: Điều hướng thay đổi trực tiếp góc nhìn (xoay 360 độ, phóng to, thu nhỏ); quan sát và hiển thị thông tin cụ thể của các lớp khác nhau trong một mô hình, lựa chọn tách lớp một phần nội dung bất kỳ; tích hợp mô hình 3D vào bài dạy. Đảm bảo tối thiểu các mô hình: nguyên tử của Rutherford-Bohr; một số mẫu đơn chất và hợp chất (mẫu kim loại đồng; mẫu khí H2 và khí O2; mẫu nước và mẫu muối ăn); Con đường trao đổi nước ở thực vật; Sự phản xạ ánh sáng; Từ trường Trái Đất; Từ phổ – đường sức từ của nam châm, hệ tiêu hóa ở người, hệ tuần hoàn ở người, hệ hô hấp ở người, hệ thần kinh ở người, cấu tạo tai người, phản xạ ánh sáng, khúc xạ ánh sáng, tán sắc. – Nhóm chức năng hỗ trợ công tác kiểm tra đánh giá: hướng dẫn, chuẩn bị các bài tập; đề kiểm tra.    
  Hóa chất dùng chung          
1   Bột lưu huỳnh (S) – 100gr   - Tất cả hoá chất được đựng trong lọ nhựa hoặc lọ thuỷ tinh có nắp kín đảm bảo an toàn với từng loại hoá chất. Trên mỗi lọ đều có tem nhãn được ghi đầy đủ các nội dung: tên thông dụng, công thức hoá học, trọng lượng hoặc thể tích, nồng độ, độ tinh khiết, hạn sử dụng, đơn vị cung cấp và các cảnh báo về bảo quản và an toàn. Nhãn đầy đủ thông tin hóa chất có ghi rõ thời hạn sử dụng, đảm bào không phai màu, mất chữ và bám chắc vào lọ trong quá hình vận chuyển và sử dụng; – Đối với các hoá chất độc như axit đậm đặc, brom phải có cách thức đóng gói và bảo quản riêng; – Các lọ hoá chất được đóng gói trong các thùng có ngăn đựng đảm bào an toàn khi vận chuyển và sử dụng; – Đóng gói phù hợp cho từng loại hóa chất cụ thể. chai Liên hệ
2   Iodine (I2) – 5gr   chai Liên hệ
3   Dung dịch nước bromine (Bn2) – 50ml   chai Liên hệ
4   Đồng phoi bào (Cu) – 100gr   chai Liên hệ
5   Bột sắt – 100gr   chai Liên hệ
6   Đinh sắt (Fe) – 100gr   chai Liên hệ
7   Zn (viên) – 100gr   chai Liên hệ
8   Sodium (Na) – 50gr   chai Liên hệ
9   Magnesium (Mg) dạng mảnh – 50gr   túi Liên hệ
10   Cuper (II) oxide (CuO) – 50gr   chai Liên hệ
11   Đá vôi cục – 50gr   chai Liên hệ
12   Manganese (II) oxide (MnO2) – 10gr   chai Liên hệ
13   Sodium hydroxide (NaOH) – 100gr   chai Liên hệ
14   Copper sulfate (CuSO4) – 50gr   chai Liên hệ
15   Hydrochloric acid (HCl) 37% – 500ml   chai Liên hệ
16   Sunfuric acid 98% (H2SO4) – 500ml   chai Liên hệ
17   Dung dịch ammonia (NH3) đặc – 200ml   chai Liên hệ
18   Magnesium sulfate (MgSO4) rắn – 10gr   chai Liên hệ
19   Barichloride (BaCl2) rắn – 10gr   chai Liên hệ
20   Sodium chloride (NaCl) – 100gr   chai Liên hệ
21   Sodiumsulfate (Na2SO4) dung dịch – 200ml    chai Liên hệ
22   Silve nitrate (AgNO3) – 200ml   chai Liên hệ
23   Ethylic alcohol 96° (C2H5OH) – 200ml   chai Liên hệ
24   Glucozơ (kết tinh) (C6H12O6) – 100gr   chai Liên hệ
25   Nến (Parafin) rắn – 100gr   chai Liên hệ
26   Giấy phenolphthalein – 02 hộp   hộp Liên hệ
27   Dung dịch phenolphthalein – 200ml   chai Liên hệ
28   Nước oxi già y tế (3%) – 200ml   chai Liên hệ
29   Cồn đốt – 2000ml   chai Liên hệ
30   Nước cất – 1000ml   chai Liên hệ
31   Al (Bột) – 100gr   chai Liên hệ
32   Kali permanganat (KMnO4) – 50gr   chai Liên hệ
33   Kali chlorrat (KClO3) – 50gr   chai Liên hệ
34   Calcium oxide (CaO) – 100gr   chai Liên hệ
  TRANH/ẢNH          
  LỚP 8          
  Chất và sự biến đổi chất        
1   Quy tắc an toàn trong phòng thí nghiệm HS nhận biết và vận dụng được quy tắc an toàn khi sử dụng dụng cụ, hóa chất trong PTN Mô tả một số quy tắc an toàn khi sử dụng dụng cụ thủy tinh, khi đun, khi lấy hóa chất và cho hóa chất vào dụng cụ thí nghiệm. Tranh có kích thước (1020×720)mm dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên giấy couche có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ (có thể thay thế bằng tranh/ ảnh điện tử). Tờ 55.300
2 Acid – Base – pH – Oxide – Muối Bảng tính tan trong nước của các acid-Base-Muối Sử dụng bảng để xác định được tính tan của các Acid – Bazo – Muối. Mô tả được tính tan của nhóm hydroxide và gốc acid với hydrogen và các kim loại. Tranh có kích thước (1020×720)mm dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên giấy couche có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ (có thể thay thế bằng tranh/ ảnh điện tử). Tờ 55.300
  Năng lượng và sự biến đổi          
3 Khối lượng riêng và áp suất Cấu tạo tai người Minh họa quá trình thu nhận âm thanh Mô tả các bộ phận của tai ngoài, tai giữa, tai trong và sơ đồ đơn giản quá trình thu nhận âm thanh. Tranh có kích thước (1020×720)mm dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên giấy couche có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ (có thể thay thế bằng tranh/ ảnh điện tử). Tờ 55.300
  Vật sống          
  Hệ vận động ở người          
4   Cấu tạo sơ lược các cơ quan của hệ vận động Mô tả cấu tạo sơ lược các cơ quan của hệ vận động Mô tả cấu tạo sơ lược các cơ quan của hệ vận động. Tranh có kích thước (1020×720)mm dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên giấy couche có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ (có thể thay thế bằng tranh/ ảnh điện tử). Tờ 55.300
5   Hướng dẫn thao tác sơ cứu băng bó cho người gãy xương Quan sát các thao tác sơ cứu và băng bó khi người khác bị gãy xương Mô tả các thao tác sơ cứu băng bó cho người gãy xương. Tranh có kích thước (1020×720)mm dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên giấy couche có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ (có thể thay thế bằng tranh/ ảnh điện tử). Tờ 55.300
  Dinh dưỡng và tiêu hoá ở người          
6   Hệ tiêu hoá ở người Tìm hiểu các cơ quan của hệ tiêu hoá Mô tả các cơ quan của hệ tiêu hóa ở người. Tranh có kích thước (1020×720)mm dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên giấy couche có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ (có thể thay thế bằng tranh/ ảnh điện tử). Tờ 55.300
  Máu và hệ tuần hoàn của cơ thể người          
7   Hướng dẫn thao tác cấp cứu người bị chảy máu, tai biến, đột quỵ Tìm hiểu các thao tác cấp cứu người bị chảy máu, tai biến, đột quỵ Mô tả các thao tác cấp cứu người bị chảy máu, tai biến, đột quỵ. Tranh có kích thước (1020×720)mm dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên giấy couche có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ (có thể thay thế bằng tranh/ ảnh điện tử). Tờ 55.300
  Hô hấp ở người          
8   Hướng dẫn thao tác hô hấp nhân tạo, cấp cứu người đuối nước Tìm hiểu các thao tác hô hấp nhân tạo, cấp cứu người đuối nước Mô tả các thao tác hô hấp nhân tạo, cấp cứu người đuối nước. Tranh có kích thước (1020×720)mm dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên giấy couche có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ (có thể thay thế bằng tranh/ ảnh điện tử). Tờ 55.300
  Hệ sinh thái          
9   Hệ sinh thái và vòng tuần hoàn của các chất trong hệ sinh thái Tìm hiểu hệ sinh thái và quá trình trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng trong hệ sinh thái. Mô tả hệ sinh thái và vòng tuần hoàn của các chất trong hệ sinh thái. Tranh có kích thước (1020×720)mm dung sai 10 mm, in offset 4 màu trên giấy couche có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ (có thể thay thế bằng tranh/ ảnh điện tử). Tờ 55.300
  THIẾT BỊ, DỤNG CỤ, HÓA CHẤT THEO CHỦ ĐỀ (Cột số lượng tính cho một phòng học bộ môn, các thiết bị dùng chung (TBDC) tính số lượng ở phần thiết bị dùng chung, không tính ở đây)          
  LỚP 8          
  Chất và sự biến đổi chất        
  Phản ứng hóa học        
1 Biến đổi vật lý và biến đổi hóa học Bộ dụng cụ và hóa chất Thí nghiệm tìm hiểu về hiện tượng chất biến đổi Thí nghiệm tìm hiểu về hiện tượng chất biến đổi có tạo ra chất khác gọi là biến đổi hóa học Thanh nam châm, Ống nghiệm, Đèn cồn (TBDC) Bột lưu huỳnh; Bột sắt Bộ Liên hệ
2 Phản ứng hóa học Bộ dụng cụ và hóa chất Thí nghiệm về phản ứng hóa học Giới thiệu về phản ứng hóa học và dấu hiệu của phản ứng hóa học Ống nghiệm, Hydrochloric acid (HCl) 5% (TBDC) Kẽm viên. Bộ Liên hệ
3 Định luật bảo toàn khối lượng Bộ thí nghiệm chứng minh định luật bảo toàn khối lượng Thí nghiệm chứng minh trong phản ứng hóa học khối lượng được bảo toàn Gồm: Cốc thủy tinh loại 100 ml, Ống nghiệm, thanh nam châm, Cân điện tử (TBDC). Barichloride (BaCl2) dung dịch; Sodiumsulfate (Na2SO4) dung dịch; Bột lưu huỳnh (S); Bột sắt. Bộ Liên hệ
4   Bộ dụng cụ và hóa chất thí nghiệm pha chế một dung dịch Tiến hành thí nghiệm pha chế một dung dịch theo nồng độ cho trước Gồm: Ống đong hình trụ 100 ml, Cốc thủy tinh loại 100ml, Cân điện tử, Sodium chloride (NaCl); Đường dạng rắn (TBDC). Copper sulfate (CuSO4); Magnesium sulfate (MgSO4). Bộ Liên hệ
  Tốc độ phản ứng và chất xúc tác        
5   Bộ dụng cụ thí nghiệm so sánh tốc độ của một phản ứng hóa học Thí nghiệm so sánh tốc độ của một phản ứng hóa học Gồm: Bát sứ, Ống nghiệm, Bộ thu thập số liệu (TBDC); Cảm biến áp suất khí (thang đo: 0 đến 250kPa, độ phân giải tối thiểu: ±0,3kPa); Cồn đốt; Đá vôi cục; Hydrochloric acid (HCl) 5%. Bộ Liên hệ
6   Bộ dụng cụ thí nghiệm về tốc độ của phản ứng hóa học Thí nghiệm ảnh hưởng của nhiệt độ, nồng độ, diện tích tiếp xúc đến tốc độ phản ứng hóa học Gồm: – Cảm biến nhiệt độ, Ống nghiệm; Ống đong, Cốc thủy tinh loại 100ml, Zn (viên), Dung dịch hydrochloric acid HCl 5%, Đinh sắt (Fe) (TBDC); – Cảm biến áp suất khí có thang đo 0 đến 250kPa và độ phân giải tối thiểu: ±0.3kPa; – Viên C sủi; Đá vôi cục; Đá vôi bột; Magnesium (Mg) dạng mảnh. Bộ Liên hệ
7   Bộ dụng cụ thí nghiệm về ảnh hưởng của chất xúc tác Thí nghiệm về ảnh hưởng của chất xúc tác Ống nghiệm (TBDC). Nước oxi già (y tế) H2O2 3 %; Manganese (II) oxide (MnO2) Bộ Liên hệ
  Acid- Base- pH – Oxide- Muối        
8 Acid Bộ dụng cụ và hóa chất Thí nghiệm của hydrochloric acid Thí nghiệm hydrochloric acid làm đổi màu chất chỉ thị; phản ứng với kim loại Ống nghiệm; Giấy chỉ thị màu, Hydrochloric acid (HCl) 5%, Zn viên hoặc đinh Fe (TBDC). Bộ  
9 Base Bộ dụng cụ và hóa chất thí nghiệm của base Thí nghiệm base làm đổi màu chất chỉ thị, phản ứng với acid tạo muối Ống nghiệm, Giấy chỉ thị màu, Sodium hydroxide (NaOH) dạng rắn, Hydrochloric acid (HCl) 37% (TBDC), Copper (II) hydroxide (Cu(OH)2). Bộ Liên hệ
10 Thang đo pH Bộ dụng cụ và thí nghiệm đo pH Thí nghiệm đo pH (bằng giấy chỉ thị hoặc cảm biến pH) một số loại thực phẩm (đồ uống, hoa quả) Cốc thủy tinh loại 100 ml (TBDC). Giấy chỉ thị màu. Hoặc sử dụng Cảm biến pH có thang chỉ số pH từ 0-14, điện áp hoạt động 5V, độ chính xác 0,1 tại 25 °C. Bộ Liên hệ
11 oxide Bộ dụng cụ và hóa chất Thí nghiệm của oxide Thí nghiệm oxide kim loại phản ứng với acid; oxide phi kim phản ứng với base Ống nghiệm, Cuper (II) oxide (CuO), Khí carbon dioxide (CO2), Hydrochloric acid HCI 5% (TBDC). Nước vôi trong Ca(OH)2. Bộ Liên hệ
12 Muối Bộ dụng cụ và hóa chất thí nghiệm của muối Thí nghiệm muối phản ứng với kim loại, với acid, với base, với muối Gồm: – Ống nghiệm (TBDC); – Copper (II) sulfate (CuSO4); Silve nitrate (AgNO3). Barichloride (BaCl2); Sodium hydroxide (NaOH) loãng; Sulfuric acide (H2SO4) loãng (TBDC); – Đồng (Cu) lá; Đinh sắt (Fe).  Bộ Liên hệ
  Năng lượng và sự biến đổi      
  Khối lượng riêng và áp suất      
13   Bộ dụng cụ đo khối lượng riêng Xác định khối lượng riêng của Gồm: – Cân hiện số (TBDC); – Bình tràn 650 ml, bằng nhựa trong; cốc nhựa 200 ml; ống đong loại 250 ml; vật không thấm nước. Bộ Liên hệ
14   Bộ dụng cụ thí nghiệm áp suất chất lỏng Chứng minh tác dụng của chất lỏng lên vật Gồm: Bộ giá thí nghiệm và lực kế 5 N (TBDC); vật nhôm 100 cm3; bình đựng nước 0,6 lít kèm giá đỡ có thể dịch chuyển bình theo phương thẳng đứng. Bộ Liên hệ
15   Bộ dụng cụ thí nghiệm áp lực Chứng minh áp suất chất lỏng Gồm: – 2 Xi lanh 100 ml và 300 ml; – Các quả kim loại 50 gam và bộ giá thí nghiệm (TBDC); – Áp kế. Bộ Liên hệ
16   Bộ dụng cụ thí nghiệm áp suất khí quyển Chứng minh áp suất khí quyển Cốc nước đường kính 75 mm, cao 90 mm; giấy bìa không thấm nước. Pipet (TBDC). Bộ Liên hệ
  Tác dụng làm quay của lực        
17   Bộ dụng cụ thí nghiệm tác dụng làm quay của lực Mô tả tác dụng làm quay của lực Gồm: Lực kế (TBDC); Thanh nhựa cứng, có lỗ móc lực kế cách đều nhau, dài tối thiểu 300 mm liên kết với giá có điểm tựa trục quay. Bộ Liên hệ
  Điện          
18   Bộ dụng cụ thí nghiệm dẫn điện Phân loại vật dẫn điện và vật không dẫn điện Gồm: – Biến áp nguồn (hoặc pin), Vôn kế (hoặc cảm biến điện thế) (TBDC). – Dây dẫn, bóng đèn, thanh nhựa, thanh kim loại. Bộ Liên hệ
19   Bộ dụng cụ thí nghiệm tác dụng của dòng điện Đo c.đ.d.đ, hiệu điện thế, chứng minh tác dụng của dòng điện Gồm: – Bình điện phân, dung tích tối thiểu 200 ml có nắp đỡ 2 điện cực bằng than; – Nguồn điện (hoặc pin) (TBDC); – Công tắc, dây nối, bóng đèn; – Đồng hồ đo điện đa năng hoặc cảm biến điện thế và cảm biến dòng điện (TBDC). Bộ Liên hệ
  Nhiệt          
20   Bộ dụng cụ đo năng lượng nhiệt Đo năng lượng nhiệt mà vật nhận khi được làm nóng Nhiệt lượng kế có nắp, đường kính tối thiểu 100 mm, có xốp cách nhiệt. Oát kế có công suất đo tối đa 75 W, cường độ dòng điện đo tối đa 3 A, điện áp đầu vào 0-25 V-DC, cường độ dòng điện điện đầu vào 0-3 A, độ phân giải công suất 0,01 W, độ phân giải thời gian: 0,1s, có LCD hiển thị. Bộ Liên hệ
21   Bộ dụng cụ thí nghiệm nở vì nhiệt Chứng minh các chất khác nhau nở vì nhiệt khác nhau. Gồm: – Ống kim loại rỗng, sơn tĩnh điện với Ф ngoài khoảng 34mm, chiều dài 450mm, trên thân có bộ phận gắn ống dẫn hơi nước nóng vào/ra, có lỗ để cắm nhiệt kế, hai đầu ống có nút cao su chịu nhiệt với lỗ Ф 6 mm; – Đồng hồ chỉ thị độ giãn nở có độ chia nhỏ nhất 0,01 mm (đồng hồ so cơ khí); – 02 thanh kim loại đồng chất (nhôm, đồng) có Ф 6 mm, chiều dài 500 mm; – Giá đỡ: đế bằng thép chữ U sơn tĩnh điện, có cơ cấu để đỡ ống kim loại rỗng, một đầu giá có bộ phận định vị thanh kim loại và điều chỉnh được, đầu còn lại có bộ phận gá lắp đồng hồ so tì vào đầu còn lại của thanh kim loại; – Ống cao su chịu nhiệt để dẫn hơi nước đi qua ống kim loại rỗng; – Bộ đun nước bằng thủy tinh chịu nhiệt, có đầu thu hơi nước vừa với ống cao su dẫn hơi nước. Bộ Liên hệ
