Danh mục thiết bị Lớp 2 Thông tư 43

Danh mục thiết bị Lớp 2 Thông tư 43

Tình trạngTrong kho

sku:

Tổng quan

Thông tư 44/2020/TT-BGDĐT Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu lớp 6 lớp 2

Liên hệ

Mô tả sản phẩm

  BÁO GIÁ THIẾT BỊ
Thiết Bị Tối Thiểu Lớp 2
(Kèm theo Thông tư số 43/2020/TT-BGDĐT ngày 03/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
TT Chủ đề dạy học Tên thiết bị XUẤT XỨ đối tượng sử dụng ĐVT Số lượng SL Đơn giá Thành tiền Ghi chú
GV HS
I. DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU MÔN ĐẠO ĐỨC
A Tranh ảnh
1 Yêu nước Bộ tranh về quê hương em Việt Nam x x Bộ 1 bộ/4 đến
6HS
7                 6,300 44,100 Dùng cho
lớp: 2, 3
2 Nhân ái Bộ tranh về lòng nhân ái Việt Nam x x Bộ 1 bộ/4 đến
6HS
7                 6,300 44,100 Dùng cho lớp: 2,4
3 Chăm chỉ Bộ tranh về đức tính chăm chỉ Việt Nam x x Bộ 1 bộ/4 đến
6HS
7                 6,300 44,100 Dùng cho lớp 1, 2, 5.
4 Trung thực Bộ tranh về đức tính trung thực Việt Nam x x Bộ 1 bộ/4 đến
6HS
7                 6,300 44,100 Dùng cho lớp: 1, 2, 3
5 Trách nhiệm Bộ tranh về ý thức trách nhiệm Việt Nam x x Bộ 1 bộ/4đến
6HS
7                 6,300 44,100 Dùng cho lớp: 1,2.
6 Kĩ năng nhận thức, quản lí bản thân Bộ tranh về kĩ năng nhận thức, quản lí bản thân Việt Nam x x Bộ 1 bộ/4 đến
6HS
7                 6,300 44,100 Dùng cho lớp 2, 3
7 Kĩ năng tự bảo vệ Bộ tranh về kĩ năng tự bảo vệ Việt Nam x x Bộ 1 bộ/4 đến
6HS
7                 6,300 44,100 Dùng cho lớp 2, 5
8 Chuẩn mực hành vi pháp luật Bộ tranh về tuân thủ quy định nơi công cộng Việt Nam x x Bộ 1 bộ/4 đến
6HS
7                 6,300 44,100 Dùng cho
lớp: 1, 2, 3
B Video, clip
1 Yêu nước Video/clip về quê hương Việt Nam x Bộ 1 bộ/GV 1             148,000 148,000 Dùng cho lớp 2, 3. Và dùng chung với Hoạt động trải nghiệm
2 Nhân ái Video/clip về lòng nhân ái Việt Nam x Bộ 1 bộ/GV 1             148,000 148,000 Dùng cho lớp 2, 4.
3 Chăm chỉ Video/clip về đức tính chăm chỉ Việt Nam x Bộ 1 bộ/GV 1             148,000 148,000 Dùng cho lớp 1,2,5.
4 Trung thực Video/clip về đức tính trung thực Việt Nam x Bộ 1 bộ/GV 1             148,000 148,000 Dùng cho lớp 2,3.
5 Trách nhiệm Video/clip về ý thức hách nhiệm Việt Nam x Bộ 1 bộ/GV 1             148,000 148,000 Dùng cho lớp 1, 2.
6 Chuẩn mực hành vi pháp luật Video/clip về tuân thủ quy định nơi công cộng Việt Nam x Bộ 1 bộ/GV 1             148,000 148,000 Dùng cho lớp 2, 3.
II. DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU MÔN GIÁO DỤC THỂ CHẤT
I TRANH ẢNH
1 Kiến thức chung về giáo dục thể chất Bộ tranh minh họa cách thực hiện vệ sinh cá nhân trong tập luyện Việt Nam x x Bộ 4 bộ/trường 1 58,000 58,000
2 Đội hình đội ngũ Bộ tranh minh họa cách thức thực hiện biến đổi đội hình hàng dọc, hàng ngang, vòng tròn Việt Nam x x Bộ 4 bộ/trường 1 39,000 39,000
3 Tư thế và kĩ năng vận động cơ bản Bộ tranh minh họa các tư thế quỳ, ngồi cơ bản Việt Nam 1 19,500 19,500