  Vật sống          
  Hệ vận động ở người        
22   Bộ băng bó cho người gãy xương tay, xương chân Thực hiện sơ cứu và băng bó khi người khác bị gãy xương Bộ băng bó gồm: 2 thanh nẹp bằng gỗ bào nhẵn dài (300- 400) mm, rộng (40-50) mm, dày từ (6-10) mm; 4 cuộn băng y tế, mỗi cuộn dài 200 mm; 4 cuộn gạc y tế. Bộ Liên hệ
  Máu và hệ tuần hoàn của cơ thể người        
23   Dụng cụ đo huyết áp Thực hành đo huyết áp Máy đo huyết áp thông dụng. Bộ Liên hệ
  Da và điều hoà thân nhiệt ở người        
24   Dụng cụ đo thân nhiệt Thực hành cách đo thân nhiệt Nhiệt kế (lỏng) (TBDC). Cái Liên hệ
  Hệ sinh thái          
25   Dụng cụ điều tra thành phần quần xã sinh vật Điều tra thành phần quần xã sinh vật trong một hệ sinh thái Ống nhòm hai mắt 16×32 nhỏ, với tiêu cự 135mm, độ phóng đại tối đa lên đến 16 lần, đường kính 32mm. (Dùng chung với thiết bị ở lớp 6). Bộ Liên hệ
    BĂNG ĐĨA,        
  Lớp 8          
  Năng lượng và sự biến đổi        
1 Khối lượng riêng và áp suất Phần mềm mô phỏng 3D cấu tạo tai người Minh họa các bộ phận của tai và sơ đồ thu nhận âm thanh Cho phép: – Mô phỏng cấu tạo tai người (các thao tác chỉ vào bộ phận cụ thể để thấy thông tin); – Quan sát cách âm thanh truyền đến các bộ phận trong tai. Video/clip có độ phân giải full HD (1920×1080), hình ảnh và âm thanh rõ nét, có thuyết minh (hoặc phụ đề) bằng tiếng Việt; Video được tích hợp trong USB môn khoa học tự nhiên Bộ Liên hệ
2 Nhiệt Video hiệu ứng nhà kính Minh họa sự truyền năng lượng trong hiệu ứng nhà kính Mô tả sơ lược sự truyền năng lượng trong hiệu ứng nhà kính. Video/clip có độ phân giải full HD (1920×1080), hình ảnh và âm thanh rõ nét, có thuyết minh (hoặc phụ đề) bằng tiếng Việt; Video được tích hợp trong USB môn khoa học tự nhiên Bộ Liên hệ
  Vật sống          
3 Hệ vận động ở người Video về các thao tác mẫu về tập sơ cứu băng bó cho người gãy xương Tìm hiểu cách sơ cứu và băng bó khi người khác bị gãy xương Thể hiện các thao tác mẫu về tập sơ cứu băng bó cho người gãy xương. Video/clip có độ phân giải full HD (1920×1080), hình ảnh và âm thanh rõ nét, có thuyết minh (hoặc phụ đề) bằng tiếng Việt; Video được tích hợp trong USB môn khoa học tự nhiên Bộ Liên hệ
4 Dinh dưỡng và tiêu hóa ở người Phần mềm mô phỏng 3D hệ tiêu hóa ở người Tìm hiểu các cơ quan của hệ tiêu hoá. Phần mềm cho phép quan sát các cơ quan của hệ tiêu hoá. Video/clip có độ phân giải full HD (1920×1080), hình ảnh và âm thanh rõ nét, có thuyết minh (hoặc phụ đề) bằng tiếng Việt; Video được tích hợp trong USB môn khoa học tự nhiên Bộ Liên hệ
  Máu và hệ tuần hoàn của cơ thể người        
5   Phần mềm 3D mô phỏng hệ tuần hoàn ở người Tìm hiểu các cơ quan của hệ tuần hoàn. Phần mềm cho phép quan sát các cơ quan của hệ tuần hoàn. Video/clip có độ phân giải full HD (1920×1080), hình ảnh và âm thanh rõ nét, có thuyết minh (hoặc phụ đề) bằng tiếng Việt; Video được tích hợp trong USB môn khoa học tự nhiên Bộ Liên hệ
6   Video về các thao tác mẫu băng bó cầm máu khi chảy máu Tìm hiểu cách thực hành băng bó cầm máu Thể hiện được các thao tác mẫu băng bó cầm máu khi chảy máu. Video/clip có độ phân giải full HD (1920×1080), hình ảnh và âm thanh rõ nét, có thuyết minh (hoặc phụ đề) bằng tiếng Việt; Video được tích hợp trong USB môn khoa học tự nhiên Bộ Liên hệ
  Hô hấp ở người        
7   Phần mềm 3D mô phỏng hệ hô hấp ở người Tìm hiểu các cơ quan của hệ hô hấp. Phần mềm cho phép quan sát các cơ quan của hệ hô hấp ở người. Video/clip có độ phân giải full HD (1920×1080), hình ảnh và âm thanh rõ nét, có thuyết minh (hoặc phụ đề) bằng tiếng Việt; Video được tích hợp trong USB môn khoa học tự nhiên Bộ Liên hệ
8   Video về các thao tác mẫu hô hấp nhân tạo Tìm hiểu cách hô hấp nhân tạo, cấp cứu người đuối nước Mô tả các thao tác mẫu hô hấp nhân tạo. Video/clip có độ phân giải full HD (1920×1080), hình ảnh và âm thanh rõ nét, có thuyết minh (hoặc phụ đề) bằng tiếng Việt; Video được tích hợp trong USB môn khoa học tự nhiên Bộ Liên hệ
  Hệ thần kinh và các giác quan ở người        
9   Phần mềm 3D mô phỏng hệ thần kinh ở người Tìm hiểu các cơ quan của hệ thần kinh Phần mềm cho phép quan sát hai bộ phận của hệ thần kinh là bộ phận trung ương (não, tủy sống) và bộ phận ngoại biên (các dây thần kinh, hạch thần kinh). Video/clip có độ phân giải full HD (1920×1080), hình ảnh và âm thanh rõ nét, có thuyết minh (hoặc phụ đề) bằng tiếng Việt; Video được tích hợp trong USB môn khoa học tự nhiên Bộ Liên hệ
V MẪU VẬT, MÔ HÌNH        
  Lớp 8          
  Vật sống          
1 Đa dạng thế giới sống Mẫu động vật ngâm trong lọ Thực hành khám phá động vật Các mẫu động vật được xử lí và ngâm trong lọ (giữ được hình thái), bao gồm: sứa, bạch tuộc, ếch (mỗi lọ 1 động vật). Ghi rõ (tên Việt nam và tên khoa học) của động vật. Lọ Liên hệ
2 Các cơ quan và hệ cơ quan trong cơ thể người Mô hình cấu tạo cơ thể người Mô tả cấu tạo cơ thể người Mô hình bán thân, từ đầu đến mình, bằng nhựa PVC. Mô hình thể hiện đầu (có não), khoang ngực (tim, phổi) và khoang bụng (gan, dạ dày, ruột, tuyến tụy, thận). Kích thước chiều cao tối thiểu 850mm. Bộ Liên hệ
    MÔN CÔNG NGHỆ        
(Danh mục thiết bị tính cho 01 phòng học bộ môn)            
A THIẾT BỊ DÙNG CHUNG          
I VẬT LIỆU, DỤNG CỤ CƠ KHÍ          
1   Bộ vật liệu cơ khí Thực hành, vận dụng kiến thức vào thực tiễn. Bộ vật liệu cơ khí gồm: – Tấm nhựa Formex (khổ A3, dày 3 và 5mm), số lượng 10 tấm mỗi loại; – Tấm nhựa Acrylic (khổ A4, trong suốt, dày 3mm), số lượng 10 tấm; – Thanh keo nhiệt (đường kính 10mm), số lượng 10 thanh; – Vít ren và đai ốc M3, 100 cái; – Vít gỗ các loại, 100 cái; – Mũi khoan (đường kính 3mm), 5 mũi; – Bánh xe (đường kính 65mm, trục 5mm), 10 cái. – Hộp đựng dụng cụ làm bằng nhựa có kích thước: (51x36x21)cm. Bộ Liên hệ
2   Bộ dụng cụ cơ khí Thực hành, vận dụng kiến thức vào thực tiễn. Bộ dụng cụ cơ khí gồm: – Thước lá (dài 30 cm); – Thước cặp cơ (loại thông dụng); – Đầu vạch dấu (loại thông dụng); – Thước đo góc (loại thông dụng); – Thước đo mặt phẳng (loại thông dụng); – Dao dọc giấy (loại thông dụng); – Dao cắt nhựa Acrylic (loại thông dụng); – Ê tô nhỏ (khẩu độ 50 mm); – Dũa (dẹt, tròn)_mỗi loại một chiếc; – Cưa tay (loại thông dụng); – Bộ tuốc nơ vít đa năng (loại thông dụng); – Mỏ lết cỡ nhỏ (loại thông dụng); – Kìm mỏ vuông (loại thông dụng); – Súng bắn keo (loại 10mm, công suất 60W). – Hộp đựng dụng cụ làm bằng nhựa có kích thước: (44x22x20)cm. Bộ Liên hệ
3   Bộ thiết bị cơ khí cỡ nhỏ Thực hành, vận dụng kiến thức vào thực tiễn. Bộ thiết bị cơ khí cỡ nhỏ gồm: + Máy in 3D cỡ nhỏ Công nghệ in: FDM Sổ đầu in: 01 Đường kính đầu in: 0.4mm Nhiệt độ làm việc: 2200C Độ phân giải layer: 0,05mm-0,30mm Độ in chính xác: 0.10mm Vật liệu in: ABS, PLA Đường kính vật liệu in: 1.75mm Kết nối: Thẻ SD, cổng USB Nguồn điện: 24V Điện đầu vào: 220V/110V Màn hình LCD điều khiển: 2.8 inch Vật liệu khung: Nhôm cao cấp Kèm 1 cuộn nhựa Kích thước làm việc tối đa: (200x200x250)mm + Khoan điện cầm tay (sử dụng pin): 03 chiếc. Bộ Liên hệ
II VÂT LIỆU, DỤNG CỤ ĐIỆN – ĐIỆN TỬ          
1   Bộ vật liệu điện Thực hành, vận dụng kiến thức vào thực tiễn. Bộ vật liệu điện gồm: – Pin lithium (loại 3.7V, 1200maH), 9 cục; – Đế pin Lithium (loại đế ba), 03 cái; – Dây điện màu đen, màu đỏ (đường kính 0.3 mm), 20 m cho mỗi màu; – Dây nối kỹ thuật điện (Dây đơn, đường kính 1.5mm, dài 30cm, có chốt cắm hai đầu đường kính 4mm); – Dây cáp dupont (Loại dài 30cm, chân 2.54mm, 40 sợi); – Dây kẹp cá sấu 2 đầu (dài 30cm), 30 sợi; – Gen co nhiệt (đường kính 2 và 3 mm), mỗi loại 2m; – Băng dính cách điện, 05 cuộn; – Phíp đồng một mặt (A4, dày 1,2 mm), 5 tấm; ‘- Muối FeCl3, 500g; – Thiếc hàn cuộn (loại lOOg), 03 cuộn; – Nhựa thông, 300g. – Hộp đựng dụng cụ làm bằng nhựa có kích thước: (44x22x20)cm. Bộ Liên hệ
2   Bộ dụng cụ điện Thực hành, vận dụng kiến thức vào thực tiễn. Bộ dụng cụ đỉện gồm: – Sạc pin Lithium (khay sạc đôi, dòng sạc 1000mA); – Đồng hồ vạn năng số (loại thông dụng); – Bút thử điện (loại thông dụng); – Kìm tuốt dây đỉện (loại thông dụng); – Kìm mỏ nhọn (loại thông dụng); – Kìm cắt (loại thông dụng); – Tua vít kĩ thuật điện (loại thông dụng); – Mỏ hàn thiếc (AC 220V, 60W), kèm đế mỏ hàn (loại thông dụng). – Hộp đựng dụng cụ làm bằng nhựa có kích thước: (44x22x20)cm. Bộ Liên hệ
3   Dụng cụ đo các đại lượng không điện. Sử dụng trong tiến trình thiết kế kĩ thuật, giải quyết các vấn đề trong thực tiễn thuộc một số lĩnh vực kĩ thuật và công nghệ tiếp cận cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư, thúc đẩy giáo dục STEM, và hoạt động nghiên cứu khoa học của học sinh trong lĩnh vực giáo dục Công nghệ. - Bộ thu thập dữ liệu: SenseDisc được thiết kế với màn hình cảm ứng TFT 3,5 inch cho hiển thị màu sắc đẹp, rõ nét. Tích hợp pin lithium với dung lượng 1800mAh cho thời gian chờ đến 6 tháng và có thể sạc lại thông qua cổng USB tích hợp. – Thiết kế dạng tròn gắn được 7 cảm biến cùng lúc thông qua cổng kết nối lightning. Màn hình màu tự động hiển thị tên, loại cảm biến, đồng thời hiển thị trực tiếp kết quả đo từ các cảm biến. Tích hợp gia tốc kế 3 trục, GPS, cảm biến nhiệt độ môi trường, khí áp kế. Có thể cài đặt thời gian, bluetooth, điều chỉnh độ sáng màn hình, lưu trữ, cảm biến, hiệu chỉnh màn hình. Bộ nhớ trống lên tới 4,182,016 bytes để lưu trữ các bài thí nghiệm, trang bị các cổng USB, SD để xuất dữ liệu. – Hai chế độ hoạt động là thu thập độc lập hoặc kết nối với thiết bị ngoại vi. Khi được kết nối với thiết bị ngoại vi, SenseDisc hỗ trợ các hệ điều hành: Windows, Android, Mac OS và iOS. SenseDisc hỗ trợ cả kết nối có dây và không dây. Trang bị công nghệ kết nối không dây Bluetooth có thể phủ sóng toàn bộ trong phòng học. – Phần mềm sử dụng có giao diện tiếng Việt/tiếng Anh được dùng để theo dõi diễn tiến thí nghiệm, phân tích và trình chiếu dữ liệu thu được. Thiết bị có thể lấy mẫu với tốc độ cao lên tới 20ms và thời gian kéo dài thí nghiệm tối đa 12 giờ. – Kích thước: Ø170*45mm – Chất liệu: nhựa nguyên sinh, sáng màu. Phụ kiện: bút cảm ứng, nguồn sạc, dây USB, sách hướng dẫn sử dụng, đĩa cài phần mềm, đầu thu phát bluetooth và túi đựng. Bộ Liên hệ
        - Cảm biến đo nồng độ khí CO2: Cảm biến đo nồng độ khí CO2 dùng để đo nồng độ khí CO2 (Cacbon điôxít) trong không khí. Sử dụng loại cảm biến hồng ngoại. Được ứng dụng để đánh giá định lượng ô nhiễm không khí trong phòng, ngoài môi trường. Thông số kĩ thuật: – Thang đo: 0 ~ 50000ppm – Độ chính xác: ±10%; – Độ phân giải: 1ppm Cần kết nối cảm biến với bộ thu nhận số liệu, sau đó có thể xem kết quả đo hiển thị trên màn hình của bộ thu nhận số liệu hoặc thông qua phần mềm sử dụng theo kèm.    
        - Cảm biến đo Lượng Oxi hòa tan trong nước và nồng độ khí Oxi trong không khí Cảm biến dùng để đo Lượng Oxy hòa tan trong nước và Nồng độ khí Oxy trong không khí.  Nguyên lý hoạt động của đầu dò cảm biến là đo phân cực. Đầu dò cấu tạo gồm cực dương, cực âm và màng. Trong quá trình sử dụng, nhúng đầu đo vào dung dịch cần đo. Điện thế được đặt trên anốt và catốt để xảy ra phản ứng điện hóa. Thông số kĩ thuật: Đo lượng Oxy hòa tan trong nước: – Thang đo: 0 ~ 20mg/L – Độ chính xác: ±2% Đo nồng độ khí Oxy trong không khí: – Thang đo: 0 ~ 27% – Độ chính xác: ±1% – Nhiệt độ hoạt động: -20 ~ 50°C – Độ ẩm hoạt động: 0 ~ 99% Cần kết nối cảm biến với bộ thu nhận số liệu, sau đó có thể xem kết quả đo hiển thị trên màn hình của bộ thu nhận số liệu hoặc thông qua phần mềm sử dụng theo kèm.    
        - Cảm biến đo nhiệt độ: Cảm biến đo nhiệt độ được dùng để đo sự biến đổi về nhiệt độ của các mẫu vật cần đo. Cảm biến nhiệt độ được thiết kế với điện trở nhiệt NTC. Khi nhiệt độ môi trường xung quanh thay đổi, điện trở của NTC cũng sẽ thay đổi. Cảm biến không yêu cầu hiệu chuẩn, có độ ổn định tương đối cao. Cảm biến được sử dụng rộng rãi trong việc đo nhiệt độ trong phạm vi trung bình và thấp. Thông số kĩ thuật: – Thang đo: -40 ~ 135℃ – Độ chính xác: ±0.03°C – Độ phân giải: 0.1℃ Cần kết nối cảm biến với bộ thu nhận số liệu, sau đó có thể xem kết quả đo hiển thị trên màn hình của bộ thu nhận số liệu hoặc thông qua phần mềm sử dụng theo kèm.    
        - Cảm biến đo độ ẩm: Cảm biến độ ẩm được sử dụng để phát hiện độ ẩm tương đối theo nguyên tắc điện dung, được làm bằng điện dung màng polyme. Khi độ ẩm thay đổi, điện trở của tụ điện ẩm cũng thay đổi dẫn tới điện dung của nó thay đổi. Giá trị độ ẩm nhận được từ nguyên tắc này. Độ cho phép của chất điện môi tỷ lệ thuận với độ hút ẩm. Khi độ ẩm tăng dẫn đến điện dung tăng và ngược lại. Thông số kĩ thuật: – Thang đo: 0 ~ 100% – Độ chính xác tối thiểu: ±3% Cần kết nối cảm biến với bộ thu nhận số liệu, sau đó có thể xem kết quả đo hiển thị trên màn hình của bộ thu nhận số liệu hoặc thông qua phần mềm sử dụng theo kèm.    
        - Cảm biến đo nồng độ mặn: Cảm biến đo nồng độ mặn bao gồm điện cực dẫn màu đen bạch kim và mạch điều hòa tương ứng. Cảm biến tính toán nồng độ mặn bằng cách đo độ dẫn điện trong dung dịch có chứa các ion. Sự gia tăng nồng độ của các ion trong dung dịch sẽ làm tăng độ dẫn điện. Thông số kĩ thuật: – Thang đo: 0 ~ 50 ppt – Độ phân giải: 0.01 ppt – Độ chính xác: ±1% Cần kết nối cảm biến với bộ thu nhận số liệu, sau đó có thể xem kết quả đo hiển thị trên màn hình của bộ thu nhận số liệu hoặc thông qua phần mềm sử dụng theo kèm.    
        - Cảm biến đo độ pH Cảm biến đo độ pH được sử dụng để xác định độ kiềm hoặc độ axit của mẫu. Điện cực và đầu dò của cảm biến mang lại kết quả chính xác phục vụ cho các bài thí nghiệm trong các bộ môn công nghệ, hóa học, sinh học. Đầu dò pH được tạo thành từ hai điện cực là điện cực cảm biến bằng thủy tinh và điện cực tham chiếu. Được dùng để đo nồng độ ion H+ của dung dịch và hiển thị giá trị pH. Thông số kĩ thuật: – Thang đo: 0 ~ 14 pH – Độ phân giải: 0.01 pH – Nhiệt độ hoạt động: 5 – 60°C Cần kết nối cảm biến với bộ thu nhận số liệu, sau đó có thể xem kết quả hiển thị trên màn hình của bộ thu nhận số liệu hoặc thông qua phần mềm sử dụng theo kèm.    
        - Cảm biến đo cường độ âm thanh: Cảm biến đo cường độ âm thanh dùng để đo và khảo sát cường độ âm thanh trong các thí nghiệm phần Âm học hoặc nghiên cứu độ ồn trong môi trường. Cảm biến thu tín hiệu âm thanh bằng microphone. Sau khi được khuếch đại bởi mạch điện, cảm biến xuất ra giá trị cường độ âm thanh. Thông số kĩ thuật: – Thang đo: 40 ~ 100 dBA – Độ chính xác: ± 0.1dB – Độ phân giải: 0.1dB Cần kết nối cảm biến với bộ thu nhận số liệu, sau đó có thể xem kết quả đo hiển thị trên màn hình của bộ thu nhận số liệu hoặc thông qua phần mềm sử dụng theo kèm.    
        - Cảm biến đo áp suất khí: Cảm biến áp suất khí được sử dụng để đo áp suất tuyệt đối của khí. Cảm biến tiếp xúc với khí qua ống ở phía trước. Sự chênh lệch áp suất giữa ống mềm và khoang chân không kín bên trong cảm biến được hình thành. Sự chênh lệch áp suất đó được chuyển thành tín hiệu điện áp. Điện áp đầu ra tỷ lệ thuận với áp suất tuyệt đối. Thông số kĩ thuật: – Thang đo: 0 ~ 400kPa – Độ chính xác: ±6kPa – Độ phân giải: 0.1kPa Cần kết nối cảm biến với bộ thu nhận số liệu, sau đó có thể xem kết quả đo hiển thị trên màn hình của bộ thu nhận số liệu hoặc thông qua phần mềm sử dụng theo kèm.    
        - Có phần mềm Tiếng Việt dễ sử dụng – Tất cả được đựng vào hộp bằng nhựa.    
4   Bộ công cụ phát triển ứng dụng dựa trên vi điều khiển Sử dụng trong tiến trình thiết kế kĩ thuật, thuộc một số lĩnh vực kĩ thuật và công nghệ, hoạt động nghiên cứu khoa học của học sinh trong lĩnh vực giáo dục Công nghệ. Bộ dụng cụ bao mỗi: – Mô đun hạ áp DC-DC (2A, 4 – 36 V); – Mô đun cảm biến: nhiệt độ (đầu ra số, độ chính xác: ± 0,5°C), độ ẩm (đầu ra số, độ chính xác: ± 2% RH), ánh sáng (đầu ra tương tự và số, sử dụng quang trở), khí gas (đầu ra tương tự và số), chuyển động (đầu ra số, góc quét: 120 độ), khoảng cách (đầu ra số, công nghệ siêu âm); – Nút ấn 4 chân, kích thước: (6x6x5)mm; – Bảng mạch lập trình vi điều khiển mã nguồn mở; – Mô đun giao tiếp: Bluetooth (2.0, giao tiếp: serial port, tần số: 2,4 GHz), RFID (tần số sóng mang: 13,56 MHz, giao tiếp: SPI); Wifi (2,4 GHz, hỗ trợ chuẩn 802.11 b/g/n, hỗ trợ bảo mật: WPA/WPA2, giao tiếp: Micro USB); – Thiết bị chấp hành: Động cơ điện 1 chiều (9-12V, 0,2A, 150-300 vòng/phút); Động cơ servo (3-6V, tốc độ: 0,1s/600); Động cơ bước (12-24V, bước góc: 1,80, kích thước: (42x42x41.5)mm, còi báo (5V, tần số âm thanh khoảng: 2,5 KHz); – Mô đun chức năng: Mạch cầu H (5 – 24V, 2A); Mạch RFID NFC 13.56MHZ RC522 sử dụng IC MFRC522 của NXP được sử dụng để đọc và ghi dữ liệu cho thẻ RFID NFC tần số 13.56Mhz. Điều khiển động cơ bước (giải điện áp hoạt động 8 – 45V, dòng điện: 1,5A); rơle (12V); – Linh, phụ kiện: board test (15 x 5,5)cm, dây dupont (loại thông dụng), linh kiện điện tử các loại (điện trở, tụ điện các loại, transistor, LED, diode, công tắc các loại). – Bộ công cụ được đựng trong hộp nhựa, có tay xách, kích thước (430x230x200)mm dễ sử dụng và bảo quản – Hướng dẫn sử dụng đi kèm bộ công cụ Bộ Liên hệ
III THIẾT BỊ CƠ BẢN          
1   Máy tính (để bàn hoặc xách tay) Thiết kế, mô phỏng hệ thống cơ khí, mạch điện, in 3D. Bộ vi xử lý: Intel® Pentium® Gold G6405 Processor (4.10Ghz, 4MB Intel® SmartCache, 2Cores, 4 Threads) Bộ 13.000.000
        Bộ máy chủ: Chipset Intel® H510, CPU Supports 10th, 11th; 2x DDR4 memory slots, support up to 64GB, Supports Dual-Channel mode, Supports non-ECC, un-buffered memory, Supports Intel® Extreme Memory Profile (XMP), 10th/11th Gen Intel® CPU Supports up to 2933/3200 MHz; Bo mạch chủ: 1x PCIe Support up to 3.0 10th/4.0 11th CPU x16 slot (From CPU); 1x PCIe 3.0 x1 slot (From PCH); 1x M.2 slot with E key for WiFi module only; 1 x PS/2 Combo Keyboard/ mouse; 1x VGA port; 1x Display port 1.4 supports a maximum resolution of 4K 60Hz; 1x HDMI™ 2.0 with HDR port supports a maximum resolution of 4K 60Hz; 1x Intel® I219V Gigabit LAN controller port; 3 x audio jacks, Âm thanh:7.1-Channel High Definition Audio; 4x SATA 6Gb/s connectors; 4x USB 3.2 Gen 1 5Gbps ports (2 Type- A ports on the back panel, 2 ports available through the internal USB connector); 6x USB 2.0 ports (4 Type-A ports on the back panel, 2 ports available through the internal USB 2.0 connector); 1x TPM module connector; 1x Chassis Intrusion connector; 1x M.2 slot (Key M): M2_1 supports up to PCIe 3.0 x4 and support 2242/ 2260/ 2280 storage devices; 1x Serial port connector; Thiết lập xung nhịp CPU chạy, điều chỉnh tốc độ quạt phù hợp với từng thời điểm, xem tốc độ mạng .. Chế độ EZ Debug LED Đèn báo hiệu lỗi tích hợp sẵn trên bo mạch chủ chỉ rõ nguồn gốc của sự cố hoạt động của CPU / Memory / VGA/ BOOT mỗi lần khởi động hệ thống
        - Tính năng tích hợp bảo mật: Quản trị hệ thống từ xa bằng Smartphone: Cho phép quản lý dữ liệu, hình ảnh, âm thanh, quản lý trình chiếu Video. Thực hiện Tắt/ Mở/ Khởi động/ Lưu toàn bộ dữ liệu tạm thời trên máy tính bằng Smartphone. – Kết nối mạng: Wifi và Bluetooth. – Bộ nhớ RAM:  DDR4 4GB  Bus 2666MHz – Ổ đĩa cứng: SSD 256GB, SATA3 – Vỏ máy và nguồn: Thùng máy (Đồng bộ với thương hiệu Máy tính) với bộ nguồn Power Supply 650W  với tính năng ưu việt: – Tích hợp Kengsinton Security Slot Lock – Có USB 3.0 và ngõ cắm Audio mặt trước đồng bộ với mainboard
        - Màn hình: LED 19.5″ –  (Đồng bộ với thương hiệu Máy tính) – Kích thước 19.5 “; Độ phân giải: 1600×900 . Thời gian đáp ứng: 2ms – Tỹ lệ tương phản động (DCR) max 180,000,000: 1; Tỉ lệ khung hình: 16:9 Wide. – Cổng kết nối:  VGA port và HDMI port (kèm cable HDMI) – Chứng nhận dán nhãn năng lượng màn hình – Bàn phím: Keyboard Standard USB Port -  (Đồng bộ với thương hiệu Máy tính) – Chuột: Mouse USB w/ Optical Scroll button -  (Đồng bộ với thương hiệu Máy tính) – Phụ kiện: CD Driver & Utilities
2   Biến áp nguồn Sử dụng trong các bài thực hành, thí nghiệm Điện áp vào 220V- 50Hz. Điện áp ra: – Điện áp xoay chiều (5A): ( 3, 6, 9, 12, 15, 24) V. – Điện áp một chiều (3A): điều chỉnh từ 0 đến 24 V. Có đồng hồ chỉ thị điện áp ra; có mạch đóng ngắt và bảo vệ quá dòng, đảm bảo an toàn về độ cách điện và độ bền điện trong quá trình sử dụng. Bộ Liên hệ
3   Máy chiếu (hoặc Màn hình hiển thị) Dùng cho dạy học và hoạt động giáo dục. • Công nghệ xử lý ánh sáng số: DLP • Chíp xử lý ánh sáng: Chip DMD 0,55”, DC3 • Độ phân giải thực: XGA, 1024 x 768 pixels • Độ phân giải nén: VGA(640 x 480) to WUXGA_RB(1920 x 1200) *RB-Reduced Blanking • Cường độ chiếu sáng: 4.000 ANSI Lumens • Đĩa màu: Đĩa 6 màu (RYWCBG) • Tốc độ quay đĩa màu: 2x • Màu hiển thị: 30 Bits (1.07 tỷ màu) • Tỷ số tương phản: 20,000 : 1  • Thấu kính: F = 2.56 ~ 2.68; f = 22 ~ 24.1 mm • Tỷ lệ khung hình: chuẩn 4:3 (có 5 chế độ khác nhau) • Throw Ratio: 1.96~2.15 • Zoom Ratio: 1.1X • Kích thước hình chiếu: 30 – 300 inch. Kích thước chiếu phù hợp: 60″-150″ Bộ 24.900.000
        • Loa: 10W x 1 • Tuổi thọ bóng đèn: Normal 6000 hrs; Economic 10000 hrs; SmartEco 10000 hrs; LampSave 15000 hrs • Chỉnh méo hình: chiều dọc  +/- 40 mức • Tương thích với máy tính: 480i, 480p, 576i, 576p, 720p, 1080i, 1080p • Tương thích với Video: NTSC, PAL, SECAM • Tần số quét: ngang: 15K~102KHz; dọc: 23~120KHz    
        • Cổng kết nối: + HDMI x 2 + USB Type A (1.5A power) x 1 + USB Type mini B (for FW upgrade) x 1 + Computer in x 1 + Monitor out x 1 + RS232 x 1 + Composite Video x 1 + S-Video x 1 + Audio in x 1 + Audio out x 1 + IR Receiver (Front + Top) x 2    
        • Kensington anti-theft lock slot x 1 • Kích thước: 296 (W)*120 (D)*221 (H) mm • Trọng lượng: 2.3 kg • Điện nguồn: AC 100 – 240 V, 50/60Hz • Độ ồn: 34/29 dB (Typ./Eco.) • Công suất máy: Max 280W; Normal 260W, Eco 215W, Stand-by <0.5W • Môi trường hoạt động: 0~40℃ • Phụ kiện đi kèm: Điều khiển từ xa ; Cáp nguồn; Cáp VGA; Sách hướng dẫn sử dụng và CD-ROM hướng dẫn sử dụng, thùng Carton.    
        Các chức năng tiêu chuẩn nổi bật    
        • Ngôn ngữ menu hỗ trợ 30 ngôn ngữ, có hỗ trợ Tiếng Việt • Chức năng User memory setting ghi nhớ cài đặt giúp thuận tiện và nhanh chóng cho người sử dụng • Chế độ MyScreen (in Factory Mode) cài đặt chế độ màn hình của người sử dụng • Chức năng tắt máy nhanh Instant restart dễ dàng cho việc di chuyển hay thay đổi vị trí trình chiếu • Chức năng Quick Cooling: làm mát máy nhanh • Chức năng Freeze / Blank dừng hình và tắt hình tạm thời • Công nghệ Smart Eco giúp tiết kiệm tối đa năng lượng của bóng đèn và điều chỉnh tối đa độ sáng khi cần thiết • Chức năng Eco Blank làm mờ đèn điện tự động, giảm tổng mức tiêu thụ năng lượng xuống 70% khi máy chiếu  không được sử dụng • Chức năng Direct Power On giúp máy chiếu tự động chuyển từ chế độ Standby sang chế độ thông thường khi có tín hiệu đầu vào    
        • Chức năng Quick Auto Search tự động dò tìm nhanh tín hiệu đầu vào • VGA Signal Power On/ HDMI Signal Power On: máy chiếu tự động chuyển từ chế độ Standby sang chế độ thông thường khi có tín hiệu đầu vào VGA hoặc HDMI • Chức năng Panel Key lock khóa máy bằng bàn phím. • Tương thích với HDTV Compatible • Chức năng trình chiếu 3D – 3D ready(DLP link, PC+Video) • Chức năng zoom hình kỹ thuật số 2X • Chức năng Wall Color Correction điều chỉnh màu sắc máy chiếu phù hợp với màu sắc của màn chiếu • Chức năng Closed Captioning cài phụ đề cho bài thuyết trình • Top-access lamp door: thay bóng đèn phía trên máy, giúp bảo trì thuận tiện cho người sử dụng. • Có thanh Security Bar để gán khóa chống trộm khi treo máy lên trần • Chức năng kết nối không dây với Smartphone, Tablet qua thiết bị QCastMirror Dongle (Refer to Wireless Dongle Tab) (lựa chọn thêm)    
        Màn chiếu treo tường 100 inch và vật tư lắp đặt hoàn chỉnh (khung treo, cáp HDMI, dây nguồn)    
  THIẾT BỊ BẢO HỘ          
1   Găng tay bảo hộ lao động Sử dụng khi thực hành Chất liệu sợi cotton phủ cao su tự nhiên không gây dị ứng hay kích ứng da,có khả năng bám giữ rất tốt và chống ăn mòn Cái Liên hệ
2   Kính bảo hộ Sử dụng khi thực hành Nhựa trong suốt, không màu, chịu hoá chất. Cái Liên hệ
B THIẾT BỊ THEO CÁC CHỦ ĐỀ          
I TRANH ẢNH          
  Vẽ kĩ thuật          
1   Hình chiếu vuông góc Khám phá Yêu cầu nội dung: thể hiện nội dung phương pháp hình chiếu vuông góc. Kích thước tranh (790×540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ (có thể thay thế bằng tranh/ ảnh điện tử). Tờ 29.400
2   Bản vẽ xây dựng Khám phá, thực hành Yêu cầu nội dung: bản vẽ nhà của ngôi nhà đơn giản bao gồm các hình biểu diễn mặt đứng, mặt bằng, hình chiếu phối cảnh của ngôi nhà. Kích thước tranh (790×540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ (có thể thay thế bằng tranh/ ảnh điện tử). Tờ 29.400
  An toàn điện        
1   Tình huống mất an toàn điện Minh họa, Tìm hiểu, Khám phá Yêu cầu nội dung: hình ảnh thể hiện một số tình huống gây mất an toàn điện. Kích thước tranh (790×540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ (có thể thay thế bằng tranh/ ảnh điện tử). Tờ 29.400
2   Sơ cứu người bị điện giật Minh họa, Tìm hiểu, Khám phá Yêu cầu nội dung: quy trình các thao tác xử lí và sơ cứu người bị điện giật Kích thước tranh (790×540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ (có thể thay thế bằng tranh/ ảnh điện tử). Tờ 29.400
  Kĩ thuật điện        
1   Cấu trúc chung của mạch điện Minh họa, Tìm hiểu, Khám phá Yêu cầu nội dung: mô tả cấu trúc chung của mạch điện trong nhà bao gồm nguồn, tải, truyền dẫn, đóng cắt, điều khiển và bảo vệ mạch điện. Kích thước tranh (790×540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ (có thể thay thế bằng tranh/ ảnh điện tử). Tờ 29.400
2   Mạch điện điều khiển đơn giản Minh họa, Tìm hiểu, Khám phá Yêu cầu nội dung: sơ đồ khối và hình ảnh minh họa của mạch điện điều khiển đơn giản. Kích thước tranh (790×540)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ (có thể thay thế bằng tranh/ ảnh điện tử). Tờ 29.400
II MÔ HÌNH, MẪU VẬT          
  Vẽ kĩ thuật          
1   Khối hình học cơ bản. Nhận biết, khám phá. Bao gồm các khối đa diện (hình hộp, hình chóp, hình lăng trụ) có kích thước cạnh đáy tối thiểu 100 mm, chiều cao 200 mm; khối tròn xoay (hình trụ, hình nón, hình cầu) có đường kính đáy 100 mm, chiều cao 200 mm. Bộ 339.000
  Cơ khí          
1   Mẫu vật liệu cơ khí. Nhận biết, khám phá. Các mẫu mỏng, được cố định trong hộp thể hiện các loại phổ biến của kim loại đen, kim loại mầu. Đóng theo hộp, kích thước (200 x 300 x 100)mm. Bộ 233.000
2   Cơ cấu truyền và biến đổi chuyển động. Khám phá, thực hành. Thể hiện được các cơ cấu truyền và biến đổi chuyển động: bánh răng, tay quay con trượt, đai truyền. Bộ 665.000
III DỤNG CỤ          
  Nuôi thủy sản          
  Vẽ kĩ thuật          
1   Bộ dụng cụ vẽ kĩ thuật Vẽ hình trên bảng. Thước thẳng dài 500 mm; thước đo góc có hai đường chia độ, khuyết ở giữa; compa bằng gỗ; ê ke vuông (400×400) mm. Tất cả thiết bị trên được làm bằng nhựa/gỗ hoặc vật liệu khác có độ cứng tương đương, không cong vênh, màu sắc tươi sáng, an toàn với người sử dụng. Bộ 350.000
  Cơ khí          
1   Dụng cụ thực hành cơ khí Thực hành gia công vật liệu bằng dụng cụ cầm tay. Đe, eto, búa, kìm, cưa kim loại (TBDC). Bộ  
  An toàn điện        
1   Dụng cụ bảo vệ, an toàn điện. Thực hành sử dụng dụng cụ bảo vệ, an toàn điện. Bút thử điện, găng tay, kính bảo hộ (TBDC) và Thiết bị đóng cắt, bảo vệ điện (loại thông dụng). Bộ 400.000
  BĂNG/ĐĨA/PHẦN MỀM          
  An toàn điện            
1   An toàn điện Giới thiệu Giới thiệu về nguyên nhân, tác hại, một số biện pháp an toàn điện; các bước sơ cứu khi có người bị điện giật. Video/clip có thời lượng không quá 3 phút, độ phân giải full HD (1920×1080) hình ảnh và âm thanh rõ nét, có thuyết minh (hoặc phụ đề) bằng tiếng Việt. Video được tích hợp trong USB môn công nghệ Tệp 400.000
    MÔN TIN HỌC        
(Danh mục thiết bị tỉnh cho 01 phòng học bộ môn )            
  PHÒNG THỰC HÀNH TIN HỌC          
1   Máy chủ Quản lý, kết nối mạng cho các máy của học sinh và lưu trữ các phần mềm, học liệu phục vụ dạy và học - Bộ vi xử lý: Intel® Core™ i3-10105 Processor (6M Cache, 3.7Ghz up to 4.40 GHz, 4 Cores, 8 Threads, Socket 1200) Bộ 15.052.000