II THIẾT BỊ, DỤNG CỤ RIÊNG CHO MỘT SỐ CHỦ ĐỀ
(Chỉ trang bị những thiết bị, dụng cụ tương ứng với môn thể thao được nhà trường lựa chọn)
1 Bóng đá Quả bóng đá số 4 Việt Nam x x Quả 1 quả/25HS 2 163,200 326,400 Dùng chung cho lớp 1, 2, 3, 4, 5
Cầu môn bóng đá 5 người Việt Nam x x Bộ/2 cái 1 bộ/trường 1 8,800,000 8,800,000 Dùng chung cho lớp 1, 2, 3, 4, 5
2 Bóng rổ Quả bóng rổ số 5 Việt Nam x x Quả 1 quả/40HS 1 137,500 137,500 Dùng chung cho lớp 1, 2, 3, 4, 5
Cột bóng rổ Việt Nam Bộ/2 cái 2 bộ/trường 1 4,750,000 4,750,000 Dùng chung cho lớp 1, 2, 3, 4, 5
3 Đá cầu Quả cầu đá Việt Nam x x Quả 1 quả/20HS 2               16,500 33,000 Dùng chung cho lớp 1, 2, 3, 4, 5
Cột, lưới Việt Nam x x Bộ 2 bộ/trường 1 1,350,000 1,350,000 Dùng chung cho lớp 1, 2, 3, 4, 5
4 Bóng chuyền hơi Quả bóng chuyền hơi Việt Nam x Quả 1 quả/40HS 1 96,000 96,000 Dùng chung cho lớp 1, 2, 3, 4, 5
Cột và lưới Việt Nam x Bộ 2 bộ/trường 1 3,850,000 3,850,000 Dùng chung cho lớp 1, 2, 3, 4, 5
5 Cờ Vua Bàn cờ, quân cờ Việt Nam x Bộ 36 bộ/ trường 1 255,000 255,000 Dùng chung cho lớp 1, 2, 3, 4, 5
Bàn và quân cờ treo tường Việt Nam x Bộ 2 bộ/trường 1 790,000 790,000 Dùng chung cho lớp 1, 2, 3, 4, 5
6 Trụ đấm, đá Việt Nam x x Cái 5 cái/trường 1 4,420,000 4,420,000 Dùng chung cho lớp 1, 2, 3, 4, 5
Đích đấm, đá (cầm tay) Việt Nam x x Cái 20 cái/ trường 1 108,000 108,000 Dùng chung cho lớp 1, 2, 3, 4, 5
7 Kéo co Dây kéo co Việt Nam x x Cuộn 2 cuộn/ trường 1 1,200,000 1,200,000 Dùng chung cho lớp 1, 2, 3, 4, 5
8 Bóng ném Việt Nam x Quả 10 quả/ trường 1 16,500 16,500 Dùng chung cho lớp 1, 2, 3, 4, 5
III THIẾT BỊ, DỤNG CỤ DÙNG CHUNG
1 Đồng hồ bấm giây Trung Quốc x Chiếc 6 chiếc/ trường 1 300,000 300,000 Dùng chung cho lớp 1, 2, 3, 4, 5
2 Còi Việt Nam x Chiếc 6 chiếc/ trường 1 5,200 5,200
3 Thước dây Trung Quốc x Chiếc 6 chiếc/ trường 1 89,000 89,000
4 Thảm TDTT Việt Nam x Tấm 50 tấm/ trường 6 320,000 1,920,000
5 Dây nhảy tập thể Việt Nam x Chiếc 6 chiếc/ trường 1 38,000 38,000
6 Dây nhảy cá nhân Việt Nam x Chiếc 40 chiếc/ trường 6 18,000 108,000
7 Nấm thể thao Việt Nam x Chiếc 60 chiếc/ trường 1 20,000 20,000
8 Cờ lệnh thể thao Việt Nam x Bộ 2 bộ/trường 2 25,000 50,000
9 Biển lật số Việt Nam x Bộ 3 bộ/trường 1 718,000 718,000
III. DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM
I. TRANH ẢNH
1 Hướng vào bản thân Bộ thẻ Mệnh giá tiền Việt Việt Nam x Bộ 1 bộ/4 đến 6 58,000 348,000 Sử dụng chung với môn TN-
2 Hoạt động hướng đến xã hội Gia đình em Việt Nam x Bộ 1 bộ/4 đến
6HS
6 19,000 114,000 Sử dụng chung với môn TN-XH
3 Hoạt động hướng đến xã hội Tranh Nghề của bố mẹ em Việt Nam x Bộ 1bộ/4 đến6HS 6 63,000 378,000 Sử dụng chung với môn TN-XH
4 Hoạt động hướng đến xã hội Bộ tranh Tình bạn Việt Nam x Bộ 1 bộ/4 đến 6HS 6 53,000 318,000 Sử dụng chung với môn Đạo đức
5 Video clip Phong cảnh đẹp quê hương Việt Nam x Bộ 1 bộ/GV 7 148,000 1,036,000 Dùng chung với môn Đạo đức
II Dụng cụ
1 Bộ dụng cụ
lao động
sân trường
xx