        - Bo mạch chủ: Chipset Intel® H510, CPU Supports 10th, 11th; 2x DDR4 memory slots, support up to 64GB, Supports Dual-Channel mode, Supports non-ECC, un-buffered memory, Supports Intel® Extreme Memory Profile (XMP), 10th/11th Gen Intel® CPU Supports up to 2933/3200 MHz; 1x PCIe Support up to 3.0 10th/4.0 11th CPU x16 slot (From CPU); 1x PCIe 3.0 x1 slot (From PCH); 1x M.2 slot with E key for WiFi module only; 1 x PS/2 Combo Keyboard/ mouse; 1x VGA port; 1x Display port 1.4 supports a maximum resolution of 4K 60Hz; 1x HDMI™ 2.0 with HDR port supports a maximum resolution of 4K 60Hz; 1x Intel® I219V Gigabit LAN controller port; 3 x audio jacks, Âm thanh:7.1-Channel High Definition Audio; 4x SATA 6Gb/s connectors; 4x USB 3.2 Gen 1 5Gbps ports (2 Type- A ports on the back panel, 2 ports available through the internal USB connector); 6x USB 2.0 ports (4 Type-A ports on the back panel, 2 ports available through the internal USB 2.0 connector); 1x TPM module connector; 1x Chassis Intrusion connector; 1x M.2 slot (Key M): M2_1 supports up to PCIe 3.0 x4 and support 2242/ 2260/ 2280 storage devices; 1x Serial port connector; Thiết lập xung nhịp CPU chạy, điều chỉnh tốc độ quạt phù hợp với từng thời điểm, xem tốc độ mạng .. Chế độ EZ Debug LED Đèn báo hiệu lỗi tích hợp sẵn trên bo mạch chủ chỉ rõ nguồn gốc của sự cố hoạt động của CPU / Memory / VGA/ BOOT mỗi lần khởi động hệ thống    
        - Tính năng tích hợp bảo mật quản trị hệ thống từ xa bằng Smartphone: Cho phép quản lý dữ liệu, hình ảnh, âm thanh, quản lý trình chiếu Video. Thực hiện Tắt/ Mở/ Khởi động/ Lưu toàn bộ dữ liệu tạm thời trên máy tính bằng Smartphone. – Bộ nhớ RAM:  DDR4 8GB  Bus 2666MHz – Ổ đĩa cứng:  SSD 256GB, SATA3 + HDD 1TB, SATA3 – Vỏ máy và nguồn: Thùng máy (Đồng bộ với thương hiệu Máy tính) với bộ nguồn Power Supply 650W  với tính năng ưu việt: – Tích hợp Kengsinton Security Slot Lock – Có USB 3.0 và ngõ cắm Audio mặt trước đồng bộ với mainboard    
        - Màn hình: LED 19.5″ -  (Đồng bộ với thương hiệu Máy tính) – Kích thước 19.5 “; Độ phân giải: 1600×900 . Thời gian đáp ứng: 2ms – Tỹ lệ tương phản động (DCR) max 180,000,000: 1; Tỉ lệ khung hình: 16:9 Wide. – Cổng kết nối:  VGA port và HDMI port (kèm cable HDMI)  - Chứng nhận dán nhãn năng lượng màn hình – Bàn phím: Keyboard Standard USB Port -  (Đồng bộ với thương hiệu Máy tính) – Chuột: Mouse USB w/ Optical Scroll button -  (Đồng bộ với thương hiệu Máy tính) – Phụ kiện: CD Driver & Utilities    
2   Máy tính để bàn hoặc máy tính xách tay Dạy, học và thực hành Bộ vi xử lý: Intel® Pentium® Gold G6405 Processor (4.10Ghz, 4MB Intel® SmartCache, 2Cores, 4 Threads) Bộ 14.739.000
        Bộ máy chủ: Chipset Intel® H510, CPU Supports 10th, 11th; 2x DDR4 memory slots, support up to 64GB, Supports Dual-Channel mode, Supports non-ECC, un-buffered memory, Supports Intel® Extreme Memory Profile (XMP), 10th/11th Gen Intel® CPU Supports up to 2933/3200 MHz; Bo mạch chủ: 1x PCIe Support up to 3.0 10th/4.0 11th CPU x16 slot (From CPU); 1x PCIe 3.0 x1 slot (From PCH); 1x M.2 slot with E key for WiFi module only; 1 x PS/2 Combo Keyboard/ mouse; 1x VGA port; 1x Display port 1.4 supports a maximum resolution of 4K 60Hz; 1x HDMI™ 2.0 with HDR port supports a maximum resolution of 4K 60Hz; 1x Intel® I219V Gigabit LAN controller port; 3 x audio jacks, Âm thanh:7.1-Channel High Definition Audio; 4x SATA 6Gb/s connectors; 4x USB 3.2 Gen 1 5Gbps ports (2 Type- A ports on the back panel, 2 ports available through the internal USB connector); 6x USB 2.0 ports (4 Type-A ports on the back panel, 2 ports available through the internal USB 2.0 connector); 1x TPM module connector; 1x Chassis Intrusion connector; 1x M.2 slot (Key M): M2_1 supports up to PCIe 3.0 x4 and support 2242/ 2260/ 2280 storage devices; 1x Serial port connector; Thiết lập xung nhịp CPU chạy, điều chỉnh tốc độ quạt phù hợp với từng thời điểm, xem tốc độ mạng .. Chế độ EZ Debug LED Đèn báo hiệu lỗi tích hợp sẵn trên bo mạch chủ chỉ rõ nguồn gốc của sự cố hoạt động của CPU / Memory / VGA/ BOOT mỗi lần khởi động hệ thống    
        - Tính năng tích hợp bảo mật: Quản trị hệ thống từ xa bằng Smartphone: Cho phép quản lý dữ liệu, hình ảnh, âm thanh, quản lý trình chiếu Video. Thực hiện Tắt/ Mở/ Khởi động/ Lưu toàn bộ dữ liệu tạm thời trên máy tính bằng Smartphone. – Kết nối mạng: Wifi và Bluetooth. – Bộ nhớ RAM:  DDR4 4GB  Bus 2666MHz – Ổ đĩa cứng: SSD 256GB, SATA3 – Vỏ máy và nguồn: Thùng máy (Đồng bộ với thương hiệu Máy tính) với bộ nguồn Power Supply 650W  với tính năng ưu việt: – Tích hợp Kengsinton Security Slot Lock – Có USB 3.0 và ngõ cắm Audio mặt trước đồng bộ với mainboard    
        - Màn hình: LED 19.5″ –  (Đồng bộ với thương hiệu Máy tính) – Kích thước 19.5 “; Độ phân giải: 1600×900 . Thời gian đáp ứng: 2ms – Tỹ lệ tương phản động (DCR) max 180,000,000: 1; Tỉ lệ khung hình: 16:9 Wide. – Cổng kết nối:  VGA port và HDMI port (kèm cable HDMI) – Chứng nhận dán nhãn năng lượng màn hình – Bàn phím: Keyboard Standard USB Port -  (Đồng bộ với thương hiệu Máy tính) – Chuột: Mouse USB w/ Optical Scroll button -  (Đồng bộ với thương hiệu Máy tính) -  Tai nghe, Micro, Webcam – Phụ kiện: CD Driver & Utilities    
3   Thiết bị kết nối mạng và đường truyền Internet Để kết nối mạng LAN, Internet và dạy học Đảm bảo kết nối mạng LAN đồng bộ các máy tính và thiết bị ngoại vi khác trong phòng học bộ môn Tin học và kết nối được Internet (có dây hoặc không dây), Bảo đảm đồng bộ thiết bị và tốc độ đường truyền để tất cả các máy tính trong phòng học bộ môn Tin học có thể truy cập Internet. Bộ 24.000.000
4   Bàn để máy tính, ghế ngồi   Bàn – Kích thước: (80x60x75)cm – Mặt bàn bằng ván gỗ ghép dày 18mm dung sai 1mm -Chân sắt ống chữ nhật 20×40, 25x50mm, ống vuông 20mm, tất cả sắt hộp dày 1.2mm. Tòan bộ sơn tĩnh điện -Bàn phím trượt trên ray bi 3 tầng -Liên kết bằng mối hàn có khí CO2 bảo vệ -Tiếp xúc với sàn bằng đế nhựa Ghế: – Kích thước: (36x34x45/80)cm – Mặt ghế bằng ván gỗ cao su ghép dày 18mm dung sai 1mm,. -Chân sắt ống vuông 16, 20mm, U18mm sơn tĩnh điện -Liên kết bằng vis và mối hàn có khí CO2 bảo vệ -Tiếp xúc với sàn bằng 4 đế nhựa Bộ 3.200.000
5   Hệ thống điện Cung cấp điện cho các máy tính và các thiết bị khác Hệ thống điện đảm bảo cung cấp ổn định điện áp, đủ công suất cho tất cả các máy tính và các thiết bị khác trong phòng, đồng bộ vả an toàn trong sử dụng. Hệ thống 20.000.000
6   Tủ lưu trữ Lưu trữ Loại thông dụng, dùng để lưu trữ các thiết bị, đồ dùng trong phòng học tin học. Cái 9.000.000
7   Máy in Laser Hỗ trợ dạy và học Độ phân giải tối thiểu: 600x600dpi. Tốc độ in tối thiểu: 10 trang/phút. Chiếc 7.300.000
8   Máy chiếu (hoặc Màn hình hiển thị) Hỗ trợ dạy và học • Công nghệ xử lý ánh sáng số: DLP • Chíp xử lý ánh sáng: Chip DMD 0,55”, DC3 • Độ phân giải thực: XGA, 1024 x 768 pixels • Độ phân giải nén: VGA(640 x 480) to WUXGA_RB(1920 x 1200) *RB-Reduced Blanking • Cường độ chiếu sáng: 4.000 ANSI Lumens • Đĩa màu: Đĩa 6 màu (RYWCBG) • Tốc độ quay đĩa màu: 2x • Màu hiển thị: 30 Bits (1.07 tỷ màu) • Tỷ số tương phản: 20,000 : 1  • Thấu kính: F = 2.56 ~ 2.68; f = 22 ~ 24.1 mm • Tỷ lệ khung hình: chuẩn 4:3 (có 5 chế độ khác nhau) • Throw Ratio: 1.96~2.15 • Zoom Ratio: 1.1X • Kích thước hình chiếu: 30 – 300 inch. Kích thước chiếu phù hợp: 60″-150″ Chiếc 24.900.000
        • Loa: 10W x 1 • Tuổi thọ bóng đèn: Normal 6000 hrs; Economic 10000 hrs; SmartEco 10000 hrs; LampSave 15000 hrs • Chỉnh méo hình: chiều dọc  +/- 40 mức • Tương thích với máy tính: 480i, 480p, 576i, 576p, 720p, 1080i, 1080p • Tương thích với Video: NTSC, PAL, SECAM • Tần số quét: ngang: 15K~102KHz; dọc: 23~120KHz  
        • Cổng kết nối: + HDMI x 2 + USB Type A (1.5A power) x 1 + USB Type mini B (for FW upgrade) x 1 + Computer in x 1 + Monitor out x 1 + RS232 x 1 + Composite Video x 1 + S-Video x 1 + Audio in x 1 + Audio out x 1 + IR Receiver (Front + Top) x 2  
        • Kensington anti-theft lock slot x 1 • Kích thước: 296 (W)*120 (D)*221 (H) mm • Trọng lượng: 2.3 kg • Điện nguồn: AC 100 – 240 V, 50/60Hz • Độ ồn: 34/29 dB (Typ./Eco.) • Công suất máy: Max 280W; Normal 260W, Eco 215W, Stand-by <0.5W • Môi trường hoạt động: 0~40℃ • Phụ kiện đi kèm: Điều khiển từ xa ; Cáp nguồn; Cáp VGA; Sách hướng dẫn sử dụng và CD-ROM hướng dẫn sử dụng, thùng Carton.  
        Các chức năng tiêu chuẩn nổi bật  
        • Ngôn ngữ menu hỗ trợ 30 ngôn ngữ, có hỗ trợ Tiếng Việt • Chức năng User memory setting ghi nhớ cài đặt giúp thuận tiện và nhanh chóng cho người sử dụng • Chế độ MyScreen (in Factory Mode) cài đặt chế độ màn hình của người sử dụng • Chức năng tắt máy nhanh Instant restart dễ dàng cho việc di chuyển hay thay đổi vị trí trình chiếu • Chức năng Quick Cooling: làm mát máy nhanh • Chức năng Freeze / Blank dừng hình và tắt hình tạm thời • Công nghệ Smart Eco giúp tiết kiệm tối đa năng lượng của bóng đèn và điều chỉnh tối đa độ sáng khi cần thiết • Chức năng Eco Blank làm mờ đèn điện tự động, giảm tổng mức tiêu thụ năng lượng xuống 70% khi máy chiếu  không được sử dụng • Chức năng Direct Power On giúp máy chiếu tự động chuyển từ chế độ Standby sang chế độ thông thường khi có tín hiệu đầu vào  
        • Chức năng Quick Auto Search tự động dò tìm nhanh tín hiệu đầu vào • VGA Signal Power On/ HDMI Signal Power On: máy chiếu tự động chuyển từ chế độ Standby sang chế độ thông thường khi có tín hiệu đầu vào VGA hoặc HDMI • Chức năng Panel Key lock khóa máy bằng bàn phím. • Tương thích với HDTV Compatible • Chức năng trình chiếu 3D – 3D ready(DLP link, PC+Video) • Chức năng zoom hình kỹ thuật số 2X • Chức năng Wall Color Correction điều chỉnh màu sắc máy chiếu phù hợp với màu sắc của màn chiếu • Chức năng Closed Captioning cài phụ đề cho bài thuyết trình • Top-access lamp door: thay bóng đèn phía trên máy, giúp bảo trì thuận tiện cho người sử dụng. • Có thanh Security Bar để gán khóa chống trộm khi treo máy lên trần • Chức năng kết nối không dây với Smartphone, Tablet qua thiết bị QCastMirror Dongle (Refer to Wireless Dongle Tab) (lựa chọn thêm)  
        Màn chiếu treo tường 100 inch và vật tư lắp đặt hoàn chỉnh (khung treo, cáp HDMI, dây nguồn)  
9   Điều hòa nhiệt độ hoặc Quạt điện Ổn định nhiệt độ cho phòng máy và đảm bảo sức khỏe cho giáo viên, học sinh. Loại thông dụng, đảm bảo đủ công suất cho 01 phòng thực hành.   30.000.000
10   Thiết bị lưu trữ ngoài Dùng để sao lưu các dữ liệu quan trọng, phần mềm cơ bản, thiết yếu Loại thông dụng, đảm bảo đủ dung lượng để lưu trữ. Cái 5.000.000
11   Bộ dụng cụ sửa chữa, bảo dưỡng máy tính cơ bản Dùng để bảo trì và sửa chữa máy tính Gồm bộ tuốc nơ vít các loại, kìm bấm dây mạng RJ45, RJ11, bút thử điện, đồng hồ đo điện đa năng. Bộ 1.050.000
12   Máy hút bụi   Loại thông dụng Cái 2.500.000
13   Bộ lưu đỉện Lưu đỉện dự phòng cho máy chủ Công xuất phù hợp với máy chủ Bộ 2.850.000
    MÔN GIÁO DỤC THỂ CHẤT        
  THIẾT BỊ DÙNG CHUNG          
1   Đồng hồ bấm giây Dùng để đo thành tích, so sánh thời gian ở đơn vị nhỏ hơn giây - Loại điện tử hiện số, 10 LAP – Chế độ đếm thời gian – Chế độ đồng hồ đếm ngược – Độ chính xác 1/100 giây – Màn hình LCD hiển thị thông tin thời gian – Hỗ trợ hiển thị chế độ 12 giờ hoặc 24 giờ – Chế độ báo giờ hằng ngày, hằng giờ – Chế độ chống sốc khi bị rơi, chống nước an toàn. – Có dây đeo đính kèm. – Kích thước: 72*64.5*19.5mm – Khối lượng: 66g Chiếc Liên hệ
2   Còi Dùng để ra tín hiệu âm thanh trong hoạt động dạy, học Loại thông dụng, chất liệu bằng nhựa phù hợp, phát ra âm thanh để ra hiệu lệnh. Chiếc Liên hệ
3   Thước dây Dùng để đo khoảng cách trong hoạt động kẻ, vẽ sân tập luyện Thước dây cuộn độ dài tối thiểu 10.000mm, dây thước bằng nhựa rộng 13mm được cuộn hộp nhựa đường kính 100mm Chiếc Liên hệ
4   Cờ lệnh thế thao Dùng để ra tín hiệu trong hoạt động dạy, học Hình chữ nhật, chất liệu bằng vải, kích thước (350×410)mm, Cán dài 460mm, đường kính 15mm, tay cầm 110mm. Chiếc Liên hệ
5   Biển lật số Dùng để ghi điểm số trong các hoạt động thi đấu tập Hình chữ nhật, chất liệu bằng nhựa HI có chân đứng, hai mặt có bảng số hai bên, có thể lật bảng số từ sau ra trước và ngược lại, kích thước bảng: (420×260)mm; – Chữ số lớn bằng nhựa PP dày 0,5mm có kích thước (124×190)mm , có màu đỏ và số đếm từ 0 đến 30. – Chữ số nhỏ bằng nhựa PP dày 0,5mm có kích thước (60×110)mm, có màu đen và hiển thị tỷ số thắng thua theo hiệp đấu của hai đội. (Theo tiêu chuẩn qui định, loại dùng cho tập luyện) Bộ Liên hệ
6   Nấm thể thao Xác định các vị trí trong hoạt động dạy, học Hình nón, chất liệu bằng nhựa PVC; chiều cao 80mm, đường kính đế 200mm. Chiếc Liên hệ
7   Bơm Dùng để bơm hơi các thiết bị, dụng cụ Loại thông dụng, chất liệu chính bằng kim loại, có đồng hồ đo áp lực, vòi bơm bằng ống cao su, van bơm có đầu cài tiện lợi. Chiếc Liên hệ
8   Dây nhảy cá nhân Dùng để luyện tập bổ trợ thể lực, vui chơi Dạng sợi, chất liệu bằng cao su hoặc chất liệu khác phù hợp, có lò xo chống bào mòn, dài tối thiểu 2.500mm, có cán cầm bằng gỗ. Chiếc Liên hệ
9   Dây nhảy tập thể   Dạng sợỉ, chất liệu bằng cao su hoặc hoặc chất liệu khác phù hợp, dài tối thiểu 5000mm. Chiếc Liên hệ
10   Bóng nhồi   Hình tròn, chất liệu bằng cao su có đàn hồi, trọng lượng 1000-2000g. Quả Liên hệ
11   Dây kéo co   Dạng sợi quấn, chất liệu bằng các sợi đay có đường kính khoảng 21-25mm, chiều dài tối thiểu 20.000mm (20m). Cuộn Liên hệ
12   Xà đơn   Chất liệu chính bằng kim loại, bao gồm: hai trụ bằng ống Ф60 và Ф40 có chiều cao 2000-2200mm; tay xà bằng ống Ф28 đặc và có chiều dài 1500mm; có 4 cọc neo xuống đất và hệ thống tăng đơ căng cáp giữ cột xà. Bộ Liên hệ
13   Xà kép   Chất liệu chính bằng kim loại; phần đế dụng ống U120, Ф60, Ф48 (diện tích đế 1300x2000mm); phần tay xà sử dụng ống Ф42 mạ kẽm dài 3000mm; chiều cao có thể thay đổi (1400-1700mm); chiều rộng tay xà có thể điều chỉnh (340-440mm). Bộ Liên hệ
  Chạy cự li ngắn          
1   Bàn đạp xuất phát Dùng cho hoạt động giảng dạy của GV và tập luyện, thực hành của HS nội dung chạy cự li ngắn Chất liệu khung chính bằng kim loại, trên khung có 3 nấc giúp điều chỉnh khoảng cách  và góc độ bàn đạp (nấc thấp nhất 145mm, nấc cao nhất 170mm ).Bàn đạp có kích thước (21x9x11)cm. Vị trí đặt bàn chân được lót cao su dày. Bàn đạp có chốt để cố định vào trục giữa.Trục giữa có 30 lỗ để điều chỉnh khoảng cách, giữa 2 bàn đạp có vít để cố định bàn đạp xuống sàn khi sử dụng. (Theo tiêu chuẩn qui định, loại dùng cho tập luyện). Bộ Liên hệ
2   Dây đích Dùng để xác định điểm đích đến. Dạng sợi, chất liệu bằng vải hoặc tương đương, kích thước rộng 7-10mm, dài 5000-7000mm Chiếc Liên hệ
  Nhảy cao          
1   Cột nhảy cao Dùng cho hoạt động giảng dạy của GV và tập luyện, thực hành của HS nội dung Nhảy cao Dạng ống tròn hoặc vuông, chất liệu bằng kim loại hoặc bằng chất liệu khác phù hợp, gồm 2 cột có chân trụ, có thước đo chính xác trên thân, cao tối thiểu 2200mm, tự đứng vững trên trục có bánh xe, trên thân trụ có các gờ có thể điều chỉnh cao thấp để đặt xà lên trên (Theo tiêu chuẩn qui định, loại dùng cho tập luyện). Bộ Liên hệ
2   Xà nhảy cao Dạng ống tròn, chất liệu bằng nhôm thẳng, đường kính 25mm, dài 4000mm (Theo tiêu chuẩn qui định, loại dùng cho tập luyện). Chiếc Liên hệ
3   Đệm nhảy cao Đệm nhảy cao 01 bộ gồm 2 tấm Hình khối hộp chữ nhật, chất liệu bằng mút, có vỏ bọc ngoài bằng bạt chống thấm. Kích thước (2000x1800x500)mm (Theo tiêu chuẩn qui định, loại dùng cho tập luyện). Bộ Liên hệ
  THIẾT BỊ THEO CHỦ ĐỀ TỰ CHỌN * Chỉ trang bi những dụng cụ tương ứng, phù hợp với môn thể thao được nhà trường lựa chọn          
1 Bóng đá          
1.1   Quả bóng đá Dùng cho hoạt động giảng dạy của GV và tập luyện, thực hành kỹ thuật của HS nội dung Bóng đá Hình tròn, chất liệu bằng da hoặc giả da, size số 5, chu vi 680-700mm, trọng lượng 400-450g (Theo tiêu chuẩn qui định, loại dùng cho tập luyện). Quả Liên hệ
1.2   Cầu môn   - Cầu môn bóng đá 7 người: Hình chữ nhật, chất liệu bằng kim loại, cột dọc, xà ngang dạng ống tròn được nối với nhau, không vát cạnh, kích thước (6000x2100x1200)mm (RxCxS). – Lưới: Dạng sợi, chất liệu bằng sợi dù hoặc tương đương, đan mắt cá, mắt lưới nhỏ hơn kích thước của bóng, được gắn và phủ toàn bộ phía sau cầu môn. (Theo tiêu chuẩn qui định, loại dùng cho tập luyện). Bộ Liên hệ
2 Bóng rổ          
2.1   Quả bóng rổ Dùng cho hoạt động giảng dạy của GV và tập luyện, thực hành kỹ thuật của HS nội dung Bỏng rổ Hình tròn, chất liệu bằng da hoặc tương đương, có chia các rãnh tạo ma sát. Gồm 2 quả: Size số 7 dành cho HS Nam (chu vi 750-780mm; trọng lượng: 600-650g) và size số 6 dành cho HS Nữ (chu vi 720-740mm; trọng lượng: 500-540g). (Theo tiêu chuẩn qui định, loại dùng cho tập luyện). Quả Liên hệ
2.2   Cột, bảng bóng rổ   - 1 Cột rổ: Dạng ống tròn đường kính 90mm, chất liệu bằng kim loại, có bánh xe di động. Chiều cao có thể điều chỉnh trong khoảng 2600-3050mm. – 1 Bảng rổ: Hình chữ nhật, chất liệu bằng composite hoặc chất liệu khác phù hợp, kích thước (1800×1050)mm, được gắn với cột rổ, có thể hạ, nâng độ cao. – 1 Vòng rổ: Hình tròn, chất liệu bằng kim loại, đường kính 450mm và được đan lưới, gắn cố định trên bảng rổ, mặt vòng rổ song song với mặt đất. (Theo tiêu chuẩn qui định, loại dùng cho tập luyện), Bộ Liên hệ
3 Bóng chuyền          
3.1   Quả bóng chuyền da Dùng cho hoạt động giảng dạy của GV và tập luyện kĩ thuật, thực hành của HS nội dung Bóng chuyền Hình tròn, chất liệu bằng da hoặc tương đương, có chia các múi theo đường khâu, chu vi 650-670mm, trọng lượng 260-280g (Theo tiêu chuẩn qui định, loại dùng cho tập luyện), Quả Liên hệ
3.2   Cột và lưới   - Cột: Dạng ống tròn đường kính 90mm và 76mm, chất liệu bằng kim loại được cố định trên mặt sân, phần trên có móc để treo lưới và có ròng rọc để điều chỉnh độ cao thấp (có thể điều chỉnh chiều cao từ 1800 đến 2550mm). – Lưới: Hình chữ nhật dài, chất liệu bằng sợi vài dù hoặc tương đương, được đan vuông với chiều rộng mắt 100mm, lưới có viền trên và viền dưới khác màu lưới. Dài 9500-10.000mm, rộng 1000mm. (Theo tiêu chuẩn qui định, loại dùng cho tập luyện). Bộ Liên hệ
4 Bóng bàn          
4,1   Quả bóng bàn Dùng cho hoạt động giảng dạy của GV và tập luyện kĩ thuật, thực hành của HS nội dung Bóng bàn Hình tròn, chất liệu bằng nhựa polymer, ruột có bơm khí kín, đường kính 40mm, trọng lượng 2,5- 2,7g (Theo tiêu chuẩn qui định, loại dùng cho tập luyện). Quả Liên hệ
4.2   Vợt   Hình dạng tròn, có cán cầm tay, chất liệu cốt vợt bằng gỗ ép (phần lõi), chất liệu hai mặt vợt bằng nỉ hoặc mút. Chiều rộng cốt vợt (đoạn dùng để đánh bóng) 150-158mm, trọng lượng 70-83g (Theo tiêu chuẩn qui định, loại dùng cho tập luyện). Chiếc Liên hệ
4.3   Bàn, lưới   - Bàn: Hình chữ nhật, có chân đứng vững chắc, chất liệu mặt bàn bằng gỗ ép cứng, độ nảy đều, có chia cách vạch giới hạn ở giữa. Kích thước (2740x1525x760)mm (DxRxC),độ dày mặt bàn 18-30mm. – Lưới: Hình chữ nhật dài, chất liệu bằng sợi vải dù hoặc tương đương, mắt lưới nhỏ hơn kích thước quả bóng bàn, chiều dài lưới dài hơn chiều ngang cùa bàn, 2 đầu lưới có hệ thống trục móc gắn chắc chắn trên mặt bàn, chiều cao lưới 152,5mm so với mặt bàn. (Theo tiêu chuẩn qui định, loại dùng cho tập luyện). Bộ Liên hệ
5 Cầu lông          
5.1   Quả cầu lông Dùng cho hoạt động giảng dạy của GV và tập luyện kĩ thuật, thực hành của HS nội dung cầu lông Hình nón ngược, chất liệu cánh cầu bằng lông vũ, chất liệu đế cầu bằng xốp mút, đường kính đế cầu 25-28mm, trọng lượng 4,74-5,5g. (Theo tiêu chuẩn qui định, loại dùng cho tập luyện). Quả Liên hệ
5.2   Vợt   Hình elip có tay cầm, chất liệu bằng kim loại . Bao gồm phần tay cầm và mặt vợt, kích thước 650x230mm (DxR). Mặt vợt dài 290mm. Trọng lượng 73-125g (Theo tiêu chuẩn qui định, loại dùng cho tập luyện). Chiếc Liên hệ
5.3   Cột, lưới   - Cột: Chất liệu bằng sắt ống tròn dày 1.2mm đường kính 34mm và 38mm, tole tấm dày 1mm, toàn bộ sơn tĩnh điện, di chuyển bằng bánh xe, tay quay căng lưới, điều chỉnh được độ cao; chiều cao tối đa 1.700mm;  – Lưới: Hình chữ nhật dài, chất liệu bằng sợi vải dù hoặc tương đương. Kích thước (6100×750)mm (DxC), viền lưới rộng 20mm, kích thước mắt lưới 20-23mm. (Theo tiêu chuẩn qui định, loại dùng cho tập luyện). Bộ Liên hệ
6 Đá cầu          
6.1   Quả cầu đá Dùng cho hoạt động giảng dạy cùa GV và tập luyện kĩ thuật, thực hành cùa HS nội dung Đá cầu Chất liệu cánh bằng xốp, chất liệu đế bằng cao su dày 13-15mm, đường kính 38-40mm. Chiều cao 130-150mm, trọng lượng 13g. (Theo tiêu chuẩn qui định, loại dùng cho tập luyện). Quả Liên hệ
6.2   Cột, lưới   - Cột: Chất liệu bằng sắt ống tròn dày 1.2mm đường kính 34mm và 38mm, tole tấm dày 1mm, toàn bộ sơn tĩnh điện, di chuyển bằng bánh xe, tay quay căng lưới, điều chỉnh được độ cao; chiều cao tối đa 1.700mm;  – Lưới: Hình chữ nhật dài, chất liệu bằng sợi vải dù hoặc tương đương. Kích thước (7100×750)mm (DxC), viền lưới rộng 20mm, kích thước mắt lưới 20-23mm. (Theo tiêu chuẩn qui định, loại dùng cho tập luyện). Bộ Liên hệ
7          
7.1   Đích đấm, đá (cầm tay)   Hình elip có tay cầm hoặc bộ phận gắn lên tay, chất liệu bằng da hoặc giả da mềm, ruột đặc, mềm. (Theo tiêu chuẩn qui định, loại dùng cho tập luyện). Chiếc Liên hệ
7.2   Thiết bị bảo hộ Đảm bảo an toàn trong quá trình tập luyện. Bao gồm trang phục, phụ kiện bảo hộ các bộ phận đầu, tay, bộ hạ…như mũ, giáp, găng, xà cạp, lót ống quyển (Theo tiêu chuẩn được qui định cụ thể cho từng môn võ thuật -loại dùng cho tập luyện). Bộ Liên hệ
7.3   Thảm xốp   Hình vuông, chất liệu bằng xốp mút, có độ đàn hồi. Kích thước (1000×1000)mm, độ dày 25mm, có thể gắn vào nhau, mặt nhám, không ngấm nước, không trơn trượt Tấm Liên hệ
8 Đẩy gậy Gậy Dùng cho hoạt động giảng dạy của GV và tập luyện kĩ thuật, thực hành của HS nội dung Đẩy gậy Dạng ống tròn, chất liệu bằng tre, gậy thẳng, có chiều dài 2m, đường kính từ 40-50mm, mỗi nửa gậy sơn 1 màu; đầu và thân gậy phải được bào nhẵn và có đường kính bằng nhau. Chiếc Liên hệ
9 Kéo co Dây kéo co Dùng cho hoạt động giảng dạy và luyện tập nội dung Kéo co Dạng sợi quấn, chất liệu bằng các sợi đay có đường kính khoảng 21-25mm, chiều dài tối thiểu 20m. Cuộn Liên hệ
10 Cờ vua          
10.1   Bàn cờ, quân cờ Dùng cho HS học và tập luyện nội dung Cờ vua Bàn cờ: Hình vuông, chất liệu bằng nhựa có thể gấp gọn khi không sử dụng. Kích thước: (420×420)mm. Quân cờ có 34 quân, chất liệu bằng nhựa, kích thước: Vua cao 90mm, đế 30mm; Binh cao 45mm, đế 25mm (Theo tiêu chuẩn qui định, loại dùng cho tập luyện). Bộ Liên hệ
10.2   Bàn và quân cờ      treo tường Dùng cho GV giảng dạy nội dung Cờ vua - Bàn cờ: chất liệu mặt bàn bằng kim loại có từ tính khung nhôm, kích thước (900×1000)mm, có móc treo; – Quân cờ có 34 quân, chất liệu bằng nhựa, đường kính 72mm phù hợp với các ô trên bàn cờ, đế quân cờ có nam châm để hít được trên bàn cờ. Các quân cờ được đựng vào hộp nhưa kích thước (42x22x3.5)cm (Theo tiêu chuẩn qui định, loại dùng cho tập luyện). Bộ Liên hệ
11 Bơi          
11.1   Phao bơi Dùng cho hoạt động giảng dạy của GV và tập luyện kĩ thuật, thực hành của HS nội dung Bơi Chất liệu bằng cao su bơm hơi hoặc chất liệu khác phù hợp. Loại thông dụng dùng cho tập luyện. Chiếc Liên hệ
11.2   Sào cứu hộ   Dạng ống tròn, chất liệu bằng nhôm hoặc chất liệu khác phù hợp. Dài 5000-7000mm, đường kính 25 mm, màu sơn đỏ – trắng. Chiếc Liên hệ
11.3   Phao cứu sinh   Hình tròn, chất liệu bằng cao su bơm hơi hoặc chất liệu khác phù hợp. Bọc ngoài bằng vải Polyethylene, màu cam phản quang. Đường kính ngoài 650mm, đường kính trong 410mm, trọng lượng 2400g. Chiếc Liên hệ
12 Thể dục Aerobic          
12.1   Thảm xốp Dùng cho hoạt động giảng dạy của GV và tập luyện kĩ thuật, thục hành của Hình vuông, chất liệu bằng xốp mút. Kích thước (1000×1000)mm, độ dày 25mm, có thể gắn vào nhau, mặt nhám, không ngấm nước, không trơn trượt. Tấm Liên hệ
12.2   Thiết bị âm thanh đa năng di động   Chất liệu vỏ: nhựa ABS Hệ thống loa: Loa 2 đường tiếng, bass 30cm + Treble Công suất cực đại 350w; công suất thực 250W Kết nối: AUX, Bluetooth, USB, SD Card Hệ thống Equalizer: 6 kênh điện tử Micro không dây: 2 cái (1 MIC cầm tay + 1 MIC choàng đầu);  Điều chỉnh được tần số để tránh việc 1 trường có nhiều bộ âm thanh trùng tần số Nguồ điền 220V + 15V Ngõ cắm Micro mở rộng: Jack 6.5mm x 1 Ắc quy 12V 4.5A Thời gian sạc pin 3-5H; thời gian hoạt động 6-8H Bộ Liên hệ
13 Khiêu vũ thể thao Thiết bị âm thanh đa năng di động Dùng cho hoạt động giảng dạy của GV và tập luyện kỹ thuật, thực hành của HS Chất liệu vỏ: nhựa ABS Hệ thống loa: Loa 2 đường tiếng, bass 30cm + Treble Công suất cực đại 350w; công suất thực 250W Kết nối: AUX, Bluetooth, USB, SD Card Hệ thống Equalizer: 6 kênh điện tử Micro không dây: 2 cái (1 MIC cầm tay + 1 MIC choàng đầu);  Điều chỉnh được tần số để tránh việc 1 trường có nhiều bộ âm thanh trùng tần số Nguồ điền 220V + 15V Ngõ cắm Micro mở rộng: Jack 6.5mm x 1 Ắc quy 12V 4.5A Thời gian sạc pin 3-5H; thời gian hoạt động 6-8H Bộ Liên hệ
    MÔN NGHỆ THUẬT (ÂM NHẠC)        
  NHẠC CỤ THỂ HIỆN TIẾT TẤU          
1   Song loan HS luyện tập tiết tấu Theo mẫu của nhạc cụ dân tộc, gồm hai mảnh gỗ hình tròn bằng gỗ cao su qua tẩm sấy phủ PU 3 lớp, đường kính 60mm, cao 30mm, được liên kết bằng dây thép chính phẩm rộng 16mm. Cái Liên hệ
2   Triangle HS luyện tập tiết tấu Theo mẫu của nhạc cụ thông dụng, gồm triangle và thanh gõ đều bằng kim loai. Chiều dài mỗi cạnh của tam giác là 180mm làm bằng thép F8mm có khoan lỗ gắn dây treo và tay nắm nhựa, thanh gõ bằng thép F5mm, chiều dài 110mm có tay nắm bọc nhựa.  Bộ Liên hệ
3   Tambourine HS luyện tập tiết tấu Theo mẫu của nhạc cụ thông dụng. Đường kính 270mm, chiều cao 50mm, mặt trống meca có hoa văn, trống có 12 cặp lục lạc chia thành 2 tầng. Cái Liên hệ
4   Bells Instrument HS luyện tập tiết tấu Theo mẫu của nhạc cụ thông dụng (loại chuông không có cao độ), tay nắm bằng gỗ hoặc nhựa, gồm 5 quả chuông nhỏ được làm từ kim loại, gắn với nhau bằng giá đỡ thép. Cái Liên hệ
5   Maracas HS luyện tập tiết tấu Theo mẫu của nhạc cụ thông dụng, gồm hai bầu rỗng bằng nhựa PS có nhiều màu, có tay cầm và dây treo, bên trong đựng những hạt nhựa màu tạo âm thanh, dài khoảng 20cm cân nặng 70gram. Cặp Liên hệ
6   Woodblock HS luyện tập tiết tấu Theo mẫu của nhạc cụ thông dụng, được làm từ gỗ cây dẻ gai, ống gỗ có hình ống tròn, có tay cầm và dùi gõ bằng gỗ. Ống gỗ có một phần tạo ra âm thanh thấp, một phần tạo ra âm thanh cao. Sản phẩm đi kèm với dùi gõ bằng gỗ Cái Liên hệ
  Nhạc cụ thễ hiện giai điệu, hoà âm          
1   Kèn phím HS luyện tập giai điệu, hoà âm Theo mẫu của nhạc cụ thông dụng, có 37 phím. Nhạc cụ này có nhiều tên gọi như: melodica, pianica, melodeon, blow-organ, key harmonica, free-reed clarinet, melodyhom,… Cái Liên hệ
2   Recorder HS luyện tập giai điệu, hoà âm Theo mẫu của nhạc cụ thông dụng. Loại sáo dọc soprano recorder làm bằng nhựa, dài 330mm, phía trước có 7 lỗ bấm, phía sau có 1 lỗ bấm, dùng hệ thống bấm Baroque. Cái Liên hệ
3   Xylophone HS luyện tập giai điệu, hoà âm Theo mẫu của nhạc cụ thông dụng. Gồm 15 thanh kim loại được gắn với nhau vào giá đỡ ( thanh ngắn nhất 9 cm, thanh dài nhất 18 cm), có hai dùi gõ bằng nhựa dài 30 cm. Cái Liên hệ
4   Ukulele HS luyện tập giai điệu, hoà âm Loại ukulele concert làm bằng gỗ, có 4 dây. Dáng đàn: Soprano. Kích thước dài: 58cm. Mặt Lưng bo tròn Phần Bridge ngựa đàn theo từng rãnh Mặt gỗ trên, hông, lưng: African Sapele Gỗ cần đàn: Gabon Okume Nước sơn phủ: Whisky Barrel Burst mờ. Cây Liên hệ
5   Electric keyboard (đàn phím điện tử) GV thực hành, làm mẫu, giảng dạy - Bàn phím 61 phím với 3 mức cảm ứng lực. – Phức điệu tối đa 256 voices áp dụng trên tất cả bộ Voices trên đàn; Thành phần bộ đệm 16 parts; Bộ nhớ 128 MB. – Phát MP3/Wave và đọc điệu đệm trực tiếp từ thẻ nhớ USB, Pitch Bend Có. Âm sắc 433 + 256(GM2) cho phép người dùng tạo âm dưới hình thức lưu vào bank tiếng. Đàn tích hợp 8 bank và mỗi bank gồm 4 âm, Bộ tiếng Piano chuẩn: 51 tiếng, Bộ trống: 8 + 9 (GM2), 10 hiệu ứng Reverb (hồi âm). 8 hiệu ứng hợp xướng. Tích hợp sẵn âm sắc của bộ tiếng dân ca Việt Nam phục vụ tối ưu cho việc dạy học. ‘Dịch tone -12 – +12 (in semitones), Tăng giảm bát độ -2 – +2; 12 PADS cho nhạc MP3 Plackback đọc trực tiếp từ USB.  Cây Liên hệ
        - USB có chứa phần mềm lưu tất cả các bài nhạc (nhạc có lời và không lời) trong chương trình GDPT âm nhạc từ lớp 1 đến lớp 12 của Bộ GDĐT Việt Nam. – Tempo (tốc độ): 30 – 280; Máy đánh nhịp 0, 2-9 với dải nhịp từ 30 đến 280. Điều chỉnh nhịp bằng nút (+-);  Thu âm 10 bài trong đàn và không giới hạn với USB; 160 bài với các cấp độ từ Organ đến Piano áp dụng từ kho Âm Sắc của đàn; Hiển thị ngay trên  Màn hình LCD bao gồm các note nhạc của tay trái và phải, dựa theo 160 bài nhạc cài sẵn phù hợp với cấp Tiểu Học đến Trung học. – Styles (số điệu): 347 Styles (tích hợp sẵn các Styles của Việt Nam, phù hợp cho việc dạy học từ cấp  tiểu học đến trung học), Đàn tích hợp chức năng USB có thể chứa 500 tiết điệu người dùng tạo; Cài đặt 1 chạm: 4 Settings / Styles. With Tempo / Tone / Style / Transpose Lock Functions; Controls (nút điều khiển) START / STOP, SYNC START, INTRO / ENDING, FILL A, FILL B, FADE, CHORD. – Điều khiển Bank: Bank, M1, M3, M4. Làm hiệu suất dễ dàng và hiệu quả. Cho phép lưu tất cả các cài đặt và có thể gọi lại ngay tức thì bằng cách nhấn một nút duy nhất.