x

BộBộ

Bộ

5 bộ/trường2 bộ/lớp

5 bộ/trường

1 1,590,000 1,590,000
IV. Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu môn Nghệ thuật (Âm nhạc-Mĩ thuật)
A. Phân môn Âm nhạc
I NHẠC CỤ TIẾT TẤU
1 Thanh phách Việt Nam x x Cặp 35 cặp/ trường 6 13,000 78,000 Dùng cho lớp 1, 2, 3, 4, 5;
2 Song loan Việt Nam x x Cái 35 cái/ trường 6 25,000 150,000 Dùng cho lớp 1, 2, 3,4, 5;
3 Trống nhỏ Việt Nam x x Bộ 10 bộ/ trường 6 90,000 540,000 Dùng cho lớp 1, 2, 3,4, 5;
4 Triangle (tam giác chuông) Việt Nam x x Bộ 10 bộ/ trường 6 71,000 426,000 Dùng cho lớp 1, 2, 3, 4, 5;
5 Tambourine (trống lục lạc) Việt Nam x x Cái 10 cái/ trường 6 346,000 2,076,000 Dùng cho lớp 1, 2, 3,4, 5;
6 Chuông (bells) x x Cái 10 cái/ trường 6 100,000 600,000 Dùng cho lớp 1, 2, 3,4, 5;
7 Castanets x x Cái 10 cái/ trường 6 30,000 180,000 Dùng cho lớp 1, 2, 3,4, 5;
8 Maracas x x Cặp 10 cặp/ trường 6 45,000 270,000 Dùng cho lớp 1, 2, 3, 4, 5;
II NHẠC CỤ GIAI ĐIỆU
1 Keyboard (đàn phím điện tử) x Chiếc 01 chiếc/ trường 1 13,660,000 13,660,000 Dùng cho lớp 1, 2, 3, 4, 5;
B. Phân môn Mĩ thuật (Số lượng tính cho một phòng học bộ môn)
1 Bảng vẽ cá nhân Việt Nam x Cái 35 35 27,500 962,500 Dùng cho lớp 1, 2, 3, 4, 5;
2 Giá vẽ (3 chân hoặc chữ A) Việt Nam x Cái 35 35 210,000 7,350,000 Dùng cho lớp 1, 2, 3, 4, 5;
3 Bục đặt mẫu Việt Nam x x Cái 4 4 280,000 1,120,000 Dùng cho lớp 1, 2, 3, 4, 5;
4 Các hình khối cơ bản Việt Nam x x Bộ 1 1 1,160,000 1,160,000 Dùng cho lớp 1, 2, 3, 4, 5;
5 Bút lông x Bộ 35 35 98,000 3,430,000 Dùng cho lớp: 2, 3, 4, 5;
6 Bảng pha màu (Palet) nhựa x Cái 35 35 55,000 1,925,000 Dùng cho lớp 2, 3, 4, 5;
Bảng pha màu (Palet) gỗ x Cái 35 35 18,000
7 Xô đựng nước Việt Nam x Cái 35 35 80,000 2,800,000 Dùng cho lớp 2, 3, 4, 5;
8 Tạp dề Việt Nam x Cái 35 35 65,000 2,275,000 Dùng cho lớp 2, 3, 4, 5;
9 Bộ công cụ thực hành với đất nặn x Bộ 35 35 37,000 1,295,000 Dùng cho lớp 2, 3, 4, 5;
10 Tủ/ giá Việt Nam x x Cái 3 3 5,890,000 17,670,000 Dùng cho lớp 2, 3, 4, 5;
11 Màu goát (Gouache colour) x Bộ 12 1 742,000 742,000 Dùng cho lớp 2, 3, 4, 5;
12 Đất nặn 12 màu x Hộp 6 6 1,298,000 7,788,000 Dùng cho lớp 2, 3, 4, 5;
13 Máy chiếu (projector) (hoặc ti vi kết nối máy tính) x Bộ 1 1 35,000,000 35,000,000 Dùng cho lớp 1, 2, 3, 4, 5;