        - Các phím gọi trực tiếp: Metronome, Mixer, Piano, Voice, Styles, Song, Demo; Hiểu chỉnh âm lượng  Equalizer trên tiếng và Styles trực tiếp khi biểu diễn. Nút Mixer độc lập cho phép hiệu chỉnh riêng âm lượng của từng bản nhạc để giữ cân bằng âm lượng thích hợp chỉ với 1 nút nhấn với tính năng MusicVol. Can thiệp hiệu chỉnh với các phạm vi âm lượng như: Âm lượng giọng nói R1 + R2; DUAL- với chức năng kép cho phép xếp lớp hai giọng nói khác nhau lại với nhau như hai nhạc cụ khác nhau chơi cùng một lúc; Âm lượng giọng nói L; Âm lượng máy đếm nhịp; Âm lượng Micro; Âm lượng: bộ gõ, trống; Âm lượng trầm; Âm lượng đệm: 1,2,3,4,5. Nút DICT (có 2 chế độ học hợp âm và kiểm tra hợp âm): Tính năng giúp người học hiểu rõ về cấu tạo hợp âm trên đàn, từ các hợp âm căn bản đến nâng cao, được hiển thị trực tiếp trên màn hình hỗ trợ toàn diện cho việc học đàn. DSP mô phỏng âm thanh trong môi trường thực, với hiệu ứng DSP có thể thêm hiệu ứng và chiều sâu cho màn trình diễn theo nhiều cách khác nhau. Chức năng HARMONY (HrmDuet, HrmTrio, HrmOctv, Hrm1+5, HrmCtDut,HrmBlock, Hrm4Cls1, Hrm4Cls2, Hrm4Open) hòa âm sẽ tự động thêm hiệu ứng hòa âm cho các nốt nhạc khi chơi ở phần bên tay phải. O.T.S (Cài đặng một lần chạm): Khi bật Cài đặt một chạm, có thể gọi lại ngay lập tức tất cả các cài đặt liên quan đến nhạc đệm tự động bao gồm lựa chọn âm sắc và hiệu ứng kỹ thuật số chỉ với một lần chạm nút. Chức năng thu âm và sáng tác (Arranger) và MP3: Chức năng hỗ trợ chơi nhạc trên nền bài hát yêu thích, người dùng có thể thao tác đơn giản bằng cách chơi giai điệu bằng tay phải và hợp âm với bên trái. Tính năng FADE TIME: tăng giảm âm lượng tự động cho mở bài và kết thúc nhịp diệu và bài hát ( có thể cài đặt thời gian tăng giảm hiệu ứng).    
        - Phát lại MP3, Midi; Đàn tích hợp ghi âm MIDI thời gian thực. Phát lại ghi âm màn trình diễn organ. Chức năng Arranger (thu âm và sáng tác) hỗ trợ người chơi phát triển kỹ thuật và nhịp điệu tối đa, cho phép tái hiện các bài hát bất hủ và tạo ra các màn trình diễn kinh điển. Ghi âm được 10 bài hát dưới định dạng 17 rãnh (1 rãnh hệ thống và 16 rãnh solo), thu 1 lần mỗi bài trên 40.000 nốt nhạc, chỉnh sửa bài hát theo chế độ từng rãnh. – Speakers: 10cm (4 inches) x2. Tweeters: 2.5cm (1 incher) x2. Công suất loa phát 10 W + 10 W phù hợp với không gian lớp học; loa trên bo mạch và có chế độ hoạt động bằng pin cho phép chơi nhạc và luyện tập ở bất cứ đâu. -  Đàn có bộ nhớ để thu âm, ghi âm; Đàn có cổng USB TYPE B giúp người dùng kết nối với các phần mềm soạn nhạc – chép nhạc – Sequenser.. kết nối với điện thoại thông minh hoặc máy tính bảng (iphone ipad..v.v.v.)… Màn hình LCD hiển thị đầy đủ thông tin các khóa nhạc, âm sắc, chỉ dẫn tay trái và phải tối ưu hóa cho việc dạy học trực tiếp trên đàn;     
        - Đàn và hát với đàn qua ngõ cắm Micro với hiệu ứng Delay, Reveb,Chorus, Equalizer (10 effect tùy chọn, biểu diễn trực tiếp trên đàn) EQ Piano, EQ Pop, EQ Rock, EQ Class, EQ Jazz, EQ R&B; RevHall1 RevHall2, RevHall3, RevHall4, RevPnoH, RevRoom1, RevRoom2, RevRoom3, RevChrh, RevGrg, RevStdH; ChrChrs1, ChrChrs2, ChrChrs3, ChrChrs4,ChrGMCr1, ChrGMCr2, ChrCel1, hrCel2,ChrSymp1, ChrSymp2, ChrDoub, ChrStd. Đầu vào micro được thiết kế thuận tiện cho việc biểu diễn solo mà không phải gắn thêm thiết bị. Đàn có chức năng tập hát nhạc theo từng đoạn với hình thức Style và có thể chia thành 6 đoạn nhạc. – Loại Micro đi kèm: Dynamic (Hướng thu sóng: Unidirectional Cardioid, Tần số đáp ứng: 50 – 16000 Hz, – Độ nhạy (@ 1KHz, 74dB S.P.L): -54dB ±3dB, – Trở kháng: 600 Ω ±30%- S.P.L. tối đa (1%T.H.D): >130 dB. Trọng lượng: 266g. Kèm dây micro dài 5m (1 đầu Canon, 1 đầu 6 ly mono)). Bàn đạp Pedan (Ped Sust, Ped Soft, Ped Mem, Ped St/s): Kéo dài, đều đều, nhẹ, nhịp điệu/bài hát, biểu cảm. – Đầu vào/đầu ra: Giắc cắm bàn đạp SUSTAIN: Loại 1/4-inch TRS phone (pedal 6mm); Giắc cắm kết nối bộ đổi nguồn DC 12V. Giắc cắm đầu vào micro: MIC. Giắc cắm AUX OUT(L/MONO, R): Kết nối thiết bị âm thanh bên ngoài loại 1/4-inch phone (out put 6mm); Giắc cắm tai nghe: PHONES- Giắc cắm stereo chuẩn; Giắc cắm USB Computer port: TO HOST – USB kiểu B; Giắc cắm thiết bị kết nối ổ đĩa flash USB: Kiểu A;     
        - Nguồn cấp: DC12V/2000mA, 6 pin kích thước “AA” hoặc pin kiềm tương đương. Bộ đổi nguồn AC; Tự động tắt nguồn: Tùy cài đặt thời gian có thể tắt hoặc sau 30, 60 phút nếu không sử dụng; – Kích thước: Chiều rộng 956 mm 37-11/16 inches,  Chiều dài 360 mm 14-3/16 inches, Chiều cao133 mm 5-1/4 inches, Trọng lượng 6.2 kg 13 lbs 11 oz. – Một bộ đàn gồm: Đàn Organ + Adaptor 12V 2000mA + Micro + Chân X + Bao đàn + Sách hướng dẫn và USB chứa tất cả bài nhạc trong chương trình giáo dục phổ thông.    
  Thiết bị dùng chung cho các nội dung          
1   Thiết bị âm thanh đa năng di động GV và HS sử dụng khi nghe nhạc và các hoạt động âm nhạc khác Chất liệu vỏ: nhựa ABS Hệ thống loa: Loa 2 đường tiếng, bass 30cm + Treble Công suất cực đại 350w; công suất thực 250W Kết nối: AUX, Bluetooth, USB, SD Card Hệ thống Equalizer: 6 kênh điện tử Micro không dây: 2 cái (1 MIC cầm tay + 1 MIC choàng đầu);  Điều chỉnh được tần số để tránh việc 1 trường có nhiều bộ âm thanh trùng tần số Nguồ điền 220V + 15V Ngõ cắm Micro mở rộng: Jack 6.5mm x 1 Ắc quy 12V 4.5A Thời gian sạc pin 3-5H; thời gian hoạt động 6-8H Bộ 6.010.000
    MÔN NGHỆ THUẬT (MĨ THUẬT)        
  THIẾT BỊ DÙNG CHUNG          
1 Mĩ thuật tạo hình và mĩ thuật ứng dụng Máy tính (để bàn    hoặc xách tay) Dùng cho giáo viên, học sinh tìm kiếm, thông tin. Bộ vi xử lý: Intel® Pentium® Gold G6405 Processor (4.10Ghz, 4MB Intel® SmartCache, 2Cores, 4 Threads) Bộ 13.000.000
        Bộ máy chủ: Chipset Intel® H510, CPU Supports 10th, 11th; 2x DDR4 memory slots, support up to 64GB, Supports Dual-Channel mode, Supports non-ECC, un-buffered memory, Supports Intel® Extreme Memory Profile (XMP), 10th/11th Gen Intel® CPU Supports up to 2933/3200 MHz; Bo mạch chủ: 1x PCIe Support up to 3.0 10th/4.0 11th CPU x16 slot (From CPU); 1x PCIe 3.0 x1 slot (From PCH); 1x M.2 slot with E key for WiFi module only; 1 x PS/2 Combo Keyboard/ mouse; 1x VGA port; 1x Display port 1.4 supports a maximum resolution of 4K 60Hz; 1x HDMI™ 2.0 with HDR port supports a maximum resolution of 4K 60Hz; 1x Intel® I219V Gigabit LAN controller port; 3 x audio jacks, Âm thanh:7.1-Channel High Definition Audio; 4x SATA 6Gb/s connectors; 4x USB 3.2 Gen 1 5Gbps ports (2 Type- A ports on the back panel, 2 ports available through the internal USB connector); 6x USB 2.0 ports (4 Type-A ports on the back panel, 2 ports available through the internal USB 2.0 connector); 1x TPM module connector; 1x Chassis Intrusion connector; 1x M.2 slot (Key M): M2_1 supports up to PCIe 3.0 x4 and support 2242/ 2260/ 2280 storage devices; 1x Serial port connector; Thiết lập xung nhịp CPU chạy, điều chỉnh tốc độ quạt phù hợp với từng thời điểm, xem tốc độ mạng .. Chế độ EZ Debug LED Đèn báo hiệu lỗi tích hợp sẵn trên bo mạch chủ chỉ rõ nguồn gốc của sự cố hoạt động của CPU / Memory / VGA/ BOOT mỗi lần khởi động hệ thống    
        - Tính năng tích hợp bảo mật: Quản trị hệ thống từ xa bằng Smartphone: Cho phép quản lý dữ liệu, hình ảnh, âm thanh, quản lý trình chiếu Video. Thực hiện Tắt/ Mở/ Khởi động/ Lưu toàn bộ dữ liệu tạm thời trên máy tính bằng Smartphone. – Kết nối mạng: Wifi và Bluetooth. – Bộ nhớ RAM:  DDR4 4GB  Bus 2666MHz – Ổ đĩa cứng: SSD 256GB, SATA3 – Vỏ máy và nguồn: Thùng máy (Đồng bộ với thương hiệu Máy tính) với bộ nguồn Power Supply 650W  với tính năng ưu việt: – Tích hợp Kengsinton Security Slot Lock – Có USB 3.0 và ngõ cắm Audio mặt trước đồng bộ với mainboard    
        - Màn hình: LED 19.5″ –  (Đồng bộ với thương hiệu Máy tính) – Kích thước 19.5 “; Độ phân giải: 1600×900 . Thời gian đáp ứng: 2ms – Tỹ lệ tương phản động (DCR) max 180,000,000: 1; Tỉ lệ khung hình: 16:9 Wide. – Cổng kết nối:  VGA port và HDMI port (kèm cable HDMI) – Chứng nhận dán nhãn năng lượng màn hình – Bàn phím: Keyboard Standard USB Port -  (Đồng bộ với thương hiệu Máy tính) – Chuột: Mouse USB w/ Optical Scroll button -  (Đồng bộ với thương hiệu Máy tính) – Phụ kiện: CD Driver & Utilities    
2   Máy chiếu (hoặc Màn hình hiển thị) Dùng cho giáo viên, học sinh trình chiếu, thuyết trình. • Công nghệ xử lý ánh sáng số: DLP • Chíp xử lý ánh sáng: Chip DMD 0,55”, DC3 • Độ phân giải thực: XGA, 1024 x 768 pixels • Độ phân giải nén: VGA(640 x 480) to WUXGA_RB(1920 x 1200) *RB-Reduced Blanking • Cường độ chiếu sáng: 4.000 ANSI Lumens • Đĩa màu: Đĩa 6 màu (RYWCBG) • Tốc độ quay đĩa màu: 2x • Màu hiển thị: 30 Bits (1.07 tỷ màu) • Tỷ số tương phản: 20,000 : 1  • Thấu kính: F = 2.56 ~ 2.68; f = 22 ~ 24.1 mm • Tỷ lệ khung hình: chuẩn 4:3 (có 5 chế độ khác nhau) • Throw Ratio: 1.96~2.15 • Zoom Ratio: 1.1X • Kích thước hình chiếu: 30 – 300 inch. Kích thước chiếu phù hợp: 60″-150″ Bộ 24.900.000
        • Loa: 10W x 1 • Tuổi thọ bóng đèn: Normal 6000 hrs; Economic 10000 hrs; SmartEco 10000 hrs; LampSave 15000 hrs • Chỉnh méo hình: chiều dọc  +/- 40 mức • Tương thích với máy tính: 480i, 480p, 576i, 576p, 720p, 1080i, 1080p • Tương thích với Video: NTSC, PAL, SECAM • Tần số quét: ngang: 15K~102KHz; dọc: 23~120KHz    
        • Cổng kết nối: + HDMI x 2 + USB Type A (1.5A power) x 1 + USB Type mini B (for FW upgrade) x 1 + Computer in x 1 + Monitor out x 1 + RS232 x 1 + Composite Video x 1 + S-Video x 1 + Audio in x 1 + Audio out x 1 + IR Receiver (Front + Top) x 2    
        • Kensington anti-theft lock slot x 1 • Kích thước: 296 (W)*120 (D)*221 (H) mm • Trọng lượng: 2.3 kg • Điện nguồn: AC 100 – 240 V, 50/60Hz • Độ ồn: 34/29 dB (Typ./Eco.) • Công suất máy: Max 280W; Normal 260W, Eco 215W, Stand-by <0.5W • Môi trường hoạt động: 0~40℃ • Phụ kiện đi kèm: Điều khiển từ xa ; Cáp nguồn; Cáp VGA; Sách hướng dẫn sử dụng và CD-ROM hướng dẫn sử dụng, thùng Carton.    
        Các chức năng tiêu chuẩn nổi bật    
        • Ngôn ngữ menu hỗ trợ 30 ngôn ngữ, có hỗ trợ Tiếng Việt • Chức năng User memory setting ghi nhớ cài đặt giúp thuận tiện và nhanh chóng cho người sử dụng • Chế độ MyScreen (in Factory Mode) cài đặt chế độ màn hình của người sử dụng • Chức năng tắt máy nhanh Instant restart dễ dàng cho việc di chuyển hay thay đổi vị trí trình chiếu • Chức năng Quick Cooling: làm mát máy nhanh • Chức năng Freeze / Blank dừng hình và tắt hình tạm thời • Công nghệ Smart Eco giúp tiết kiệm tối đa năng lượng của bóng đèn và điều chỉnh tối đa độ sáng khi cần thiết • Chức năng Eco Blank làm mờ đèn điện tự động, giảm tổng mức tiêu thụ năng lượng xuống 70% khi máy chiếu  không được sử dụng • Chức năng Direct Power On giúp máy chiếu tự động chuyển từ chế độ Standby sang chế độ thông thường khi có tín hiệu đầu vào    
        • Chức năng Quick Auto Search tự động dò tìm nhanh tín hiệu đầu vào • VGA Signal Power On/ HDMI Signal Power On: máy chiếu tự động chuyển từ chế độ Standby sang chế độ thông thường khi có tín hiệu đầu vào VGA hoặc HDMI • Chức năng Panel Key lock khóa máy bằng bàn phím. • Tương thích với HDTV Compatible • Chức năng trình chiếu 3D – 3D ready(DLP link, PC+Video) • Chức năng zoom hình kỹ thuật số 2X • Chức năng Wall Color Correction điều chỉnh màu sắc máy chiếu phù hợp với màu sắc của màn chiếu • Chức năng Closed Captioning cài phụ đề cho bài thuyết trình • Top-access lamp door: thay bóng đèn phía trên máy, giúp bảo trì thuận tiện cho người sử dụng. • Có thanh Security Bar để gán khóa chống trộm khi treo máy lên trần • Chức năng kết nối không dây với Smartphone, Tablet qua thiết bị QCastMirror Dongle (Refer to Wireless Dongle Tab) (lựa chọn thêm)    
        Màn chiếu treo tường 100 inch và vật tư lắp đặt hoàn chỉnh (khung treo, cáp HDMI, dây nguồn)    
3   Đèn chiếu sáng Chiếu sáng mẫu vẽ cho học sinh. Loại đèn thông dụng có chao; chân cao có điều chỉnh được các góc độ chiếu sáng khác nhau; dây diện dài; ánh sáng vàng; công suất khoảng 200w. Bộ 1.670.000
4   Giá để mẫu vẽ và dụng cụ học tập Bảo quản mẫu vẽ, dụng cụ và sản phẩm học tập. - Giá có nhiều ngăn, bằng gỗ cao su ghép dễ tháo lắp và an toàn trong sử dụng; – Kích thước: (1.2×0.4×0.9)m Cái 4.176.000
5   Bàn, ghế học mĩ thuật Dùng cho học sinh vẽ, in, nặn, thiết kế. - Mặt bàn phẳng và chân chịu lực, chịu nước, có thể gấp gọn; Kích thước (600×1200)mm cao 850mm; – Ghế đơn không có tựa, điều chỉnh được cao/thấp. Bộ 2.400.000
6   Bục, bệ Làm bục, bệ đặt mẫu cho học sinh vẽ. - Bộ bục, bệ gồm 2 loại có kích thước như sau: Loại (1) dài 800mm, rộng 800mm, cao 1000mm; mặt bục, bệ làm bằng gỗ dày 18mm được sơn màu trắng, có khung bằng sắt (25×25)mm sơn tĩnh điện Loại (2) dài 200mm, rộng 300mm, cao 200mm; mặt bục, bệ làm bằng gỗ dày 18mm được sơn màu trắng, có khung bằng sắt (20×20)mm sơn tĩnh điện. Bộ Liên hệ
7   Tủ / giá Bảo quản sản phẩm đồ dùng, công cụ học tập Chất liệu bằng gỗ cao su ghép dày 18mm dung sai 1mm, kích thước: (1760x1060x400)mm; ngăn đựng có thể thay đổi được chiều cao, cửa có khóa chắc chắn, bền vững, đảm bảo an toàn khi sử dụng. Gỗ đạt yêu cầu theo TCVN 8575:2010 Cái Liên hệ
8   Mẫu vẽ Làm mẫu vẽ cho học sinh - Bộ mẫu vẽ gồm có 6 khối: + Khối cơ bản 3 khối: 01 khối lập phương kích thước: (250x250x250)mm; 01 khối cầu đường kính 200mm; 01 khối hình chóp tam giác cân, đáy hình vuông, kích thước: các cạnh đáy (200×200)mm, cao 300mm. + Khối biến thể 3 khối: 01 khối hộp chữ nhật kích thước: dài 300mm, rộng 150mm, cao 100mm; 01 khối trụ kích thước: cao 300mm, đường kính 150mm; 01 khối chóp nón kích thước: chiều cao 350mm, đường kính đáy 250mm. – Vật liệu: Bằng nhựa, không cong vênh, chịu được nước, an toàn trong sử dụng, mẫu vẽ  màu trắng. Bộ Liên hệ
9   Giá vẽ (3 chân hoặc chữ A) Đặt bảng vẽ cá nhân - Tăng giảm chiều cao từ 1m đến 1.4m – Có thể di chuyển, xếp gọn trong lớp học; – Chất liệu: Bằng sắt ống vuông 20, 25mm dày 1.2mm, đường kính 16 tole dày 0.8mm. – Toàn bộ sơn tĩnh điện. Liên kết bằng mối hàn có khí CO2 bảo vệ. Tiếp xúc sàn bằng đế nhựa,  không cong vênh, chịu được nước, an toàn trong sử dụng. Cái Liên hệ
10   Bảng vẽ Dùng cho học sinh vẽ, thiết kế - Chất liệu gỗ, không cong vênh, chịu được nước, an toàn trong sử dụng; kích thước (850×650)mm; độ dày 50mm. Cái Liên hệ
11   Bút lông Dùng cho học sinh vẽ Bộ bút lông loại tròn hoặc dẹt thông dụng, số lượng: 6 cái (từ 1 đến số 6 hoặc 2,4,6,8,10,12). Bộ Liên hệ
12   Bảng pha màu Dùng cho học sinh pha màu - Chất liệu: Bằng nhựa, bề mặt phẳng, không cong, vênh, không thấm nước, an toàn trong sử dụng;  – Kích thước tối thiểu: (200x300x2.5)mm Cái Liên hệ
13   Ống rửa bút Dùng cho học sinh rửa bút Chất liệu: Bằng nhựa có quai xách, 2 ngăn chứa nước có thể lấy được ra ngoài, quay xách có nơi cắm cọ sau khi rửa không cong vênh, an toàn trong sử dụng. -  Kích thước: (200×150)mm, dung tích khoảng 2 lít nước Cái Liên hệ
14   Lô đồ họa (tranh in) Dùng để lăn mực, in tranh Lô có tay cầm cán gỗ dài 120mm, khung bằng sắt được sơn tĩnh điện, lô bằng cao su kích thước dài 150mm, đường kính 30mm. Cái Liên hệ
15   Màu Goát (Gouache colour) Dùng cho học sinh vẽ, in, thiết kế - Bộ màu loại thông dụng, an toàn trong sử dụng, không có chất độc hại. Gồm 12 màu, đóng gói riêng cho từng màu: – Gồm các màu: đỏ, vàng, tím, xanh cô ban, xanh lá cây, xanh lục, cam, hồng, đen, trắng, nâu, xanh da trời; – Mỗi loại màu có dung tích tối thiểu 200ml, các màu được đóng gói đảm bảo an toàn và thuận lợi trong sử dụng. Hộp Liên hệ
16   Đất nặn Dùng cho học sinh nặn, tạo hình 3D Loại thông dụng, số lượng 12 màu: – Gồm các màu: đỏ, vàng, tím, xanh cô ban, xanh lá cây, xanh lục, cam, hồng, đen, trắng, nâu, xanh da trời; – Mỗi màu có trọng lượng 02 kilogam; – Mỗi màu được đóng gói đảm bảo an toàn và thuận lợi trong sử dụng, không có chất độc hại. Hộp Liên hệ
  TRANH ẢNH PHỤC VỤ KIẾN THỨC CƠ BẢN          
1 Mĩ thuật tạo hình và mĩ thuật ứng dụng Bảng yếu tố và nguyên lý tạo hình Học sinh hiểu được các yếu tố và nguyên lí tạo hình Tranh/ảnh mô tả các yếu tố và nguyên lí tạo hình; nên được thiết kế thành hai cột hoặc hai vòng tròn giao nhau. – Cột yếu tố tạo hình gồm có: Chấm, nét, hình, khối, màu sắc, đậm nhạt, chất cảm, không gian; Cột nguyên lí tạo hình gồm có: Cân bằng, tương phản, lặp lại, nhịp điệu, nhấn mạnh, chuyển động, tỉ lệ, hài hòa. Tranh kích thước (790×540)mm, dung sai  10mm, in offset 4 màu trên giấy couche có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ (có thể thay thế bằng tranh/ảnh điện tử). Tờ 29.400
5 Mĩ thuật Việt Nam thời kì hiện đại Bộ tranh/ ảnh về mĩ thuật Việt Nam thời kì hiện đại Học sinh hiểu được mĩ thuật Việt Nam thời kì hiện đại Bộ tranh/ảnh gồm có 04 tờ: – Tờ 1 phiên bản hình ảnh về mĩ thuật tiêu biểu của Việt Nam giai đoạn trước Cách mạng Tháng 8 (1925 – 1945); – Tờ 2 phiên bản hình ảnh về mĩ thuật tiêu biểu của Việt Nam giai đoạn sau Cách mạng Tháng 8 (1945 -1954); – Tờ 3 phiên bản hình ảnh về mĩ thuật tiêu biểu của Việt Nam giai đoạn 1954 – 1975; – Tờ 4 phiên bản bình ảnh về mĩ thuật tiêu biểu của Việt Nam giai đoạn 1975 – đến nay. Tranh kích thước (790×540)mm, dung sai  10mm, in offset 4 màu trên giấy couche có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ (có thể thay thế bằng tranh/ảnh điện tử). Bộ     117.600
7 Mĩ thuật thế giới thời kì hiện đại Bộ tranh/ ảnh về mĩ thuật thế giới thời kì hiện đại Học sinh hiểu được mĩ thuật thế giới thời kì hiện đại Bộ tranh/ảnh gồm 03 tờ: – Tờ 1 phiên bản hình ảnh về Trường phái nghệ thuật Ấn tượng; – Tờ 2 phiên bản hình ảnh Trường phái nghệ thuật Dã thú; – Tờ 3 phiên bản hình ảnh Trường phái nghệ thuật Lập thể. Tranh kích thước (790×540)mm, dung sai  10mm, in offset 4 màu trên giấy couche có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ (có thể thay thế bằng tranh/ảnh điện tử). Bộ      88.200
    HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM, HƯỚNG NGHIỆP        
  THIẾT BỊ DÙNG CHUNG          
1   Bộ học liệu điện tử hỗ trợ giáo viên Giúp giáo viên xây dựng kế hoạch tổ chức hoạt động (giáo án) điện tử, chuẩn bị bài giảng điện tử, chuẩn bị các học liệu điện tử, chuẩn bị các bài tập, bài kiểm tra, đánh giá điện tử phù hợp với Chương trình. Bộ học liệu điện tử được xây dựng theo Chương trình Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp cấp THCS (CTGDPT 2018), có hệ thống học liệu đỉện tử (hình ảnh, sơ đồ, video, các câu hỏi) đi kèm và được tổ chức, quản lý thành hệ thống thư viện điện tử, thuận lợi cho tra cứu và sử dụng. Bộ học liệu sử dụng được trên máy tính trong môi trường không kết nối internet. Phải đảm bảo tối thiểu các chức năng: – Chức năng hỗ trợ soạn giáo án điện tử; – Chức năng hướng dẫn chuẩn bị bài giảng điện tử; – Chức năng hướng dẫn và chuẩn bị, chỉnh sửa sử dụng học liệu điện tử (hình ảnh, sơ đồ, video);  Bộ 6.650.000
        - Chức năng tương tác giữa giáo viên và HS; – Chức năng hướng dẫn và chuẩn bị các bài tập; – Chức năng hỗ trợ chuẩn bị công tác đánh giá. Bộ học liệu đỉện tử bao gồm các video, hình ảnh minh họa, hướng dẫn tổ chức các hoạt động trải nghiệm – hướng nghiệp như: Hoạt động tham quan, cắm trại, thực địa; diễn đàn, sân khấu hóa, hội thảo, hội thi, trò chơi; các hoạt động tình nguyện nhân đạo, lao động công ích, tuyên truyền; hoạt động khảo sát, điều tra, làm dự án nghiên cứu, sáng tạo công nghệ, nghệ thuật.    
  THIẾT BỊ THEO CÁC CHỦ ĐỀ          
  TRANH ẢNH          
1 Hoạt động hướng vào bản thân Bộ thẻ về thiên tai, biển đổi khí hậu HS nhận diện về dấu hiệu của thiên tai để có thể tự bảo vệ bản thân Bộ 16 thẻ rời, kích thước (148×105)mm, in màu trên nhựa PP dày 0.5mm, không cong vênh, chịu được nước, có màu tươi sáng, an toàn trong sử dụng. Mỗi thẻ minh họa một nội dung  (có thể thay thế bằng tranh/ ảnh điện tử).: -Mưa bão; Mưa đá; Giông lốc, gió xoáy; Mây đen đằng Đông; Mây đen đằng Tây; Lũ lụt; Đất sạt lở ở vùng núi; Sạt lở ven sông; Băng tan; Tuyết lở; Động đất; Sóng thần; Vòi rồng; Núi lửa phun trào; Hạn hán; Ngập mặn. Bộ 198.400
2 Hoạt động hướng đến xã hội Bộ tranh về các hoạt động thiện nguyện, nhân đạo Giúp HS nhận diện được một số hoạt động thiện nguyện, nhân đạo từ đó sẵn sàng tham gia các hoạt động thiện nguyên, nhân đạo Bộ 6 tranh rời kích thước (290×210)mm in offset 4 màu trên giấy couche có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. Bộ tranh minh họa các hình ảnh  (có thể thay thế bằng tranh/ ảnh điện tử).: – Hình ảnh HS dọn dẹp nghĩa trang liệt sỹ; – Hình ảnh HS chăm sóc giúp đỡ người già; – Hình ảnh tình nguyện viên hướng dẫn giao thông; – Hình ảnh tặng quà từ thiện; – Hình ảnh cứu trợ bão lũ; – Hình ảnh dạy học tại lớp học tình thương. Bộ 24.600
3 Hoạt động hướng nghiệp Bộ thẻ nghề truyền thống HS nhận biết và làm quen với các nghề truyền thống Bộ 20 thẻ rời, kích thước (148×105)mm, in màu trên nhựa PP dày 0.5mm, không cong vênh, chịu được nước, có màu tươi sáng, an toàn trong sử dụng. Mỗi thẻ minh họa  ( có thể thay thế bằng tranh / ảnh điện tử): – Làng Gốm sứ Bát Tràng (Hà Nội); – Làng nghề khảm trai Chuôn Ngọ (Hà Nội); – Làng Lụa Vạn Phúc (Hà Đông – Hà Nội); – Làng Tranh dân gian Đông Hồ (Bắc Ninh); – Làng Trống Đọi Tam (Hà Nam); – Làng Đá mỹ nghệ Non Nước (Đà Nẵng); – Làng Thúng chai Phú Yên; – Làng nghề làm muối Tuyết Diêm; – Làng Cói Kim Sơn; – Làng nghề đồ gỗ mĩ nghệ La Xuyên (Nam Định);  Bộ 248.000
        - Làng Gốm Chu Đậu (Hải Dương); – Nghề Thêu ren Văn Lâm (Ninh Bình); – Làng Chạm bạc Đồng Xâm (Thái Bình); – Làng nghề Kim hoàn Kế Môn (Thừa Thiên – Huế); – Làng Nón Tây Hồ – Phú Vang (Thừa Thiên Huế); – Làng nghề đúc đồng Phước Kiều (Quảng Nam); – Làng nghề gốm Bàu Trúc (Ninh Thuận); – Làng nghề gốm sứ Lái Thiêu (Bình Dương); – Làng Tranh sơn mài Tương Bình Hiệp (Bình Dương); – Làng Dệt thổ cẩm Châu Giang (An Giang).    