14 Thiết bị âm thanh (dàn âm thanh hoặc đài cassette) x Bộ 1 1 3,980,000 3,980,000 Dùng cho lớp 1, 2, 3, 4, 5;
15 Kẹp Giấy x x Hộp 12 12 18,000 216,000
V. DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU MÔN TIẾNG VIỆT
I Chủ đề Tập viết
1 Bộ chữ dạy tập viết Bộ mẫu chữ cái viết hoa Việt Nam x x Bộ 1 bộ/lớp 1   74 000   74 000 Dùng cho lớp 1, 2 (Lớp 2: sử dụng Bộ mẫu chữ viết hoa)
II Chủ đề Chính tả
1 Chữ cái tiếng Việt Bộ mẫu chữ viết Việt Nam x x Bộ 1 bộ/lớp 1   93 000   93 000
2 Tên chữ cái tiếng Việt Bảng tên chữ cái tiếng Việt Việt Nam x x Bộ 2 bộ /lớp 2 19,000 38,000
VI. DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU MÔN TOÁN
A SỐ VÀ PHÉP TÍNH
1 Số tự nhiên BỘ THỰC HÀNH TOÁN
LỚP 2 (HS)
H1 : 260x183x28mm
H2 : 260x183x62mm
Việt Nam x Bộ 1 bộ/HS 40 187,500 7,500,000
2 Phép tính Việt Nam x Bộ 1 bộ/HS 40
B HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG 0
1 Hình phẳng và hình khối Việt Nam x Bộ 1 bộ/HS 40
2 Thời gian Mô hình đồng hồ Việt Nam x x Chiếc 1 chiếc/ lớp 1 198,000 198,000
3 Khối lượng Cân đĩa kèm hộp quả cân Việt Nam x Cái 4 cái/ lớp 1 1,960,000 1,960,000
4 Dung tích Bộ chai và ca 1 lít Việt Nam x Bộ 4 bộ/ lớp 1 22,000 22,000
VII. DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU MÔN TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI
A.Tranh ảnh
I Chủ đề gia đình
1 Các thế hệ trong gia đình Bộ tranh các thế hệ trong gia đình Việt Nam x Bộ 1 bộ/4 đến 6HS 6 19,000 114,000 Dùng cho lớp 2, 3
2 Nghề nghiệp của người lớn trong gia đình Bộ tranh về nghề nghiệp phổ biến trong xã hội Việt Nam x Bộ 1 bộ/4 đến 6HS 6 63,000 378,000 Dùng cho lớp 1, 2, 3
II Chủ đề cộng đồng địa phương
1 Hoạt động mua bán hàng hóa Bộ thẻ Mệnh giá tiền Việt Nam Việt Nam x Bộ 1 bộ/4 đến 6HS 6 58,000 348,000 Dùng chung với HĐTN
III Chủ đề con người và sức khỏe
1 Cơ quan vận động Tranh bộ xương Việt Nam x Bộ 1 bộ/4 đến 6HS 6 25,000 150,000
2 Cơ quan vận động Tranh hệ cơ Việt Nam x Bộ 1 bộ/4 đến 6HS 6 24,000 144,000
3 Cơ quan hô hấp Tranh các bộ phận chính của cơ quan hô hấp Việt Nam x Bộ 1 bộ/4 đến 6HS 6 21,500 129,000
4 Cơ quan bài tiết nước tiểu Tranh các bộ phận chính của cơ quan bài tiết nước tiểu Việt Nam x Bộ 1 bộ/4 đến 6HS 6 22,200 133,200
IV Trái Đất và bầu trời
1 Các mùa trong năm Bộ tranh bốn mùa Việt Nam x Bộ 1 bộ/4 đến 6HS 6 12,500 75,000
2 Các mùa trong năm Bộ tranh mùa mưa và mùa khô Việt Nam x Bộ 1 bộ/4 đến 6HS 6 6,200 37,200
3 Các hiện tượng thiên tai thường gặp Bộ tranh một số hiện tượng thiên tai thường gặp Việt Nam x Bộ 1 bộ/4 đến 6HS 6 15,500 93,000
4 Các hiện tượng thiên tai thường gặp Bộ các video /Clip x Bộ 1 bộ/lớp 1 295,000 295,000
B Dụng cụ
I Chủ đề Cộng đồng địa phương
1 Hoạt động giao thông Bộ sa bàn giáo dục giao thông Việt Nam x Bộ 1 bộ/4 đến 6HS 6   262 000  1 572 000 Dùng cho lớp 1, 2
II Chủ đề Con người và sức khỏe
1 Cơ quan vận động Mô hình Bộ xương-001F x Bộ 1 bộ/1 PHBM 1 2,500,000 2,500,000
2 Cơ quan vận động Mô hình Hệ cơ x 1 bộ/1 PHBM 1 7,500,000 7,500,000
3 Cơ quan hô hấp Mô hình giải phẫu cơ quan nội tạng (bán thân) x 1 bộ/1 PHBM 1 3,450,000 3,450,000 Dùng cho lớp 2, 3 (lớp 3 học về cơ quan thần kinh, tuần hoàn và tiêu hóa)
4 Cơ quan bài tiết nước tiểu x
C Thiết bị dùng chung 0
1 Máy chiếu hoặc tivi kết nối với máy tính 1 bộ/1 PHBM 1 35,000,000 35,000,000
2 Máy chiếu vật thể 1 bộ/1 PHBM 1 26,000,000 26,000,000
VIII. DANH MỤC THIẾT BỊ DÙNG CHUNG
1 Bảng nhóm Việt Nam x Chiếc 1 chiếc/4 đến 6HS 6   22 000   132 000
2 Tủ/ giá Việt Nam x x Cái 2cái/lớp 1  5 890 000  5 890 000 Dùng cho lớp 2, 3, 4, 5;
3 Bảng phụ Việt Nam x Chiếc 1 chiếc/ lớp 1   58 000   58 000
4 Thiết bị âm thanh (dàn âm thanh hoặc đài cassette) Loại thông dụng, công suất đủ nghe cho phòng từ 50m2- 70m2 x Bộ 1 bộ/5 lớp 1 3,980,000 3,980,000
5 Thiết bị âm thanh (dàn âm thanh hoặc đài cassette) Loại thông dụng x Chiếc 1 chiếc/
10 lớp
1 1,490,000 1,490,000
6 Nam châm x Chiếc 20 chiếc/ lớp 20 3,600 72,000
7 Nẹp treo tranh x Chiếc 30 chiếc/ trường 6 48,000 288,000
8 Giá treo tranh x Chiếc 3 chiếc/ trường 1   650 000   650 000
9 Thiết bị trình chiếu 1 bộ (hoặc chiếc)/5 lớp
9.1 Máy tính (để bàn hoặc xách tay) x Bộ 1 22,000,000 22,000,000
9.2 Máy chiếu x Bộ 1 35,000,000 35,000,000
9.3 Ti vi 1 12,000,000 12,000,000
9.4 Đầu DVD 1 2,000,000 2,000,000
10 Cân Trung Quốc x Chiếc 2 chiếc/ trường 1 1,250,000 1,250,000
11 Nhiệt kế điện tử Trung Quốc x Cái 2 cái/ trường 1 1,400,000 1,400,000
    Tp.HCM, ngày 25 tháng 02 năm 2021 314,228,800
- Đơn giá trên đã bao gồm thuế GTGT  PHÒNG KINH DOANH

Đánh giá

Không có đánh giá nào, bạn muốn là người đầu tiên?

Là người đầu tiên đánh giá sản phẩm này “Danh mục thiết bị Lớp 2 Thông tư 43”