  Video/clip          
  Hoạt động hưóng vào bản thân          
2   Video về Giao tiếp ứng xử Giúp HS nhận diện được những điểm tích cực và chưa tích cực trong hành vi giao tiếp ứng xử Minh họa: – HS giao tiếp ứng xử với bạn bè (tích cực: tôn trọng, đồng cảm, khen ngợi; chưa tích cực: nói xấu, trêu chọc, đổ lỗi, bạo lực học đường); – HS giao tiếp ứng xử với những người trong gia đình (tích cực: chia sẻ, động viên, thấu hiểu, đồng cảm, quan tâm, chăm sóc; chưa tích cực: khép mình, ít cởi mở, ít giao tiếp, không lắng nghe); – HS giao tiếp với thầy cô (tích cực: lễ phép, hợp tác, thẳng thắn; chưa tích cực: nói dối, nói xấu, trêu chọc). Mỗi video/clip có thời lượng không quá 3 phút, độ phân giải full HD (1920×1080) hình ảnh và âm thanh rõ nét, có thuyết minh (hoặc phụ đề) bằng tiếng Việt. Video được tích hợp trong USB môn hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Bộ 200.000
  Hoạt động hướng đến xã hội          
1   Video về một số hành vi giao tiếp ứng xử có văn hóa khi tham gia các hoạt động trong cộng đồng Giúp HS phân tích được một số hành vi giao tiếp ứng xử có văn hóa khi tham gia các hoạt động trong cộng đồng và biết cách thể hiện các hành vi đó khi tham gia các hoạt động cộng đồng. Minh họa: – Hành vỉ giao tiếp, ứng xử khi tham gia vệ sinh đường làng, ngõ phố; – Hành vi giao tiếp ứng xử khi tham gia lễ hội ở địa phương; – Hành vi giao tiếp, ứng xử khi tham gia hoạt động sinh hoạt tại cộng đồng. Mỗi video/clip có thời lượng không quá 3 phút, độ phân giải full HD (1920×1080) hình ảnh và âm thanh rõ nét, có thuyết minh (hoặc phụ đề) bằng tiếng Việt. Video được tích hợp trong USB môn hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Bộ 200.000
2,2   Video về bắt nạt học đường Giúp HS nhận biết được dấu hiệu bắt nạt học đường từ đó có những biện pháp phòng tránh. Minh họa: – Bắt nạt bằng lời nói (đe dọa, gán nhãn, đặt biệt hiệu, nói xấu); – Bắt nạt bằng hành động (giật tóc, ngáng chân, đánh, đấm); – Bắt nạt trên mạng (nhắn tin đe dọa, bình phẩm thiếu tôn trọng, khiêu khích, thách thức). Mỗi video/clip có thời lượng không quá 3 phút, độ phân giải full HD (1920×1080) hình ảnh và âm thanh rõ nét, có thuyết minh (hoặc phụ đề) bằng tiếng Việt. Video được tích hợp trong USB môn hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Bộ 200.000
  Hoạt động hưóng đến tự nhiên          
1   Video về cảnh quan thiên nhiên Việt Nam Giáo dục tình yêu quê hương đất nước và có ý thức bảo tồn cảnh quan thiên nhiên Minh họa các cảnh đẹp sau: – Vịnh Hạ Long; – Ruộng bậc thang (lúa xanh và lúa vàng) ở các vùng cao phía Bắc; – Quần thể danh thắng Tràng An (Ninh Bình); – Phong Nha Kẻ Bàng; – San hô, cá bơi đủ màu sắc ở Nha Trang; – Bãi cát Mũi Né; – Đồng bằng Sông Cửu Long; – Các loài hoa, cánh đồng hoa, đường hoa (ví dụ: mùa hoa bằng lăng tím Đà Lạt); – Rừng thông Đà Lạt; – Dãy núi Trường Sơn; – Quần đảo Trường Sa, Hoàng Sa. Mỗi video/clip có thời lượng không quá 3 phút, độ phân giải full HD (1920×1080) hình ảnh và âm thanh rõ nét, có thuyết minh (hoặc phụ đề) bằng tiếng Việt. Video được tích hợp trong USB môn hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Bộ 200.000
3,2   Video về thiên tai và thiệt hại do thiên tai gây ra Giúp HS nhận thức được hậu quả của thiên tai từ đó có ý thức thực hiện và tuyên truyền về những biện pháp để phòng thiên tai và giảm nhẹ rủi ro khi gặp thiên tai Minh họa các cảnh: Bão; lốc; sét; mưa lớn; lũ quét; sạt lở đất. Mỗi video/clip có thời lượng không quá 3 phút, độ phân giải full HD (1920×1080) hình ảnh và âm thanh rõ nét, có thuyết minh (hoặc phụ đề) bằng tiếng Việt. Video được tích hợp trong USB môn hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Bộ 200.000
III DỤNG CỤ          
1   Bộ dụng cụ lao động sân trường HS trải nghiệm với lao động Bộ công cụ lao động: – Bộ dụng cụ làm vệ sinh trường học, bao gồm: Chổi rễ loại nhỏ, ky hốt rác có cán bằng nhựa, găng tay lao động loại nhỏ phù hợp với học sinh, khẩu trang y tế loại nhỏ; Bộ 427.000
      - Bộ công cụ làm vệ sinh lớp học, bao gồm: Chổi loại nhỏ, khăn lau, ky hốt rác có cán bằng nhựa, khẩu trang y tế loại nhỏ, giỏ đựng rác bằng nhựa có quai xách;  Bộ 326.000
      - Bộ dụng cụ chăm sóc hoa, cây trồng thông thường, bao gồm: xẻng, chĩa 3 bằng nhựa, bình tưới cây 4 lít bằng nhựa, kéo cắt cành Bộ 345.000
2   Bộ lều trại Giúp HS trải nghiệm vói các hoạt động tổ chức ngoài trời Kích thước lều: 4.0×6,8×2,0m Tổng trọng lượng: 17 kg Khung lều: Bằng inox 201 Vải lều: Chất vải sibu chống thấm Lều có 2 phòng ngủ và 1 phòng sinh hoạt tập thể. Lều được gấp gọn trọn trong 1 túi 50cm x 80 cm Lều có 4 cửa ra vào thuận tiện cho bạn sinh hoạt trong lều, đủ cho số lượng 20 – 25 HS/trại. Bộ 15.000.000
  Thiết bị dùng chung          
1   Bảng nhóm Dùng cho dạy học và hoạt động giáo dục Kích thước (400x600x0,5)mm, một mặt màu trắng in dòng kẻ ô li dùng để viết bút dạ xoá được; một mặt màu xanh, dòng kẻ ô li trắng dùng để viết phấn, có nẹp và dây treo. Vật liệu bằng nhựa chính phẩm Chiếc Liên hệ
2   Tủ đựng thiết bị Đựng thiết bị Chất liệu bằng gỗ cao su ghép dày 18mm dung sai 1mm, kích thước: (1760x1060x400)mm; ngăn đựng có thể thay đổi được chiều cao, cửa có khóa chắc chắn, bền vững, đảm bảo an toàn khi sử dụng. Gỗ đạt yêu cầu theo TCVN 8575:2010 Chiếc Liên hệ
3   Giá để thiết bị Để thiết bị - Kích thước: (1,82×0,4×1,8)m – Khung bằng sắt ống chữ nhật 13x26mm, tole 0,6; 1,5mm. Toàn bộ sơn tĩnh điện -Liên kết bằng boulon, vis, mối hàn có khí CO2 bảo vệ Chiếc Liên hệ
4   Nam châm Gắn tranh, ảnh lên bảng Nam châm vĩnh cữu, vỏ ngoài bằng thép mạ Crom, có tay nắm nhựa, đường kính F32mm Chiếc Liên hệ
5   Nẹp treo tranh Nẹp tranh, bản đồ, lược đồ Khuôn nẹp ống dạng dẹt; kích cỡ dày 6mm, rộng 13mm, dài (1090mm, 1020mm, 790mm, 720mm, 540mm, 290mm), bằng nhựa PVC, có 2 móc để treo. Chiếc Liên hệ
6   Giá treo tranh Bảo quản tranh - Kích thước: (1,45×0,5)m, 15 móc treo tranh – Khung bằng sắt ống chữ nhật 20x40mm và ống vuông 20, 25mm tất cả dày 1.2mm, sắt F6mm. Toàn bộ sơn tĩnh điện. – Liên kết bằng boulon, mối hàn có khí CO2 bảo vệ – Điều chỉnh độ cao từ 1,2m đến 2m, cố định bằng tay nắm bọc nhựa – Di chuyển bằng 4 bánh xe hình cầu Chiếc Liên hệ
7   Thiết bị thu phát âm thanh Dùng chung cho toàn trường, các môn học và hoạt động giáo dục (căn cứ điều kiện thực tế của nhà trường để lựa chọn các thiết bị dưới đậy cho phù hợp).   Bộ  
7.1   Đài đĩa Dùng cho dạy học và hoạt động giáo dục. - Phát các loại đĩa CD có các định dạng phổ thông. – Có cổng USB và/hoặc thẻ nhớ; – Có chức năng nhớ, tua tiến, tua lùi, tạm dừng; – Đài AM, FM; – Nguồn điện: AC 110-220V/50 Hz, sử dụng được pin. Chiếc 3 000 000
7.2   Loa cầm tay Dùng cho các hoạt động ngoài trời Công suất đầu ra 0,8W ± 10% (Định mức) 1,8W ± 10% (Tối đa) Kích thước nguồn pin AA 6 chiếc Thời lượng pin lên đến 6 giờ Phạm vi hoạt động lên đến 120m Chức năng Mic, Còi báo động, Còi và Còi sương mù Kích thước (mm) ø150 x 298 Trọng lượng 600 ± 50g Chiếc 1.658.000
7.3   Thiết bị âm thanh đa năng di động Dùng cho dạy học và hoạt động giáo dục Chất liệu vỏ: nhựa ABS Hệ thống loa: Loa 2 đường tiếng, bass 30cm + Treble Công suất cực đại 350w; công suất thực 250W Kết nối: AUX, Bluetooth, USB, SD Card Hệ thống Equalizer: 6 kênh điện tử Micro không dây: 2 cái (1 MIC cầm tay + 1 MIC choàng đầu);  Điều chỉnh được tần số để tránh việc 1 trường có nhiều bộ âm thanh trùng tần số Nguồ điền 220V + 15V Ngõ cắm Micro mở rộng: Jack 6.5mm x 1 Ắc quy 12V 4.5A Thời gian sạc pin 3-5H; thời gian hoạt động 6-8H Bộ 6.010.000
8   Thiết bị trình chiếu Dùng chung cho toàn trường, các môn học và hoạt động giáo dục (căn cứ điều kiện thực tế của nhà trường để lựa chọn các thiết bị dưới đây cho phù hợp).   Bộ  
8.1   Máy tính (để bàn hoặc xách tay)   Bộ vi xử lý: Intel® Pentium® Gold G6405 Processor (4.10Ghz, 4MB Intel® SmartCache, 2Cores, 4 Threads) Bộ/ Chiếc 13.000.000
        Bộ máy chủ: Chipset Intel® H510, CPU Supports 10th, 11th; 2x DDR4 memory slots, support up to 64GB, Supports Dual-Channel mode, Supports non-ECC, un-buffered memory, Supports Intel® Extreme Memory Profile (XMP), 10th/11th Gen Intel® CPU Supports up to 2933/3200 MHz; Bo mạch chủ: 1x PCIe Support up to 3.0 10th/4.0 11th CPU x16 slot (From CPU); 1x PCIe 3.0 x1 slot (From PCH); 1x M.2 slot with E key for WiFi module only; 1 x PS/2 Combo Keyboard/ mouse; 1x VGA port; 1x Display port 1.4 supports a maximum resolution of 4K 60Hz; 1x HDMI™ 2.0 with HDR port supports a maximum resolution of 4K 60Hz; 1x Intel® I219V Gigabit LAN controller port; 3 x audio jacks, Âm thanh:7.1-Channel High Definition Audio; 4x SATA 6Gb/s connectors; 4x USB 3.2 Gen 1 5Gbps ports (2 Type- A ports on the back panel, 2 ports available through the internal USB connector); 6x USB 2.0 ports (4 Type-A ports on the back panel, 2 ports available through the internal USB 2.0 connector); 1x TPM module connector; 1x Chassis Intrusion connector; 1x M.2 slot (Key M): M2_1 supports up to PCIe 3.0 x4 and support 2242/ 2260/ 2280 storage devices; 1x Serial port connector; Thiết lập xung nhịp CPU chạy, điều chỉnh tốc độ quạt phù hợp với từng thời điểm, xem tốc độ mạng .. Chế độ EZ Debug LED Đèn báo hiệu lỗi tích hợp sẵn trên bo mạch chủ chỉ rõ nguồn gốc của sự cố hoạt động của CPU / Memory / VGA/ BOOT mỗi lần khởi động hệ thống    
        - Tính năng tích hợp bảo mật: Quản trị hệ thống từ xa bằng Smartphone: Cho phép quản lý dữ liệu, hình ảnh, âm thanh, quản lý trình chiếu Video. Thực hiện Tắt/ Mở/ Khởi động/ Lưu toàn bộ dữ liệu tạm thời trên máy tính bằng Smartphone. – Kết nối mạng: Wifi và Bluetooth. – Bộ nhớ RAM:  DDR4 4GB  Bus 2666MHz – Ổ đĩa cứng: SSD 256GB, SATA3 – Vỏ máy và nguồn: Thùng máy (Đồng bộ với thương hiệu Máy tính) với bộ nguồn Power Supply 650W  với tính năng ưu việt: – Tích hợp Kengsinton Security Slot Lock – Có USB 3.0 và ngõ cắm Audio mặt trước đồng bộ với mainboard    
        - Màn hình: LED 19.5″ –  (Đồng bộ với thương hiệu Máy tính) – Kích thước 19.5 “; Độ phân giải: 1600×900 . Thời gian đáp ứng: 2ms – Tỹ lệ tương phản động (DCR) max 180,000,000: 1; Tỉ lệ khung hình: 16:9 Wide. – Cổng kết nối:  VGA port và HDMI port (kèm cable HDMI) – Chứng nhận dán nhãn năng lượng màn hình – Bàn phím: Keyboard Standard USB Port -  (Đồng bộ với thương hiệu Máy tính) – Chuột: Mouse USB w/ Optical Scroll button -  (Đồng bộ với thương hiệu Máy tính) – Phụ kiện: CD Driver & Utilities    
8.2   Máy chiếu (hoặc Màn hình hiển thị)   • Công nghệ xử lý ánh sáng số: DLP • Chíp xử lý ánh sáng: Chip DMD 0,55”, DC3 • Độ phân giải thực: XGA, 1024 x 768 pixels • Độ phân giải nén: VGA(640 x 480) to WUXGA_RB(1920 x 1200) *RB-Reduced Blanking • Cường độ chiếu sáng: 4.000 ANSI Lumens • Đĩa màu: Đĩa 6 màu (RYWCBG) • Tốc độ quay đĩa màu: 2x • Màu hiển thị: 30 Bits (1.07 tỷ màu) • Tỷ số tương phản: 20,000 : 1  • Thấu kính: F = 2.56 ~ 2.68; f = 22 ~ 24.1 mm • Tỷ lệ khung hình: chuẩn 4:3 (có 5 chế độ khác nhau) • Throw Ratio: 1.96~2.15 • Zoom Ratio: 1.1X • Kích thước hình chiếu: 30 – 300 inch. Kích thước chiếu phù hợp: 60″-150″ Bộ 24.900.000
        • Loa: 10W x 1 • Tuổi thọ bóng đèn: Normal 6000 hrs; Economic 10000 hrs; SmartEco 10000 hrs; LampSave 15000 hrs • Chỉnh méo hình: chiều dọc  +/- 40 mức • Tương thích với máy tính: 480i, 480p, 576i, 576p, 720p, 1080i, 1080p • Tương thích với Video: NTSC, PAL, SECAM • Tần số quét: ngang: 15K~102KHz; dọc: 23~120KHz    
        • Cổng kết nối: + HDMI x 2 + USB Type A (1.5A power) x 1 + USB Type mini B (for FW upgrade) x 1 + Computer in x 1 + Monitor out x 1 + RS232 x 1 + Composite Video x 1 + S-Video x 1 + Audio in x 1 + Audio out x 1 + IR Receiver (Front + Top) x 2    
        • Kensington anti-theft lock slot x 1 • Kích thước: 296 (W)*120 (D)*221 (H) mm • Trọng lượng: 2.3 kg • Điện nguồn: AC 100 – 240 V, 50/60Hz • Độ ồn: 34/29 dB (Typ./Eco.) • Công suất máy: Max 280W; Normal 260W, Eco 215W, Stand-by <0.5W • Môi trường hoạt động: 0~40℃ • Phụ kiện đi kèm: Điều khiển từ xa ; Cáp nguồn; Cáp VGA; Sách hướng dẫn sử dụng và CD-ROM hướng dẫn sử dụng, thùng Carton.    
        Các chức năng tiêu chuẩn nổi bật    
        • Ngôn ngữ menu hỗ trợ 30 ngôn ngữ, có hỗ trợ Tiếng Việt • Chức năng User memory setting ghi nhớ cài đặt giúp thuận tiện và nhanh chóng cho người sử dụng • Chế độ MyScreen (in Factory Mode) cài đặt chế độ màn hình của người sử dụng • Chức năng tắt máy nhanh Instant restart dễ dàng cho việc di chuyển hay thay đổi vị trí trình chiếu • Chức năng Quick Cooling: làm mát máy nhanh • Chức năng Freeze / Blank dừng hình và tắt hình tạm thời • Công nghệ Smart Eco giúp tiết kiệm tối đa năng lượng của bóng đèn và điều chỉnh tối đa độ sáng khi cần thiết • Chức năng Eco Blank làm mờ đèn điện tự động, giảm tổng mức tiêu thụ năng lượng xuống 70% khi máy chiếu  không được sử dụng • Chức năng Direct Power On giúp máy chiếu tự động chuyển từ chế độ Standby sang chế độ thông thường khi có tín hiệu đầu vào    
        • Chức năng Quick Auto Search tự động dò tìm nhanh tín hiệu đầu vào • VGA Signal Power On/ HDMI Signal Power On: máy chiếu tự động chuyển từ chế độ Standby sang chế độ thông thường khi có tín hiệu đầu vào VGA hoặc HDMI • Chức năng Panel Key lock khóa máy bằng bàn phím. • Tương thích với HDTV Compatible • Chức năng trình chiếu 3D – 3D ready(DLP link, PC+Video) • Chức năng zoom hình kỹ thuật số 2X • Chức năng Wall Color Correction điều chỉnh màu sắc máy chiếu phù hợp với màu sắc của màn chiếu • Chức năng Closed Captioning cài phụ đề cho bài thuyết trình • Top-access lamp door: thay bóng đèn phía trên máy, giúp bảo trì thuận tiện cho người sử dụng. • Có thanh Security Bar để gán khóa chống trộm khi treo máy lên trần • Chức năng kết nối không dây với Smartphone, Tablet qua thiết bị QCastMirror Dongle (Refer to Wireless Dongle Tab) (lựa chọn thêm)    
        Màn chiếu treo tường 100 inch và vật tư lắp đặt hoàn chỉnh (khung treo, cáp HDMI, dây nguồn)    
8.3   Đầu DVD Dùng cho dạy học và hoạt động giáo dục. - Loại thông dụng; – Đọc đĩa DVD, VCD/CD, CD – RW và các chuẩn thông dụng khác; – Có cổng kết nối USB, thẻ nhớ; – Tín hiệu ra dưới dạng AV, HDMI; – Chức năng tua tiến, tua lùi, tạm dừng; – Điều khiển từ xa; – Nguồn điện: 90-240V/50 Hz. Chiếc 1.400.000
8.4   Máy chiếu vật thể Dạy học Điểm ảnh: 8M Zoom: 12Xoptical/ michanic, 10X digital Cảm biến hình ảnh: 1/3″ CMOS Ống kính: f=3.37mm, F=2.8 Khung hình: 30fps(max) Lấy nét: Auto/manual Vùng chụp: A3 Chiếc 18.529.000
        Tín hiệu xuất ra: XGA, SXGA,UXGA,720P,1080P Độ phân giải:  ≥ 900 TV lines White balance: Auto/manual Màu sắc:  Red+/-, Blue+/- Chế độ điều chỉnh sắc nét, sáng tối: có Số lượng chụp: 1000 hình ảnh liên tục. Chức năng nghi hình: One touch on board recording Hiệu ứng hình ảnh: Mirror, Rotation, Split, Freeze, Black and White, Negative, PIP, Title, Highlight, Mask, Mosaic. Kết nối đầu vào: VGAx1- Audio in VGA, HDMIx1, Built-in Microphone, RS232x 1    
        Chức năng nghi chú: On board annotation Cổng kết nối đầu ra: VGAx1 (Audio in -VGA), HDMIx2  USB 2.0*2( type A *1 và type B), SD card x1, Key lock *1 Bộ nhớ trong: USB disk, SDHC card( up to 32G) Bộ nhớ ngoài: USB disk, SDHC card( up to 32G) Plug&Play (USB/SD): Yes (Word, PPT, EXCEL, JPG, MP3, MP4, AVI) Kết nối wifi: optional    
        Hệ điều hành: Windows XP/7/8/10, Mac os Điều khiển remote: có Trình chiếu wireless optional Chức năng Bar khóa bảo vệ: có Đèn Led: Arm light×1 Nguồn điện: 12V 2A Trong lượng: 2kg Phụ kiện đi kèm: USB cable, VGA cable,HDMI cable, remote control unit, power adaptor, CD    
9   Máy in   Loại thông dụng, công nghệ laze, tốc độ tối thiểu 16 tờ khổ A4/phút. Chiếc 7.300.000
10   Máy ảnh (hoặc Máy quay) Dùng cho dạy học và hoạt động giáo dục Máy ảnh: Kỹ thuật số, loại thông dụng, độ phân giải tối thiểu 15MP. Máy quay: Loại thông dụng, full HD, màn hình LCD 2,7inch, bộ nhớ trong tối thiểu 8GB; zoom quang học tối thiểu 30x, zoom kĩ thuật số tối thiểu 300x. Chiếc 15.000.000
11   Cân Dùng để đo khối lượng cơ thể học sinh Bảo hành: 12 tháng – Trọng lượng sản phẩm 1,5 kg – Tải trọng cân: 0,2 kg – 180 kg (+ – 0,01 kg) – Màn hình: Màn hình LCD, kích thước hiển thị: 58 * 23 mm. – Chất liệu: Kính cường lực chống cháy nổ. – Có chế độ bluetooth kết nối để sử dụng qua smartphone – Loại Pin AAA: 2 x 1.5V. – Tự động bật khi người dùng đứng lên cân. Chiếc Liên hệ
12   Nhiệt kế điện tử Dùng để đo nhiệt độ cơ thể học sinh Bảo hành: 12 tháng Đặc điểm thông số kỹ thuật: – Hoạt động liên tục 24/24h mỗi ngày, 01 phím Tắt/ Mở thiết bị. – Có khả năng chịu được nhiệt độ cao và trong môi trường nước. – Màn hình hiển thị kỹ thuật số LCD có đèn, thời gian đo: 1 giây, khoảng thời gian hiển thị: ≤ 10 giây – Thời gian tắt máy tự động: 60 giây. – Đơn vị nhiệt độ: ℃ – Độ chính xác hiển thị: 0.1℃ – Dải đo: 34.0℃~42.2℃ – Sử dụng pin 2A Cái Liên hệ

Đánh giá

Không có đánh giá nào, bạn muốn là người đầu tiên?

Là người đầu tiên đánh giá sản phẩm này “Danh mục Thiết bị dạy học tối thiểu lớp 8 THCS- Thông tư 38/2021/TT-BGDĐT ngày 30/12/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo”